Tải bản đầy đủ (.docx) (308 trang)

Giao an sang tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.15 KB, 308 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015. TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2: TOÁN. §36: 36 + 15. I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Kiến thức. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15; biết giải bài toán theo hình vẽ bằng phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng. - Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV: Que tính, phấn màu. - HS: Sách giáo khoa, vở. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ:. Hoạt động dạy - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét .. Hoạt động học - Hát. - Thực hiện. 9 9 + +. 9 +.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 28’ 3. Bài mới: a)Giớithiệu bài:36 +15 b) Các hoạt động cụ thể:. 7 16. 9 18. 6 15. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36 + 15: - GV nêu bài toán, yêu cầu HS - Theo dõi. tìm kết quả: Có 36 que tính thêm 15 que tính nữa. Hỏi có tất - Cả lớp theo dõi. cả bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn HS cách thực - Cá nhân thao tác que tính tìm kết quả. hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động2. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. 36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1, - Hướng dẫn lại cách đặt tính nhớ 1 và cách viết kết quả. 3 cộng 1 bằng 4, thê * Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt + 15 bằng 5, viết 5 tính và cách tính. . 51 Hướng dẫn làm bài tập. - Theo dõi. Bài 1( dòng 1) - Hướng dẫn cách làm bài:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cách đặt tính, cách thực hiện. - Cá nhân nhắc lại. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS đọc toàn bài làm và ghi nhớ cách làm bài. - Nêu yêu cầu. Bài 2: - Hướng dẫn cho HS cách đặt - Cá nhân theo dõi và làm bài vào bảng con. tính và cách thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét.. VD:. 16 +. 29 45 - Cá nhân theo dõi và nêu. - Nêu yêu cầu. - Cá nhân theo dõi và làm bài. a) 36. b) 24.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai.. + + 18 19 54 43 - Nêu yêu cầu. - Cá nhân theo dõi và làm bài: Giải Cả hai bao cân nặng số kg là: 46 + 27 = 73(kg) Đáp số: 73kg.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Thực hiện yêu cầu của GV.. 4’ 1’. 4.Củng cố : 5. Dặn dò:. - Củng cố nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Theo dõi. - Nghe.. Rút kinh nghiệm tiết dạy…………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 3+4 : TẬP ĐỌC. §22,23: NGƯỜI MẸ HIỀN..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2. Kỹ năng. - Hiểu nội dung câu chuyện: Cô giáo như mẹ hiền vừa yêu thương vừa nghiêm khắc, dạy bảo các em học sinh nên người. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Kính trọng, biết ơn, lễ phép với thầy cô. II. Đồ dùng - GV: Tranh, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1.Ổn định: 4’ 2. Bài cũ:. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát.. - Gọi 3 HS lên bảng đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thời khóa biểu và trả lời các - Thực hiện. câu hỏi trong bài. - Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Theo dõi. 28’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động1: . - Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Cả lớp theo dõi. Luyện đọc và hướng dẫn cách đọc. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng - Cả lớp theo dõi. câu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Hướng dẫn HS đọc các từ khó dễ lẫn. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hướng dẫn HS đọc đoạn - Cá nhân, đồng thanh phát trước lớp. âm đúng các từ: không nén - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi nổi, thủng, cố lách ra, vùng các câu: vẫy, lấm lem, thập thò, toáng + Đến lượt Nam đang cố lách lên... ra/thì bác bảo vệ…..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu HS đọc chú giải và giải thích các từ HS chưa hiểu. - Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi 3 HS đọc 3 đoạn trước lớp.. - 4 HS đọc 4 đoạn trước lớp. - Theo dõi, đọc lại. - HS đọc. - Đọc đoạn trong nhóm. - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4’. 1’. 4. Củng cố:. 5. Dặn dò Tiết 2: 1’ 1. Ổn định: Hoạt động: 1 28’ Tìm hiểu bài.. - Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS đọc các đoạn trước lớp. - Nhận xét.. - 3 HS đọc trước lớp. - Nghe. - Hát. - HS đọc. - Cá nhân. - Rủ Nam trốn học ra phố.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1) Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu? 2) Hai bạn ấy định ra phố bằng cách nào? - Nhận xét, chốt. 3) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo đã làm gì?. xem xiếc. - Chui qua chỗ tường thủng.. - Cô nói với bác bảo vệ: Bác nhẹ tay kẻo cháu đau, cháu là học sinh lớp tôi. - Xoa đầu Nam và gọi Minh 4) Cô giáo đã làm gì khi Nam đang thập thò ở cửa lớp vào..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> khóc?. - Là cô giáo… 5) Người mẹ hiền trong bài là - Đọc theo phân vai trong nhóm. ai? - Nhận xét, chốt. Hoạt động 2: - Hướng dẫn HS đọc theo phân - Đọc theo phân vai trước lớp. Luyện đọc lại. vai trong nhóm. bài. - Gọi HS đọc theo phân vai trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4’. 4. Củng cố:. 2’. 5. Dặn dò. - Nhận xét, tuyên dương. - Đại diện trả lời. - Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện? - Tiếp thu. - Nhận xét, chốt. - Giáo dục HS quan tâm, kính - Nghe. trọng thầy cô giáo. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy…………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………... TIẾT3 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> §8:ĂN, UỐNG SẠCH SẼ I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Nêu được các việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống: ăn chậm, nhai kĩ, không uống nước lã, rửa sạch tay trước và sau khi đi vệ sinh. 2. Kỹ năng. - Nêu được tác dụng của các việc cần làm. 3. Thái độ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Chăm chỉ tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất; thực hiện ăn chậm nhai kĩ. II. Đồ dùng - GV: Tranh, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở. III. Các hoạt động dạy- h ọc TL Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1.Ổnđịnh: - Hát. - Gọi HS lên nêu lại các bữa ăn 4’ 2.Bài cũ : chính; nêu các thức ăn được ăn - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3.Bàimới 28’ Hoạt động 1. trong các bữa ăn ấy để giúp cơ thể khỏe mạnh. - Nhận xét. - Nghe. a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động cụ thể: Thảo luận phải làm gì để ăn - Theo dõi. sạch?: - Yêu cầu HS quan sát hình - Quan sát và làm việc theo trong sách và thảo luận theo cặp cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> để nêu các việc làm có trong hình? -> Theo dõi, hướng dẫn các nhóm còn lúng túng.. + H1: rửa tay bằng xà phòng. + H2: rửa trái cây. + H3: gọt vỏ. + H4: đậy thức ăn. + H5: xếp chén dĩa. - Gọi các nhóm trình bày trước - Đại diện trình bày trước lớp. lớp. - Nhận xét, chốt. - Nghe. - Yêu cầu HS kể lại những việc - Cá nhân kể trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> làm để thực hiện ăn sạch? - Nhắc HS cần ăn đủ chất, uống - Tiếp thu. đủ nước và thực hiện ăn sạch để giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. Hoạt động 2 : Thảo luận cần làm gì để uống sạch: - Quan sát, thảo luận và trả - GV treo tranh, yêu cầu HS lời các câu hỏi theo cặp. quan sát và nêu những việc làm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> có trong tranh. - Hướng dẫn các cặp làm việc. - Đại diện trình bày trước - Yêu cầu các nhóm trình bày lớp. trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Tác dụng của ăn uống sạch sẽ: - Yêu cầu HS thảo luận về tác - Thảo luận theo nhóm. dụng của ăn uống sạch sẽ. - Tổ chức cho HS trình bày.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> trước lớp.. 4’. 4. Củng cố:. 1’. 5. Dặn dò:. + Phòng các bệnh về đường ruột… + Giúp cơ thể khỏe mạnh…. - Nhận xét, chốt lại. - GDHS cần giữ vệ sinh ăn uống để phòng chống các bệnh và để - Tiếp thu. cơ thể phát triển khỏe mạnh. - Hệ thống bài. - Nhận xét chung. - Dặn HS ăn uống đầy đủ, giữ vệ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> sinh và tập thể dục cho các bộ phận của thể phát triển. - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.. - Nghe. - Tiếp thu.. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾT 3 :HƯỚNG DẪN. …………………………………………. §1/8 :HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp học sinh hoàn thành các bài tập trong ngày. Rèn kĩ năng làm tính giải toán - GD tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II :Đồ dùng - GV: bảng phụ, - HS: VBT, bảng con III . Các hoạt động dạy-học. TL Hoạt động dạy 1’ 1:Ổn định 33’ 2:Bài mới. Hoạt động học - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> a)Hoàn thành bài tập trong ngày  Giúp HS hoàn thiện nốt các bài tập trong ngày.  Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành hết của ngày. - GV hướng dẫn cho HS b):Củng cố kiến thưc về phép cộng 36+15 1học sinh làm bảng lớp . Cả lớp làm.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính vở Gọi 1 hs lên bảng làm Gv và hs nhận xét Bài 2:Nối phép tính với kết quả đúng 1học sinh làm bảng lớp Cả lớp làm vở Gv và hs nhận xét kết quả .Cả lớp làm vở.Đổi vở kiểm tra hs đọc đề bài B ài 3:Gi ải b ài to án theo t óm t ắt Bài 4: Hướng dẫn hs tìm hiểu kĩđề.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> bài , Hướng dẫn hs tìm ra cách giải bài toán Gv và hs nhận xét kết quả. 1học sinh làm bảng lớp . Cả lớp làm vở. Bài 5 GV hướng dẫn hs tìm ra kết quả GV NX 3:Củng cố - dặn dò.. HS làm vào vở. 5’.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Về nhà ôn lại kiến thức đã học. Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015. TIẾT 1: TOÁN. §37 : LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số; biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng. - Biết giải bài toán về nhiều hơn bằng sơ đồ, nhận dạng hình tam giác. ( Bài tập 1, 2, 4, 5a). 3. Thái độ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Sách Toán, vở. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1.Ổnđịnh: 4’ 2. Bài cũ:. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát.. - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 28’ 3. Bàimới:. lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. a) Giới thiệu bài:. 16 +. 66 +. 36 +. 37 9 26 53 75 62 b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động1 - Theo dõi. Bài 1 .Hướng dẫn - Nêu yêu cầu. GV tổ chức cho HS làm bài HS làm bài - Cả lớp làm bài. theo kiểu chuyền điện. tập VD: - Nhận xét, tuyên dương. 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> * Cho HS đọc lại bài. Bài 2: - Hướng dẫn cách làm bài: thực hiện phép tính cộng để tìm kết quả. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, một số HS lên điền ở bảng lớp. - Nhận xét, tuyên dương.. - Cá nhân đọc. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi.. SH 26 SH 5 T 31 - Nghe.. 17 36 53. 38 16 54. 26 9 35. 15 36 51.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> * Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện các phép tính. Bài 4: - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt để nêu bài toán. - Hướng dẫn cách làm bài theo tóm tắt. + Bài toán cho biết gì?. - Nêu. - Cá nhân nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Theo dõi và trả lời các câu hỏi. -> Đội 1 trồng 46 cây, đội 2 trồng nhiều hơn đội 5 cây..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> + Bài toán hỏi gì? -> Đội 2 trồng bao nhiêu cây? * Yêu cầu HS nêu lời giải, phép Đội 2 trồng được số cây là: tính. 46 + 5 = 51 (cây) - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Đáp số: 51 cây. - Nhận xét, sửa sai. - Nêu yêu cầu. Bài 5a: - Theo dõi. - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS quan sát để tìm + Có 3 hình tam giác. đúng các hình..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 4’. 4.Củng cố:. 1’. 5. Dặn dò:. - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS nêu cách thực - Nêu theo yêu cầu. hiện vài phép tính có nhớ đã học. - Nhận xét chung. - Nghe. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn - Nghe. bị bài cho tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TIẾT4: KỂ CHUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> §8. NGƯỜI MẸ HIỀN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Dựa theo tranh minh họa, kể từng đoạn câu chuyện Người mẹ hiền. * Kể được toàn bộ câu chuyện: phân vai, dựng lại câu chuyện. 2. Kỹ năng. - Biết kể từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa, hiểu nội dung câu chuyện. 3. Thái độ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Yêu thích kể chuyện, kính trọng, lễ phép với thầy cô. II. Đồ dùng - GV: Tranh. - HS: Sách giáo khoa, vở. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1.Ổnđịnh: 4’ 2.Bài cũ :. Hoạt động dạy - Gọi 3 HS lên kể lại 3 đoạn câu. Hoạt động học - Hát..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 3.Bàimới: 28’ Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo. chuyện Người thầy cũ và trả lời các câu hỏi trong đoạn kể. - Nhận xét. a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động cụ thể: - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu nội dung các tranh. + Hai nhân vật trong tranh là ai?. - Thực hiện. - Theo dõi. - Theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - Cá nhân quan sát và nêu nội dung các tranh..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> tranh. + Hai bạn ấy nói với nhau - Minh và Nam. những gì? - Ngoài phố có gánh xiếc và + Minh và Nam đã đi bằng cách rủ nhau đi xem. nào? - Chui qua chỗ tường thủng. + Chuyện gì xảy ra sau đó? - Bác bảo vệ bắt gặp và lôi + Sau đó hai bạn đã làm gì? Nam ra khỏi tường, cô giáo đỡ Nam dậy. - Hướng dẫn HS nắm vững yêu - Hai bạn xin lỗi cô giáo và.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> cầu của bài. hứa không tái phạm nữa. - Yêu cầu HS xác định nội dung của từng đoạn câu chuyện. - Yêu cầu HS làm việc theo - Đại diện các nhóm nêu nội dung của câu chuyện. nhóm. -> Theo dõi, hỗ trợ các nhóm kể - Làm việc theo nhóm. từng đoạn câu chuyện. - Yêu cầu HS kể từng đoạn - Đại diện kể từng đoạn trước trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 4’. Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh và kể theo phân vai: . 4. Củng cố:. - Nhận xét, tuyên dương. - Hướng dẫn HS cách kể toàn bộ câu chuyện và kể theo phân vai trong nhóm. - Theo dõi, hướng dẫn các nhóm còn lúng túng. - Yêu cầu HS kể trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Hệ thống bài.. lớp - Nhắc theo cá nhân. - Theo dõi. - Làm việc theo nhóm. - Đại diện kể trước lớp. - Nêu lại nội dung của câu.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 1’. 5. Dặn dò:. - Nhận xét chung. chuyện. - Dặn HS kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị cho - Nghe. - Theo dõi. tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(55)</span> …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span> TIẾT 2 :CHÍNH TẢ(tập chép) §15: NGƯỜI MẸ HIỀN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Chép chính xác bài chính tả Người mẹ hiền..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2. Kỹ năng. - Trình bày đúng lời các nhân vật trong bài; làm đúng các bài tập 2, 3b. 3. Thái độ. - Cẩn thận, trình bày chính xác, sạch đẹp. II. Đồ dùng - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, bảng… III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 1’ 4’. 1.Ổnđịnh: 2. Bài cũ:. 3. Bài mới 28’ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả: 20’:. - Hát. - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ khó, dễ lẫn. - che chở, mặt trăng, con trâu. - Nhận xét. a) Giới thiệu bài: - Theo dõi. b) Các hoạt động cụ thể: - Cả lớp theo dõi. - GV treo bảng phụ viết sẵn - 2 HS đọc đoạn viết. đoạn viết..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> + Vì sao Nam khóc? - Vì đau và xấu hổ. + Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai - Từ nay các em có trốn học đi bạn thế nào? chơi nữa không? + Trong bài có những dấu câu - Dấu phẩy, hai chấm, gạch đầu nào? dòng, chấm hỏi… - Dấu gạch ngang ở đầu dòng, + Câu nói của cô giáo có dấu gì? dấu chấm hỏi ở cuối câu. - Nhận xét, chốt. - Nghe. - Yêu cầu HS viết các từ khó, dễ - xấu hổ, bật khóc, xoa đầu,.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn. lẫn vào bảng con. thập thò, xin lỗi. * Cho HS đọc lại các từ này, - Đọc. chú ý phát âm đúng. - Cá nhân chép bài. - Yêu cầu HS chép bài vào vở. - Soát bài. - Đọc bài. - Viết đúng chính tả, trình bày - Nhận xét. đúng, sạch đẹp . - HS nêu yêu cầu. Bài 2 - Hướng dẫn cách làm bài: điền - Cả lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> làm bài tập.. vào chỗ trống ui/uy. - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Cá nhân. - Nhận xét, sửa sai. a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. * Cho HS đọc lại bài làm đúng, b) Trèo cao ngã đau. chú ý phát âm đúng. - Cá nhân. Bài 3b: - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 - Theo dõi. HS làm ở bảng lớp. - Làm bài cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Theo dõi HS làm bài. - Nhận xét, sửa sai. - Tổ chức cho cả lớp đọc lại bài làm.. 4’. 4. Củng cố:. - Hệ thống bài. - Nhận xét chung.. -. + Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. + Không phải bò Không phải trâu Uống nước ao sâu Lên cày ruộng cạn - Thực hiện yêu cầu của GV. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 1’. 5. Dặn dò:. - Dặn HS học bài và chuẩn bị - Theo dõi. cho tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

