Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T15 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 5 Tiết: 15. Ngày soạn: 18 – 09 – 2016 Ngày dạy : 23 – 09 – 2016. §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Phần màu, bảng phụ. - HS: SGK, chuẩn bị bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (10’) + GV ghi các ví dụ về biểu 5 – 3; 15.6 thức và giới thiệu cho HS, sau đó 60 – (13 – 2 – 4) , … cho HS lấy ví dụ về biểu thức. là các biểu thức. HS lấy ví dụ + Mỗi số cũng được coi là một biểu thức, ví dụ số 5.. GHI BẢNG 1.Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức. Vd: 5 – 3; 15.6; 60 – (13 – 2 – 4); 13 là các biểu thức. + Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự HS đọc lại phần chú ý Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thực hiện các phép tính. trang 31 SGK. thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. Hoạt động 2: (14’) Nếu biểu thức chỉ có 2.Thứ tự thực hiện các phép tính: phép cộng, trừ hoặc phép nhân, a) Biểu thức không có dấu ngoặc: chia thì ta thực hiện theo thứ tự HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. sau khi GV hướng dẫn. VD 1: a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b) 60 : 2.5 = 30 .5 = 150 Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng VD 2: lên lũy thừa, ta thực hiện nâng HS tính nhanh. 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn, vuông, nhọn thì ta HS chú ý, nhắc lại thứ thực hiện các phép tính trong tự thực hiện phép tính và cùng ngoặc tròn trước, tiếp theo là với GV làm VD3. trong ngoặc vuông và cuối cùng là trong ngoặc nhọn. GV dặn HS về nhà học phần đóng khung trong SGK.. GHI BẢNG b) Biểu thức có dấu ngoặc: VD 3: a) 100 :252 – (35 – 8) = 100:252 – 27 = 100:2.25 = 100 : 50 = 2 b) 80 – 130 – (12 – 4)2 = 80 – 130 – 82 = 80 – 130 – 64 = 80 – 66 = 14. Hoạt động 3: (10’) GV cho HS làm ?1. ?1: a) 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 77 2 b) 2(5.4 – 18) = 2(5.16 – 18) = 2(80 – 18 ) = 2.62 = 124. 2 HS lên bảng làm ?1, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Các em có thể thảo luận với nhau theo nhóm nhỏ. GV cho HS làm ?2 HD: áp dụng tính chất: (a – b) : c = a:c – b:c (trong trường hợp chia hết) (6x – 39) : 3 = ? 56 : 53 = ? 53 = ?. ?2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 HS lên bảng làm ?2, a) (6x – 39) : 3 = 201 2x – 13 = 201 các em khác làm vào vở, theo 2x = 201 + 13 dõi và nhận xét bài làm của các 2x = 214 bạn. x = 107 6 3 b) 23 + 3x = 5 : 5 2x – 13 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 53 3x = 125 – 23 125 3x = 102 x = 34. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 73. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc phần đóng khung trong SGK. - Bài tập: 73, 74, 77, 81(tr: 32, 33 SGK) 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×