Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 5 Tiết: 14. Ngày soạn: 18 – 09 – 2016 Ngày dạy : 21 – 09 – 2016. §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0). 2. Kỹ năng: - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số, vận dụng làm được bài tập. 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, SGK, giáo án. - HS: SGK, Chuẩn bị bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát? - Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) 1. Ví Dụ GV cho HS làm ?1. chú ý x=6:2=3 ?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 . lấy VD sao cho HS dễ hiểu: 2.x Vận dụng VD trên, HS = 6 thì: x = ? làm cách nào để làm ?1. Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53 4 5 9 tìm được x? Ta đã biết: a .a = a . Suy ra: 9 5 a :a = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 ). Hoạt động 2: (12’) Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK. GV cho HS tự làm ? 2.GV nhận xét sữa sai.. HS chú ý theo dõi.. 2. Tổng quát: am : an = am-n (a 0 ; m n) Quy ước: a0 = 1 (a 0 ) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.. ?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới HS đứng tại chỗ trả lời dạng một luỹ thừa. các câu hỏi của ?2. a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x 0 ) c) a4 :a4 = 1 (a 0 ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 3: (8’) GV giới thiệu chú ý như SGK.. GV cho HS tự làm ?3. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS chú ý theo dõi.. HS tự làm ?3. GHI BẢNG 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100 ?3: 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100. 4. Củng Cố: (11’) GV cho HS làm bài tập 67. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 68,69. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>