<span class='text_page_counter'>(68)</span> TIẾT 3 : THỦ CÔNG. §8:GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI(T2).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng. 2. Kĩ năng. * Với HS khéo tay các nếp gấp phẳng, thẳng. 3. Thái độ - Giữ vệ sinh chung và bảo quản đồ chơi làm ra..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> II. Đồ dùng - GV: Tranh quy trình, mẫu thuyền phẳng đáy không mui. - HS: Dụng cụ thủ công. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1.Ổnđịnh: 4’ 2.Bài cũ :. Hoạt động dạy - Cho HS nhắc tên bài, kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. Hoạt động học - Hát. - Đem dụng cụ đã chuẩn bị ra..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 28’. 3.Bài mới. Hoạt động1:. - Nhận xét, tuyên dương. a) Giới thiệu bài: 1’ b) Các hoạt động cụ thể: - Cả lớp theo dõi. Nhắc lại quy trình: 7’ - GV treo tranh, yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp thuyền - Cá nhân quan sát, nhắc lại quy trình: phẳng đáy không mui. + Bước 1: Gấp các nếp cách - Nhận xét, chốt. - Hướng dẫn lại cách gấp đều..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> thuyền phẳng đáy không mui. Hoạt động 2.. + Bước 2: Gấp tạo thân và mũi. + Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. - Cả lớp theo dõi.. Thực hành: - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm đôi. -> Theo dõi, hướng dẫn các - Thực hành theo nhóm. nhóm còn lúng túng. . - Tổ chức cho HS trình bày sản - Đại diện các nhóm trưng bày.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 4’. 3.Củng cố:. phẩm. sản phẩm. - Nhận xét, chốt. - Theo dõi. + HT: gấp được sản phẩm, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Yêu cầu HS nhắc các bước làm thuyền phẳng đáy không - Cá nhân nêu. mui. - Nghe. - Nhận xét chung. - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 1’. 5. Dặn dò:. đầy đủ các dụng cụ để thực hành trong tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

<span class='text_page_counter'>(76)</span>

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TIẾT 2:TỰ CHỌN.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> §1/8:LUYỆN ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỔI GIÀY. :. I.Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó, hoặc dễ lẫn do phương ngữ - Biết nghỉ hơi sau dấy phầy, dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng. 2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. - Hiểu được nội dung của bài : 3.Học thuộc lòng bài thơ II.Đồ dùng Tranh minh họa sách gk, bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học TL. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> 1’ 4’ 28’. 1:Ổn định lớp 2:Kiểm tra Nhận xét - đánh giá 3:Bài mới a)GTB: Dẫn dắt – ghi tên bài b)HĐ1: luyện đọc GV đọc mẫu a.Đọc từng câu GV theo dõi hs đọcvà ghi những từ hs. 4 HS đọc bài: Ng ư ời m ẹ hi ền. HS Nghe. . Nối tiếp nhau đọc từng câu.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Phát âm sai lên bảng HD hs đọc đúng từ khó GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt,nghỉ hơi b. Đ ọc t ừng đo ạn tr ư ớc l ớp c. Đ ọc t ừng đo ạn trong nh óm d Thi đọc giữa các nhóm e. Cả lớp đọc đồng thanh c)Tìm hiểu bài. 1 hs đọc bảng phụ 3đoạn 1 hs đọc bảng phụ HS nối tiêp nhau đọc các nhóm thi đọc.,cả bài,ĐT- CN.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GV hướng dẫn hs trả lời câu hỏi sgk d)Luyện đọc lại. HS trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV Đọc theo lối phân vai Bình chọn bạn đọc hay. 4’. 4:Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> ********************************************. TIẾT 3 :HƯỚNG DẪN HỌC. §2/8 :HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.Mục tiêu: giúp HS: - Hoàn thành các bài tập trong tuần..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Làm một số bài tập của môn tiếng việt. - GD tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học. II.Đồ dùng: - GV: bảng phụ. - HS: VBT, bảng con. III.Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> TL 1’ 35’. Hoạt động dạy 1:Ổn định 2:Bài mới a)Hoàn thành bài tập trong ngày  Giúp HS hoàn thiện nốt các bài tập trong ngày.  Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành hết của ngày.. Hoạt động học HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 4’. - GV hướng dẫn cho HS b):Củng cố kiến thưc về t ập đ ọc. ch ính t ả Bài 1:Đọc hiểu HS đọc bài:(Ngườ thầy cũ) trả lời câu NX kết quả hỏi Bài3 :Khoanh tròn vào c ác s ố trước từ viết đúng chính tả. Hs tự tim ra đáp án đúng HS tư làm vào vào vở. Bài :Điền r,gi hay d vào chỗ chấm Hs nx.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GV nx bài làm của hs 3:Củng cố - dặn dò. - Về nhà ôn lại kiến thức đã học. - Nhận xét tiết học. **************************************.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015. TIẾT 1: TOÁN. BẢNG CỘNG.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> I. Mục tiêu 1.Kiến thức. - Thuộc bảng cộng đã học, biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ( Bài tập cần làm: 1, 3 phép tính đầu của bài 2, bài 3). 2. Kỹ năng. - Thực hành giải toán. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung Hoạt động dạy 1’ 1 Ổnđịnh: 4’ 2. Bài cũ: - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con.. Hoạt động học - Hát. 46. 53. 29.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Nhận xét .. +. + 19 65. 28’ 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: b) Các hoạt động cụ thể: Hướng dẫn Bài 1: làm bài tập: - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai.. + 39 92. 16 45. - Theo dõi. - Cá nhân nêu yêu cầu. - Cá nhân nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> * Cho HS đọc lại bài làm. - Đọc cá nhân. Bài 2 - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm bài: cách - Cả lớp theo dõi. đặt tính và cách thực hiện bài tập. 15 26 36 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. + + + - Nhận xét, tuyên dương. 9 17 8 24 43 44 - Thực hiện. * Cho HS nêu lại cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> từng phép tính. Bài 3. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? * Yêu cầu HS nêu lời giải, phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở.. - Cá nhân đọc đề toán. - Cả lớp theo dõi và trả lời. - Hoa 28 kg, Mai nặng hơn Hoa 3kg. - Mai nặng bao nhiêu kg? Giải Mai nặng số kg là: 28 + 3 = 31(kg).

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Đáp số: 31kg.. 4’ 1’. 4. Củng cố 5. Dặn dò:. - Nhận xét. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện vài - Thực hiện. phép tính cộng . - Nghe. - Nhận xét chung - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(97)</span>

<span class='text_page_counter'>(98)</span>

<span class='text_page_counter'>(99)</span>

<span class='text_page_counter'>(100)</span> TIẾT 2: TẬP ĐỌC. Tiết 24 : BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Đọc đúng, rành mạch, phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, đọc rõ lời các nhân vật phù hợp với nội dung..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 2. Kỹ năng. - Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 3. Thái độ. - Giáo dục HS luôn kính yêu ông bà. II. Đồ dùng - GV: Tranh, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1. Ổn định: - Hát. Gọi 3 HS lên đọc các đoạn 4’ 2. Bài cũ: trong bài Người mẹ hiền và - Thực hiện. trả lời các câu hỏi trong các đoạn đọc. - Nhận xét. - Theo dõi. thể:.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 28’. 3.Bài mới:. a) Giới thiệu bài: - Theo dõi. b) Các hoạt động cụ thể - Giáo viên đọc mẫu toàn bài và hướng dẫn cách đọc. - Cả lớp theo dõi, đọc thầm. Hoạt động1: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp Hướng dẫn từng câu. luyện đọc: * Hướng dẫn HS đọc các từ - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - nặng trĩu, nỗi buồn, lặng khó dễ lẫn. lẽ,tốt lắm, khẽ nói,… - Hướng dẫn HS đọc đoạn.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> trước lớp. + Đoạn 1: Từ đầu … vuốt ve. + Đoạn 2: …..chưa làm bài tập. + Đoạn 3:…còn lại. - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi các câu. + Thế là/chẳng bao giờ An. - 3HS đọc 3 đoạn trước lớp.. - Đọc..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> còn được nghe bà kể chuyện cổ tích… - HS đọc trước lớp. + Thưa thầy,/hôm nay/em chưa làm bài tập - Yêu cầu HS đọc chú giải và giải thích các từ HS chưa - Đọc và sửa sai cho nhau. hiểu. - Đại diện các nhóm đọc - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. . 1) Tìm những từ ngữ cho - lòng nặng trĩu nỗi buồn, nhớ thấy An rất buồn khi bà mất? bà, An ngồi lặng lẽ. - Khi thấy An chưa làm bài - Thầy không trách, chỉ nhẹ tập, thầy giáo đã nói gì? nhàng xoa đầu bằng bàn tay dịu dàng đầy trìu mến, thương.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 2) Vì sao thầy giáo không trách An khi biết bạn ấy chưa làm bài tập? 3) Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm của thầy đối với An? - Nhận xét, chốt. - Giáo dục HS luôn kính nhớ đến ông bà, cha mẹ và. yêu. - Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của An, với tấm lòng yêu bà của An. - nhẹ nhàng xoa đầu, dịu dàng, trìu mến. - Tiếp thu..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. những người thân. - Hướng dẫn HS đọc rõ lời - Cả lớp theo dõi. các nhân vật trong bài. - Gọi HS đọc trước lớp (đọc - Đại diện đọc trước lớp. phân vai). - Nhận xét, tuyên dương. - Nghe. - Gọi HS đọc toàn bài. - Yêu cầu HS đặt tên khác - 1HS đọc lại bài. cho bài và nêu rõ lí do vì sao - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> 4’ 1’. 4. Củng cố: 5. Dặn dò:. đặt tên đó. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho bài sau.. - Nghe. - Nghe.. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………….. ............................................................................................................................ ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(110)</span> TIẾT4: TẬP VIẾT. §8 CHỮ HOA G I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 2. Kỹ năng. - Chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận khi viết bài cho HS. II. Đồ dùng - GV: Mẫu chữ hoa G, bảng phụ. - HS: Bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> TL Nội dung 1’ 1.Ổn định: 4’ 2. Bài cũ :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Hát. - Gọi 3 HS lên bảng viết chữ hoa E, Ê và tiếng Em, cả lớp viết vào - Thực hiện. bảng con. - Nhận xét. a) Giới thiệu bài: - Theo dõi. 3.Bài mới : 28’ Hoạt động 1: b) Các hoạt động cụ thể:.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Hướng dẫn quan sát - GV treo mẫu chữ hoa G, yêu nhận xét chữ cầu HS quan sát và nhận xét. hoa G: - Hướng dẫn HS viết chữ hoa G. + Nét 1: viết tương tự chữ hoa E, dừng bút ở ĐK 3. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét. - Theo dõi. - Cả lớp quan sát, theo dõi và trả lời câu hỏi. + Cao 5 ô li gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp 2 nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn... -> Cả lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> khuyết ngược, DB ở ĐK 2. - GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết. - Theo dõi. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. * Hướng dẫn HS viết đúng các - Cá nhân viết bảng con. Hoạt động 2: nét chữ hoa. Hướng dẫn - GV treo câu ứng dụng. viết câu ứng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> dụng:. - Giúp HS hiểu câu ứng dụng: Cùng nhau đoàn kết, cùng nhau làm việc. - Giáo dục HS đoàn kết cùng nhau trong mọi việc. - Yêu cầu HS nhận xét câu ứng dụng. - Hướng dẫn và yêu cầu HS viết vào bảng con chữ hoa.. - Cả lớp quan sát. - Cá nhân đọc. - Theo dõi. - Cá nhân nhận xét. + Độ cao. + Cách nối nét. + Cách đặt dấu thanh..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở: 15’. - Nhận xét, sửa sai. * Cho HS nhắc lại độ cao các chữ trong câu ứng dụng. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS viết vào vở theo quy định.. + Khoảng cách. - Cá nhân viết bảng con. - Theo dõi. - Cá nhân nhắc. - Cá nhân.. - Theo dõi, uốn nắn.. - Theo dõi và viết bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> - Nhận xét. - Hệ thống bài. 4’. 4. Củng cố:. 1’. 5. Dặn dò:. - Nhận xét chung. - Dặn HS viết phần ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau.. - Viết đúng yêu cầu, trình bày sạch đẹp . - Nhắc tên chữ hoa và câu ứng dụng, thi viết chữ hoa G. - Nghe. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(119)</span>

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015. TIẾT 1: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> §39: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Ghi nhớ và biết tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100; biết giải bài toán có phép tính cộng.( Làm bài tập 1, 3, 4). 2. Kỹ năng. - Thực hành giải toán. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> - Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ:. Hoạt động dạy - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng. Hoạt động học - Hát..

<span class='text_page_counter'>(123)</span> lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét.. 28’. 3. Bài mới:. - Thực hiện: 28 53 25 + + + 39 17 29 67 70 54. a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động cụ thể: - Theo dõi. Hoạt động 1: Bài 1 - HS nêu yêu cầu. Hướng dẫn - Hướng dẫn cách làm bài: - Cả lớp quan sát, theo.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> thực hành.. tính nhẩm để thực hiện đúng dõi. bảng cộng. - Cá nhân tính và nêu kết - Yêu cầu HS tự tính nhẩm quả. và nêu kết quả. VD: 9 + 6 = 15 6 + 9 = 15 * Lưu ý: Khi ta thay đổi thứ - Nhắc lại. tự các số hạng trong tổng thì tổng không thay đổi. - Nhận xét, tuyên dương. - Tiếp thu..

<span class='text_page_counter'>(125)</span> * Cho HS đọc toàn bài làm trong bảng cộng. Bài 3 . - Hướng dẫn cho HS cách làm bài: cách đặt tính và thực hiện. - Tổ chức cho HS làm bài vào vở, một số HS nối tiếp nhau lên làm ở bảng lớp.. - Đọc. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi.. - Cá nhân nêu..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> - Nhận xét, sửa sai. * Cho HS nêu lại cách thực hiện từng phép tính. - 2HS đọc đề. Bài 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. + Mẹ hái 38 quả bưởi, chị + Bài toán cho biết gì? hái 16 quả bưởi. + Mẹ và chị hái bao + Bài toán hỏi gì?.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> - Yêu cầu HS nêu lời giải, phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở.. 4’. 4. Củng cố:. - Nhận xét. - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng 6 cộng với một số.. nhiêu quả? Giải Mẹ và chị hái được số quả bưởi là: 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi. - Đọc theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> 1’. 5. Dặn dò:. - Nhận xét chung. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Theo dõi. - Nghe.. Rút kinh nghiệm tiết dạy………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(129)</span>

<span class='text_page_counter'>(130)</span> TIẾT 2 :CHÍNH TẢ( nghe - viết).

<span class='text_page_counter'>(131)</span> §16: BÀN TAY DỊU DÀNG I.Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Nghe, viết chính xác bài chính tả; 2. Thái độ. - Trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài, làm đúng các bài tập 2 , 3b. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> - Cẩn thận, trình bày chính xác, sạch đẹp. II.Đồ dung - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, bảng. III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1.Ổnđịnh: 4’ 2.Bài cũ :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Hát. - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ - con dao, dè dặt, tiếng rao..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> 28’ 3.Bài mới : Hoạt động 1:. khó, dễ lẫn. - Nhận xét. a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động cụ thể: Hướng dẫn viết chính tả: - GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn viết. + An buồn bã nói với thầy điều gì?. - Theo dõi. - Theo dõi. - 2 HS đọc đoạn viết. - Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(134)</span> - Thầy không trách, chỉ nhẹ + Khi biết An chưa làm bài tập, nhàng xoa đầu An với bàn tay thái độ của thầy thế nào? dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. + Bài chính tả có những chữ nào - An, các chữ đầu câu. phải viết hoa? + Khi xuống dòng, chữ đầu câu - Viết hoa, cách lề 1 ô. phải viết như thế nào? - Nhận xét, chốt. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Hoạt động2. - Yêu cầu HS viết các từ khó dễ - thì thào, trìu mến, buồn bã, lẫn vào bảng con. kiểm tra, … * Cho HS đọc lại các từ này, chú - Đọc cá nhân, cả lớp. ý phát âm đúng. - Đọc bài. - Theo dõi. - Đọc bài cho HS chép vào vở. - Cá nhân chép bài vào vở. - Đọc bài. - Soát bài. - Nhận xét. - Viết đúng chính tả, trình bày Hướng dẫn làm bài tập: đúng, sạch đẹp (10đ)..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Bài 2: - Cá nhân. - Hướng dẫn cách làm bài: Tìm đúng các từ theo yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, - Theo dõi. một số HS làm bài ở bảng lớp. - Cá nhân. - Nhận xét, sửa sai. - Nghe. * Cho HS đọc lại các từ này chú ý - Đọc. phát âm đúng. Bài 3b: - Nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 4’ 1’. 4. Củng cố: 5. Dặn dò:. - Hướng dẫn cách làm bài: điền đúng các tiếng thích hợp vào chỗ chấm. - Tổ chức cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS trình bày lại kết quả. - Nhận xét, sửa sai. - Hệ thống bài. - Nhận xét chung. - Dặn HS viết lại mỗi chữ sai 1. - Theo dõi. - Làm bài: - Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt. - Nước từ trên nguồn đổ xuống chảy cuồn cuộn - Thực hiện yêu cầu của GV. - Theo dõi. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(138)</span> dòng và chuẩn bị cho tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy…………………………………………………………. ................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(139)</span>

<span class='text_page_counter'>(140)</span>

<span class='text_page_counter'>(141)</span> TIẾT3 :LUYỆN TỪ VÀ CÂU. §8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY I. Mục tiêu 1. Kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(142)</span> - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu. 2. Kỹ năng. - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. 3. Thái độ. - Giáo dục HS chăm chỉ, siêng năng học tập. II. Đồ dùng - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, sách giáo khoa..

<span class='text_page_counter'>(143)</span> III. Các hoạt động dạy- học TL 1’ 4’. Nội dung 1.Ổn định: 2. Bài cũ:. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát.. - Gọi 3 HS lên điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ chấm: a) Cô Sở … môn mĩ thuật. b) Cô Hương … rất hay. c) Bạn Chi … phim hoạt hình.. - Thực hiện. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(144)</span> 3. Bài mới: - Nhận xét. - Nghe. a) Giới thiệu - Nêu mục tiêu của tiết học. bài: b) Các hoạt động cụ thể: - 3HS đọc yêu cầu. Hoạt động 1: Bài 1: - Cả lớp theo dõi. Từ chỉ hoạt - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu: động, trạng - Yêu cầu HS xác định các từ chỉ sự - a) con trâu b) đàn bò c) mặt trời. thái. vật, con vật trong các câu. - Tổ chức cho HS xác định các từ chỉ - Làm việc theo nhóm. hoạt động trong các câu của các con.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> vật, sự vật. -> a) ăn b) uống c) tỏa - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Nêu. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS nêu lại các từ chỉ hoạt - Cá nhân nêu yêu cầu. động, trạng thái. - Cả lớp theo dõi. Bài 2: - Thực hiện. - Hướng dẫn cách làm bài. - Cá nhân, cả lớp đọc đồng - Tổ chức cho HS thi trên bảng. thanh. - GV và HS chọn ra bạn thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> - Yêu cầu HS đọc bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. - Nêu yêu cầu. Hoạt động 2: Bài 3: - Cả lớp heo dõi. Dấu phẩy - Hướng dẫn HS xác định các bộ phận giống nhau để đặt dấu phẩy. - Làm bài, kiểm tra lại kết - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, rồi quả. đổi vở để kiểm tra bài cho nhau. - Thực hiện đúng yêu cầu, - Nhận xét. điền đúng các dấu vào trong câu.(10đ).

<span class='text_page_counter'>(147)</span> 4’. 4. Củng cố:. 1’. 5. Dặn dò:. - Hệ thống bài.. - Nêu lại một số từ chỉ hoạt động, trạng thái. - Nhận xét chung. - Theo dõi. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài - Theo dõi. cho tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(148)</span> ........................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(149)</span>

<span class='text_page_counter'>(150)</span>

<span class='text_page_counter'>(151)</span> TIẾT3 : LUYỆN ÂM NHẠC. §8: ÔN TẬP BA BÀI HÁT: THẬT LÀ HAY, XÒE HOA,.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> MÚA VUI I. Mục tiêu. -Thuộc lời ca của 3 bài hát. Biết hát kết hợp gừ đệm theo phách bài hát. -Biểu diễn bài hát II. Đồ dùng - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách...) III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn (1’).

<span class='text_page_counter'>(153)</span> TL 20’. 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong trình ôn các bài hát đã học 3. Bài mới: (31’) Nội dung Hoạt động day Hoạt động học *Hoạt động 1: Ôn tập 3 bài - GV đệm đàn cho HS nghe lại giai - HS nghe và nhận biết tên bài hát: hát điệu bài hát, sau đó hỏi HS nhận + Thật là hay 1.Ôn bài hát: biết tên bài hát? Tác giải bài hát? + Tác giả: Hoàng Lân Thật là hay - Hướng dẫn HS ôn hát lại bài bằng - HS hát theo hướng dẫn của GV nhiều hình thức: Hát tập thể, dãy, + Hát đồng thanh nhóm, cá nhân (kết hợp kiểm tra + Hát theo dãy, tổ.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> đánh giá HS trong quá trình ôn hát). - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ gõ đệm theo nhịp, phách và tiết tấu lời ca. 2.Ôn bài hát: - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận Xoè hoa động phụ họa - GV nhận xét - GV treo tranh minh họa cho bài hát, HS nhìn tranh và đoán tên bài hát. + Hát cá nhân - Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca (Sử dụng các nhạc cụ gõ) - Hát kết hợp vận động phụ họa - HS xem tranh và đoán tên bài hát: Xoè hoa (Dân ca Thái) - HS ôn bài hát theo hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> - GV hướng dẫn HS ôn lại bài hát, kết hợp võ tay, gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vận động phụ họa 3. Ôn tập bài - Mời vài nhóm lên biểu diễn trước hát: Múa vui lớp- GV nhận xét - GV bắt giọng cho HS hát ôn lại bài hát (GV đệm đàn) - GV gõ tiết tấu lời ca một câu hát. HS hát kết hợp vận động phụ họa - HS lên biểu diễn trước lớp - HS hát tập thể bài Múa vui theo nhạc - HS nghe và nhận biết tiếu tấu đó thể hiện cho câu hát nào..

<span class='text_page_counter'>(156)</span> 15’. *Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao – thấp, dài – ngắn. trong bài, đố HS nhận ra đó là câu hát nào trong bài? - Hướng dẫn cả lớp hát kết hợp vỗ hoặc gõ theo tiết tấu lời ca. 1. Phân biệt âm thanh cao – thấp - GV đàn hai âm có độ dài bằng nhau nhưng cao độ khác nhau. Hỏi HS nhận xét âm nào cao hơn, âm nào thấp? 2. Phân biệt âm thanh dài – ngắn. - HS hát và vỗ, gõ theo tiết tấu lời ca (Tập thể, từng nhóm). - HS nghe và nhận biết: + Âm 1 cao hơn âm 2 + Hai âm dài bằng nhau - HS nghe và nhận biết.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> - GV đàn hai âm có cao độ bằng + Âm 1 dài hơn âm 2 nhau nhưng độ dài khác nhau ?. Hỏi + Hai âm có cao độ bằng nhau âm nào dài, âm nào ngắn? Âm nào cao hơn? - HS lắng nghe, ghi nhớ - GVnhận xét 4. Củng cố – Dặn dò: ( 3’) - Cho HS ôn lại một bài hát đã ôn. - Cuối cùng, GV nhận xét, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………... ……………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(159)</span>

<span class='text_page_counter'>(160)</span>

<span class='text_page_counter'>(161)</span>

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2015. TIẾT1 : TOÁN. §40: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. Mục tiêu 1. Kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(163)</span> - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100, biết cộng nhẩm các số tròn chục. 2. Kỹ năng. - Bài tập cần làm: 1, 2, 4. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng GV: Que tính, phấn màu. - HS: Sách giáo khoa, vở..

<span class='text_page_counter'>(164)</span> III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ:. 28’ 3. Bài mới:. Hoạt động dạy - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét.. Hoạt động học - Hát. 16 65 + + 47 29 63 94 Theo dõi.. 39 + 18 57 -.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> a) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện b) Các hoạt phép cộng có tổng bằng 100 động cụ thể: - GV nêu phép tính 83 + 17. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS nêu các phép tính có. - Cả lớp theo dõi. - Cá nhân thao tác que tính tìm kết quả. - HS thực hiện phép tính theo cột dọc như sách giáo khoa. 1 + 9, 2 + 8, 3 + 7, 4 + 6, 5 + 5..

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Hoạt động 2. tổng bằng 10. - Nhận xét, chốt. - Cá nhân thực hiện. * HD cho HS thực hiện thêm các phép tính có tổng bằng 100. Hướng dẫn làm bài tập: - Nêu yêu cầu. Bài 1 - Hướng dẫn cách làm bài: cách đặt - Cá nhân theo dõi và làm bài vào bảng con. tính, cách thực hiện. 99 75 64 48 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> con. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS đọc toàn bài làm và ghi nhớ cách làm bài. Bài 2: - Hướng dẫn cho HS tìm kết quả. - Yêu cầu HS làm bài vào vở và nêu kết quả. - Nhận xét, chốt.. +. +. +. +. 1 25 36 52 100 100 100 100 - Nêu yêu cầu. - Cá nhân theo dõi và làm bài. 60 + 40 = 100 80 + 20 = 100.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Bài 4: - 2HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS làm theo các câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? - Buổi sáng bán 85 kg đường, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 15kg đường. + Bài toán hỏi gì? - Buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? + Đây là bài toán thuộc dạng gì? - Bài toán về nhiều hơn..

<span class='text_page_counter'>(169)</span> 4’. 4. Củng cố:. 1’. 5. Dặn dò:. + Yêu cầu HS nêu lời giải, phép Giải tính. Buổi chiều bán được số kg - Yêu cầu HS làm bài vào vở. đường là: 85 + 15 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg - Nhận xét. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Củng cố nội dung bài. - Nhận xét chung. - Theo dõi. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(170)</span> bài tiết sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….……...

<span class='text_page_counter'>(171)</span>

<span class='text_page_counter'>(172)</span> TIẾT 2:THỂ DỤC.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> §16:ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục hát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác đều hoà của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được..

<span class='text_page_counter'>(174)</span> II. Đồ dùng Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD. Khăn bịt mắt III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy ĐL Hoạt động học 1/ MỞ ĐẦU 4phút Đội Hình GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu * * * * * * * cầu giờ học * * * * * * * HS đứng tại chỗ vổ tay và hát * * * * * * * HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a.Ôn Bài thể dục phát triển chung Lần 1:Giáo viên hướng dẫn Nhận xét Lần 2:Cán sự hướng dẫn. GV Đội hình tập luyện theo tổ 26phút x x x x x x x x x 16phút x ▲ x 1-2 x ▲ x lần x ▲ x GV x ▲ x.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Nhận xét *Các tổ tổ chức luyện tập Giáo viên theo dõi góp ý + Nhận xét *Các tổ thi đua trình diễn Bài thể dục GVNhận xét Tuyên dương c.Trò chơi:Bịt mắt bắt dê.. x x x x x x x x x Đội hình trò chơi 10 phút. GV. x.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 5 3/ KẾT THÚC: phút. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Thả lỏng: HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống Bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn 8 động tác TD đã học IV. Phần Bổ Sung : **************************************. GV.

<span class='text_page_counter'>(179)</span>

<span class='text_page_counter'>(180)</span>

<span class='text_page_counter'>(181)</span>

<span class='text_page_counter'>(182)</span>

<span class='text_page_counter'>(183)</span>

<span class='text_page_counter'>(184)</span> TIẾT 2:TẬP LÀM VĂN. §8: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI I.Mục tiêu: 1. Kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(185)</span> - Nói được lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống giao tiếp đơn giản. Trả lời được các câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em. 2. Kỹ năng. - Viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 của em. 3. Thái độ. - Luôn khính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô giáo. II.Đồ dùng - GV: Phấn màu, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở..

<span class='text_page_counter'>(186)</span> III. Các hoạt động dạy- học TL Nội dung Hoạt động dạy 1’ 1. Ổn định. - Gọi 3 HS lên nêu các tiết học 4’ 2. Bài cũ: của ngày thứ sáu, cả lớp theo dõi. - Nhận xét. 28’ 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động. Hoạt động học - Hát. - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(187)</span> cụ thể: Hoạt động 1:. Mời , nhờ, yêu cầu, đề nghị: - Theo dõi. Bài 1: ( Miệng). - Cá nhân nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS xác định yêu - Cả lớp theo dõi. cầu của bài. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp - Thảo luận theo cặp đôi: sử đôi. dụng lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp. - Đại diện trình bày trước.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Hoạt động 2:. - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp. lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhắc nhở HS tập nói theo các - Tiếp thu. tình huống cụ thể cần thể hiện lời nói lịch sự. Kể ngắn theo câu hỏi. - Nêu yêu cầu. Bài 2( Miệng): - Cả lớp theo dõi. - Hướng dẫn cách làm bài..

<span class='text_page_counter'>(189)</span> - Tổ chức cho HS làm bài theo - Thảo luận. cặp đôi. - Cá nhân trả lời theo câu hỏi - Yêu cầu HS trình bày trước lớp. trước lớp về thầy, cô giáo cũ của mình. * Hướng dẫn cho HS cách dùng - Tiếp thu. từ ngữ, dùng dấu câu cho phù hợp. - Nghe. - Nhận xét, tuyên dương. - Nêu yêu cầu. Bài 3( Viết): 15’ - Cả lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(190)</span> - Hướng dẫn HS xác định yêu cầu. - Thực hiện đúng yêu cầu, sử - Yêu cầu HS làm bài vào vở. dụng từ ngữ và dấu câu - Chấm, nhận xét. đúng, trình bày rõ ràng, sạch đẹp và đúng yêu cầu (10đ). - Tiếp thu. - Giáo dục HS có thái độ lễ phép với thầy cô, kính trọng và biết ơn.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> 4’ 1’. 4. Củng cố: 5. Dặn dò:. thầy cô giáo cũ. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Hệ thống bài. - Nghe. - Nhận xét chung. - Theo dõi. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.. Rút kinh nghiệm tiết dạy……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(192)</span> …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(193)</span>

<span class='text_page_counter'>(194)</span>

<span class='text_page_counter'>(195)</span> TIẾT 4 :AN TOÀN GIAO THÔNG. §6:NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP ,XE MÁY.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> **************************************.

<span class='text_page_counter'>(197)</span>

<span class='text_page_counter'>(198)</span> Tiết 4: Đạo đức §7 VIỆC NHÀ I. MỤC TIÊU:. (T2).

<span class='text_page_counter'>(199)</span> - HS biết cách ứng xử trong các tình huống cụ thể, biết cần phải làm gì để thể hiện trách nhiệm của mình với công việc trong gia đình. - Nêu được ý nghĩa của chăm làm việc nhà. * GDHS quét dọn nhà cửa, rửa ấm chén, chăm sóc cây cảnh…góp phần làm sạch đẹp môi trường xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi HS nêu các việc mà bạn nhỏ đã làm trong bài tập tiết 1 để giúp đỡ bố mẹ. - Nhận xét, ghi chứng cứ. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Chăm làm việc nhà. 2’. Hoạt động của HS - Hát - Nêu.. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(201)</span> b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Tự liên hệ. - GV nêu câu hỏi cho HS tự liên hệ: + Em đã làm việc gì ở nhà? + Các việc đó là do bố mẹ nhờ hay tự giác làm? + Thái độ của bố mẹ như thế nào với em? - Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi.. - Cá nhân tự liên hệ.. - Thảo luận theo cặp đôi các câu hỏi. - Đại diện trình bày..

<span class='text_page_counter'>(202)</span> - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, chốt. - Tiếp thu. -> GDHS làm các công việc phù hợp với khả năng của mình. Hoạt động 2: Xử lí tình huống. - Nhận tình huống và thảo luận theo - GV nêu các tình huống cho các nhóm nhóm. và yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí. -> Theo dõi các nhóm làm việc. - Đại diện trình bày. - Gọi các nhóm trình bày..

<span class='text_page_counter'>(203)</span> - Nhận xét, tuyên dương. -> GDHS cần hoàn thành các công việc nhà rồi mơi đi chơi. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Sau khi làm xong việc nhà, em thấy thế nào? + Bố mẹ tỏ thái độ thế nào khi thấy công việc nhà gọn gàng, sạch sẽ? - Nhận xét, chốt.. - Tiếp thu. - Cá nhân theo dõi và trả lời các câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(204)</span> -> GDHS cần tham gia công việc nhà phụ giúp bố mẹ… 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Hệ thống bài. - Nhận xét chung. - Dặn học sinh học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. - Theo dõi. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(205)</span>

<span class='text_page_counter'>(206)</span>

<span class='text_page_counter'>(207)</span> Thứ tư ngày 31 tháng 11 năm 2013 ******************************************** ******************************************** Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012. Luyện từ và câu TIẾT 2: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> ********************************************.

<span class='text_page_counter'>(209)</span>

<span class='text_page_counter'>(210)</span> TIẾT2: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI §8: ĂN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức.. , UỐNG SẠCH SẼ..

<span class='text_page_counter'>(211)</span> - Nêu được các việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống: ăn chậm, nhai kĩ, không uống nước lã, rửa sạch tay trước và sau khi đi vệ sinh. 2. Kỹ năng. - Nêu được tác dụng của các việc cần làm. 3. Thái độ. - Chăm chỉ tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất; thực hiện ăn chậm nhai kĩ. II. Đồ dùng - GV: Tranh, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở..

<span class='text_page_counter'>(212)</span> III. Các hoạt động dạy- học TL 1’ 4’. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: - Gọi HS lên nêu lại các bữa ăn - Thực hiện. chính; nêu các thức ăn được ăn trong các bữa ăn ấy để giúp cơ thể khỏe mạnh..

<span class='text_page_counter'>(213)</span> - Nhận xét. - Nghe. 28’ 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Theo dõi. b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động1: Thảo luận phải làm gì để ăn sạch?: - Yêu cầu HS quan sát hình - Quan sát và làm việc theo cặp trong sách và thảo luận theo cặp đôi. để nêu các việc làm có trong + H1: rửa tay bằng xà phòng..

<span class='text_page_counter'>(214)</span> hình? + H2: rửa trái cây. -> Theo dõi, hướng dẫn các + H3: gọt vỏ. nhóm còn lúng túng. + H4: đậy thức ăn. + H5: xếp chén dĩa. - Gọi các nhóm trình bày trước - Đại diện trình bày trước lớp. lớp. - Nghe. - Nhận xét, chốt. - Cá nhân kể trước lớp. - Yêu cầu HS kể lại những việc làm để thực hiện ăn sạch? - Tiếp thu..

<span class='text_page_counter'>(215)</span> - Nhắc HS cần ăn đủ chất, uống đủ nước và thực hiện ăn sạch để giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. Hoạt động 2: Thảo luận cần làm - Quan sát, thảo luận và trả lời các gì để uống sạch: câu hỏi theo cặp. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những việc làm có trong tranh. - Đại diện trình bày trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(216)</span> - Hướng dẫn các cặp làm việc. - Yêu cầu các nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Tác dụng của ăn - Thảo luận theo nhóm. uống sạch sẽ: 8’ - Yêu cầu HS thảo luận về tác + Phòng các bệnh về đường ruột… dụng của ăn uống sạch sẽ. - Tổ chức cho HS trình bày trước + Giúp cơ thể khỏe mạnh….

<span class='text_page_counter'>(217)</span> 4’ 1’. lớp. - Tiếp thu. - Nhận xét, chốt lại. - GDHS cần giữ vệ sinh ăn uống để phòng chống các bệnh và để cơ thể phát triển khỏe mạnh. - Theo dõi. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nghe. 5. Dặn dò: - Tiếp thu. - Nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(218)</span> - Dặn HS ăn uống đầy đủ, giữ vệ sinh và tập thể dục cho các bộ phận của thể phát triển. - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(219)</span>

<span class='text_page_counter'>(220)</span> HƯỚNG DẪN HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TIẾT 8..

<span class='text_page_counter'>(221)</span> Bài: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: * Luyện tập, củng cố cho HS về: - Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật trong câu; đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. - Rèn luyện cho HS chăm chỉ, siêng năng học tập..

<span class='text_page_counter'>(222)</span> II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Đặt 2 câu có dùng từ chỉ hoạt động.. Hoạt động của HS - Hát. - 2 HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(223)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập:25’ Bài 1:Tìm từ chỉ hoạt động trong mỗi câu sau: - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - Yêu cầu HS xác định các từ chỉ hoạt động của loài vật trong bài.. - Nghe. - Theo dõi. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - Con bò gặm cỏ. - Con ngựa kéo xe..

<span class='text_page_counter'>(224)</span> - Con tằm nhả tơ. * Yêu cầu HS nêu lại các từ đó. - Nêu. Bài 2: Chọn những từ sau đây để điền - Cá nhân nêu yêu cầu. vào chỗ chấm thích hợp (rình, nhai, cày) - Hướng dẫn các em suy nghĩ kĩ để tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm. - Cả lớp theo dõi. - Làm bài vào vở và trao đổi bài làm: a) Trong buồng, Mèo Khoang đang rình.

<span class='text_page_counter'>(225)</span> chuột. b) Dưới gốc đa đầu làng, Bò Vàng đang nằm nhai cỏ. c) Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta. - Cá nhân đọc bài làm. - HS đọc yêu cầu.. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS đọc lại bài. Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Hướng dẫn HS xác định các bộ phận giống nhau để đặt dấu phẩy. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(226)</span> - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm bài vào phiếu. - Chấm, nhận xét. 4. Củng cố: 3’ - Yêu cầu HS nêu miệng một số câu có từ chỉ hoạt động, trạng thái. 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung. - Dặn HS về nhà tìm thêm các từ chỉ. a) Trên sân trường, các bạn nam đá cầu, các bạn nữ nhảy dây. b) Bé nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. - Nghe. - Nêu. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(227)</span> hoạt động.. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(228)</span>

<span class='text_page_counter'>(229)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN TIẾT: 8. Bài: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ..

<span class='text_page_counter'>(230)</span> KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI. I. MỤC TIÊU: * Luyện tập, củng cố cho HS về: - Nói, viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống giao tiếp đơn giản. Trả lời được các câu hỏi về 1 người bạn của em; viết được một đoạn văn ngắn nói về người bạn đó. - Rèn luyện cho HS biết nói những lời nói rành mạch, lịch sự..

<span class='text_page_counter'>(231)</span> II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. Ổn định. 1’ 2. Bài cũ: 3’ - Đưa ra một tình huống cần nói lời mời,. Hoạt động của HS - Hát. - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(232)</span> 1 lời nhờ để 2HS thực hiện. - Nhận xét. - Nghe. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’. - Theo dõi. b) Hướng dẫn HS làm bài tập:25’ Bài 1: Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị - Cá nhân nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài. - Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(233)</span> - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương.. - Thảo luận theo cặp đôi: sử dụng lời mời, nhờ phù hợp. - Đại diện trình bày trước lớp.. - Tiếp thu. a) Bác đến chơi, em ra mời bác vào nhà: - Nhắc HS tập nói theo các tình huống cụ - Cháu chào bác! Cháu mời bác vào nhà thể để thể hiện lời nói lịch sự. cháu chơi ạ! b) Em muốn nhờ bạn một việc, em hãy.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> Bài 2: Kể ngắn theo câu hỏi. Đề bài: Kể về người bạn - Người bạn thân nhất của em tên là gì? - Tình cảm của bạn đối với em như thế nào? - Em nhớ nhất điều gì ở bạn? - Tình cảm của em đối với bạn ra sao? - Hướng dẫn cách làm bài.. nói những lời mà em sẽ nhờ bạn. Cậu làm ơn chép hộ mình bài hát này với! - Nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(235)</span> - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân - Yêu cầu HS trình bày trước lớp. Bài 3: Viết các câu trả lời thành một đoạn văn. - Cả lớp theo dõi. * Hướng dẫn cho HS cách dùng từ ngữ, - Thực hiện dùng dấu câu cho phù hợp. - Cá nhân trả lời trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 HS nêu yêu cầu. 4. Củng cố: 3’ - Hệ thống bài. - Viết thành 1 đoạn văn ngắn..

<span class='text_page_counter'>(236)</span> 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung. - Dặn HS viết đoạn văn chưa hay về nhà tập viết lại.. - Theo dõi. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Theo dõi. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(237)</span>

<span class='text_page_counter'>(238)</span> HƯỚNG DẪN HỌC. HOÀN THÀNH KIẾN THỨC TRONG NGÀY I. MỤC TIÊU: * GV hướng dẫn HS hoàn thành một số bài tập, nhằm luyện tập, củng cố cho HS về:.

<span class='text_page_counter'>(239)</span> - Thực hiện thành thạo phép cộng có tổng bằng 100, giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100, cộng nhẩm các số tròn chục. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu. - HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 3’ - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài (Tiết 40): 1’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập:28’. - Hát. 16 +. 65 +. 84 100 - Theo dõi.. 39 +. 35 100. 61 100.

<span class='text_page_counter'>(241)</span> Bài 1 - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn cách làm bài: cách đặt tính, - Theo dõi. cách thực hiện. 6 55 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, một số + + em làm bảng lớp. 94 45 - Nhận xét, tuyên dương. 100 100 * Cho HS đọc toàn bài làm để ghi nhớ - Đọc. cách làm bài. Bài 2: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu.. 29 +. 47 +. 71 100. 53 100.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, một số HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt. Bài 3: - Hướng dẫn HS làm theo các câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?. 90 + 10 = 100 80 + 20 = 100 30 + 70 = 100. 60 + 40 = 100 50 + 50 = 100. -2 HS đọc đề bài. - Cá nhân theo dõi và trả lời câu hỏi: - Nhà Mai nuôi 78 con vịt và 22 con gà. - Hỏi nhà Mai nuôi tất cả bao nhiêu con?.

<span class='text_page_counter'>(243)</span> + Yêu cầu HS nêu lời giải, phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm, nhận xét. 4. Củng cố: 3’ - Hệ thống bài. 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung giờ học.. Giải Nhà Mai nuôi tất cả số con là: 78 + 22 = 100 (con) Đáp số: 100 con. - Theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(244)</span> - Dặn HS về nhà xem lại bài..

<span class='text_page_counter'>(245)</span>

<span class='text_page_counter'>(246)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(247)</span> TIẾT: 39. Bài: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: GV hướng dẫn HS làm một số bài tập nhằm luyện tập, củng cố cho HS về: - Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 20; giải bài toán có 1 phép tính cộng. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ - Hát. 2. Bài cũ: 4’ Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp - Thực hiện: làm vào bảng con. 7 + 7 = 14.

<span class='text_page_counter'>(249)</span> Nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập:28’ Bài 1: Tính nhẩm - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét, tuyên dương.. 10 + 4 = 14 6 + 9 = 15 - Theo dõi 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 7 = 12. 6 + 7 = 13 7 + 4 = 11 8 + 9 = 17.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> * Cho HS đọc toàn bài làm. - Đọc bài. Bài 2: Tính - Hướng dẫn lại cách thực hiện phép tính. - Theo dõi - Yêu cầu HS làm bài vào vở và trao đổi bài làm. 8 + 4 + 2 = 14 7 + 5 + 10 = 22 6 + 8 + 22 = 36 - Nhận xét, tuyên dương. 7 + 5 + 20 = 32 Bài 3: Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> nhiều hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp 2 B có bao nhiêu học sinh? - Yêu cầu HS phân tích đề và làm bài - Vài HS đọc lại bài làm. Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống. - 2 HS đọc đề bài.. - Phân tích đề và làm bài. Giải Lớp 2B có số học sinh là: 29 + 6 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh..

<span class='text_page_counter'>(252)</span> - Yêu cầu HS đọc lại bài đã làm. 4. Củng cố: 3’ - Củng cố nội dung bài. 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về xem lại bài.. - Hoạt động trong nhóm đôi để làm bài: a) 68 < 69 b) 89 < 90 c) 99 > 98 - Đọc. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(253)</span>

<span class='text_page_counter'>(254)</span>

<span class='text_page_counter'>(255)</span> Hướng dẫn học chính tả Tiết: 17. Bài :. Ôn tập giữa học kì I.

<span class='text_page_counter'>(256)</span> I. MỤC TIÊU: - GV hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong vở Luyện tập Tiếng Việt, nhằm luyện tập, củng cố cho các em về: + Tìm đúng các tiếng để phân biệt các âm đầu: g/gh,ng/ngh, s/x, l/n và r/ d/gi. + Nhớ và chép lại 1 đến 2 khổ thơ mà HS thích. + Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(257)</span> - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của GV 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ:3’ - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết các từ khó, cả lớp viết vào nháp. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới:. Hoạt động của HS - Thực hiện: Đi ra, gia đình, núi non, đi lên..

<span class='text_page_counter'>(258)</span> a) Giới thiệu bài: 1’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’ Bà1: - Hướng dẫn HS tìm đúng các tiếng theo yêu cầu của bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, một số em lên làm ở bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc lại các từ đã làm .. -Theo dõi. - HS nêu yêu cầu của bài. - Theo dõi. - Thực hiện: VD:.

<span class='text_page_counter'>(259)</span> Bài 2: - Tiến hành tương tự bài 1. - Yêu cầu HS đọc lại bài đã làm. Bài 3:. + 3 tiếng có âm đầu g: gà, gò, gỡ. + 3 tiếng có âm đầu gh: ghé, ghê, ghi. - Đọc yêu cầu. VD: + 3 tiếng có âm đầu x: xe, xa, xinh. + 3 tiếng có âm đầu s: sóng, sống, sò. - HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(260)</span> Hướng dẫn HS tìm đúng các từ để phân biệt âm đầu r/d/gi? - Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức - Nhận xét, tuyên dương. - Cho HS đọc lại các từ đã tìm. Bài 4: Nhớ và chép lại 1 đến 2 khổ thơ mà em thích. - Theo dõi những HS còn lúng túng.. VD: ra, dao, gia. - Chép bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(261)</span> - Chấm một số bài và nhận xét. 4. củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chú ý viết đúng chính tả khi viết bài khi viết.. - Nghe.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(262)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………..

<span class='text_page_counter'>(263)</span>

<span class='text_page_counter'>(264)</span> Hướng dẫn học Luyện từ và câu Tiết 9: I. Mục tiêu:. Bài: Ôn. tập giữa học kì I.

<span class='text_page_counter'>(265)</span> - GV hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong vở Luyện tập Tiếng Việt, nhằm luyện tập, củng cố cho các em về: + Tìm từ chỉ sự vật, viết tên các môn học ở lớp 2. + Viết đúng họ và tên người. + Đặt câu có tên riêng của người. - Giúp HS chăm chỉ thực hành trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu, bảng phụ. - HS: Vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(266)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 1’ - Hát. 2. Bài cũ: 3’ - Hãy tìm 2 từ chỉ người, 2 từ chỉ con - Thực hiện. vật, 2 từ chỉ đồ vật. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(267)</span> a) Giới thiệu bài: 1’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’ Bài 1: - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm đôi để làm bài. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Theo dõi. - Đọc yêu cầu. - Làm bài. - Đại diện trình bày trước lớp: VD: 3 từ chỉ người: học sinh, Lan, cô giáo..

<span class='text_page_counter'>(268)</span> - Nhận xét, bổ sung. - Cho HS đọc lại các từ vừa tìm được, chú ý phát âm đúng. Bài 2: Viết tên các môn học ở lớp 2. - Yêu cầu 2 HS nêu miệng các môn học ở lớp 2, rồi làm vào vở. Bài 3: - Hướng dẫn HS viết đầy đủ họ và. - Nêu yêu cầu. - Làm bài và đổi vở để kiểm tra bài cho nhau. Toán, Tiếng Việt,... - Nêu yêu cầu. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(269)</span> tên của một số bạn trong lớp, nhớ viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng của tên riêng. Bài 4: Đặt 3 câu, mỗi câu có tên riêng một người mà em quý mến. - Hướng dẫn HS chú ý đặt câu theo đúng yêu cầu và nhớ viết hoa các chữ cái đầu mỗi câu và tên riêng của người.. - Làm bài theo yêu cầu: VD: Nguyễn Văn Lực. - Nêu yêu cầu. - Làm bài theo nhóm đôi. - Đại diện trình bày trước lớp: VD: Bạn Lan học rất giỏi..

<span class='text_page_counter'>(270)</span> - Chấm bài. 4. Củng cố, dặn dò: 3’ - Củng cố nội dung bài và nhận xét giờ học.. - Theo dõi.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(271)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………..

<span class='text_page_counter'>(272)</span>

<span class='text_page_counter'>(273)</span> Hướng dẫn học Toán Tiết: 36. Bài: 36 + 15..

<span class='text_page_counter'>(274)</span> I. MỤC TIÊU: Hướng dẫn HS làm một số bài tâp nhằm luyện tập, củng cố cho các em về: - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15; biết giải bài toán bằng phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh - Hát. - Thực hiện. 9 9 + + 5 3 14 12. 9 + 4 13.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Hướng dẫn làm bài tập. 27’ Bài 1: Đặt tính rồi tính 46 + 37 38 + 56 39 + 16 36 + 24 - Hướng dẫn cách làm bài: cách đặt tính, cách thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS đọc toàn bài làm và ghi nhớ. - Theo dõi. - Nêu yêu cầu. - Cá nhân theo dõi và làm bài vào bảng con. - Đọc..

<span class='text_page_counter'>(277)</span> cách làm bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 35 và 26 b) 45 và 6 c) 34 và 16 - Hướng dẫn cho HS cách làm bài. - Theo dõi. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Làm bài. - Chấm, nhận xét. - Nghe. Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 56 kg - 2 HS đọc đề bài. đường, thùng thứ hai đựng 38 kg đường..

<span class='text_page_counter'>(278)</span> Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu kh đường? - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: 3’ - Củng cố nội dung bài.. - Cá nhân theo dõi và làm bài: Giải Cả 2 thùng đựng số kg đường là: 56 + 38 = 94(kg) Đáp số: 94kg - Thực hiện yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(279)</span> 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Theo dõi. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(280)</span>

<span class='text_page_counter'>(281)</span>

<span class='text_page_counter'>(282)</span> Hướng dẫn học Toán Tiết: 38. Bài: Bảng. cộng. I. MỤC TIÊU: * Hướng dẫn HS làm một số bài tập nhằm luyện tập, củng cố cho HS về:.

<span class='text_page_counter'>(283)</span> - Vận dụng bảng cộng để thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về nhiều hơn . - Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi sẵn bài 1, phấn màu. - HS: Vở, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(284)</span> 1. Ổn định: 1’ - Hát. 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp 46 53 làm vào bảng con. + + - Nhận xét, ghi điểm. 9 29 55 82 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ - Theo dõi. b) Các hoạt động cụ thể:. 9 + 16 25.

<span class='text_page_counter'>(285)</span> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập: 27’ - Cá nhân nêu yêu cầu. Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tính nhẩm lại toàn bộ bảng cộng. - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết - Nối tiếp nhau lên bảng làm bài. quả. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cá nhân. * Cho HS đọc lại bài làm..

<span class='text_page_counter'>(286)</span> Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm bài: cách đặt - Cả lớp theo dõi. tính và cách tính. 15 36 6 - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. + + + - Nhận xét, tuyên dương. 19 17 38 34 53 44 * Cho HS nêu lại cách thực hiện từng - Thực hiện. phép tính..

<span class='text_page_counter'>(287)</span> Bài 3: Nam có 16 điểm 10, Vi có nhiều - Cá nhân đọc đề toán. hơn Nam 5 điểm 10. Hỏi Vi có bao nhiêu điểm 10? - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cả lớp theo dõi và trả lời. * Yêu cầu HS nêu lời giải, phép tính. - Nêu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Giải Vi có số điểm 10 là: 16 + 5 = 21(điểm 10).

<span class='text_page_counter'>(288)</span> - Chấm, nhận xét. Đáp số: 21điểm 10. 4. Củng cố: 3’ - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện vài phép tính cộng . - Thực hiện. 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài - Nghe. cho tiết sau. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(289)</span>

<span class='text_page_counter'>(290)</span>

<span class='text_page_counter'>(291)</span> TIẾT: 16. HƯỚNG DẪN HỌC Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG. I. MỤC TIÊU: - Nghe, viết chính xác đoạn: “Từ đầu đến ngồi lặng lẽ” trong bài Bàn tay dịu dàng. - Làm đúng các bài tập tìm tiếng có vần: uôn, uông, ao, au. - Cẩn thận, trình bày chính xác, sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(292)</span> - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở, bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 1’ - Hát. 2. Bài cũ: 3’ - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ khó, dễ - rì rào, mưa gió, dung dăng. lẫn..

<span class='text_page_counter'>(293)</span> - Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả: 20’ - GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn viết. + Vì sao An xin nghỉ học mấy ngày liền?. - Theo dõi. - Theo dõi.. - 2 HS đọc đoạn viết. - Vì bà An mới mất..

<span class='text_page_counter'>(294)</span> + Bà mất, An có thiệt thòi gì? + Bài chính tả có những chữ nào phải - Không được nghe bà …. viết hoa? - An, các chữ đầu câu. - Nhận xét, chốt. - Yêu cầu HS viết các từ khó dễ lẫn vào - Nghe. - nên, liền, trở lại, lớp, lòng, nặng trĩu, bảng con. * Cho HS đọc lại các từ này, chú ý phát nỗi buồn, lặng lẽ,… - Đọc cá nhân, cả lớp. âm đúng. - Đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(295)</span> - Đọc bài cho HS chép vào vở. - Đọc bài. - Chấm bài, nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: 10’ Bài 1: - Hướng dẫn cách làm bài: Tìm đúng các tiếng có vần uôn, uông, ao, au.. - Theo dõi. - Cá nhân chép bài vào vở. - Soát bài. - Viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp (10đ). - Cá nhân. - HS đọc yêu cầu. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(296)</span> - Yêu cầu HS làm bài vào vở, một số HS làm bài ở bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. - Cá nhân. * Cho HS đọc lại các từ này chú ý phát âm đúng. - Nghe. 4. Củng cố: 3’ - Đọc. - Hệ thống bài. 5. Dặn dò: 1’ - Nhận xét chung. - Thực hiện yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(297)</span> - Dặn HS viết lại mỗi chữ sai 1 dòng và chuẩn bị cho tiết sau. - Theo dõi. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(298)</span>

<span class='text_page_counter'>(299)</span> Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(300)</span> a) Con trâu ăn cỏ. b) Đàn bò uống nước dưới sông. c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ..

<span class='text_page_counter'>(301)</span> Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(302)</span> a) Con trâu ăn cỏ. b) Đàn bò uống nước dưới sông. c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ..

<span class='text_page_counter'>(303)</span> Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(304)</span> a) Con trâu ăn cỏ. b) Đàn bò uống nước dưới sôngc) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. .. SINH HOẠT LỚP TUẦN 8 I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(305)</span> - GV và HS cùng tổng kết, đánh giá lại những hoạt động của cả lớp trong tuần 8. Giúp các em nhận thấy những ưu điểm, nhược điểm của bản thân và của cả lớp trong tuần. Để từ đó có hướng phấn đấu cho tuần 9: Đẩy lùi những tồn tại, phát huy những mặt mạnh đã đạt được. - Đề ra phương hướng tuần 9. - Giúp HS mạnh dạn, tự tin trong giờ sinh hoạt lớp..

<span class='text_page_counter'>(306)</span> II. CHUẨN BỊ: - GV: Sổ chủ nhiệm lớp. - HS: Sổ theo dõi của các tổ trưởng, lớp trưởng. III. CÁC BƯỚC TRONG GIỜ SINH HOẠT: 1. Ba tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ mình theo 2 mặt: - Ưu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(307)</span> - Nhược điểm: 2. Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của cả lớp theo 2 mặt: - Ưu điểm: - Nhược điểm: 3. GV chốt lại tình hình chung của cả lớp trong tuần 8 và đề ra phương hướng tuần 9. 4. Tổ chức cho HS đọc báo, kể chuyện, hát,....

<span class='text_page_counter'>(308)</span> 5. Củng cố, dặn dò: - GV dặn HS sang tuần 9 thực hiện tốt phương hướng đề ra..

<span class='text_page_counter'>(309)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×