Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T22 TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tiết: 22. Ngày soạn: 07 – 10 – 2016 Ngày dạy : 10 – 10 – 2016. §12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho9. - HS hiểu được một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 nhưng một số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. - HS: - SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) GV chuẩn bị đề bài tập và bảng phụ: Cho các số: 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. - Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5? - Số nào chia hết cho 2 và chia hết cho 5? Xét 2 số a = 2124; b = 5124 thực hiện phép chia kiểm tra số nào chia hết cho 9, số nào không chia  9. Hai số đều có chữ số tận cùng là 4 nhưng a  9; b   9. Dấu hiệu chia hết cho 9? * NX: a  9; b  hết cho 9 có liên quan đến chữ số tận cùng không? Vậy liên quan đến yếu tố nào? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (8’) GV giới thiệu cách biến HS chú ý theo dõi và đổi để đưa về nhận xét ban đầu trả lời những câu hỏi nhỏ của như SGK. GV. GV đưa ra nhận xét.. HS nhắc lại.. GHI BẢNG 1. Nhận xét mở đầu: NX: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. VD:. 264 = 2.100 + 6.10 + 4 = 2.(99+1)+6.(9+1) + 4 = 2.99 + 2 + 6.9 + 6 + 4 = (6+4+2) + (2.99+6.9) = (6+4+2)+(2.11.9 + 6.9). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. (Tổng các chữ số) + (Số chia hết cho 9) GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (10’) Xét số 468 chia hết cho 9 không? Theo nhận xét mở đầu thì 468 = (4 + 6+8) + (Số chia hết cho 9) = 18 + (Số chia hết cho 9) Vậy 468 chia hết cho 9 vì cả hai số hạng trong tổng đều chia hết cho 9. Xét số 5472 có chia hết cho 9 không?. 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Theo nhận xét mở đầu Các số có tổng các chữ số chia hết thì: 468 = (4 + 6+8) + (Số chia cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ có những số hết cho 9) = 18 + (Số chia hết đó mới chia hết cho 9. cho 9). Vậy 468 chia hết cho 9 VD: 2349  9 Vì 2 + 3 + 4 + 9 = 18  9 vì cả hai số hạng trong tổng  9 Vì 3 + 4 + 6 = 13   9 346  đều chia hết cho 9.. 5472 = (5+4+7+2)+(số chia hết cho 9) = 18 + (số chia hết cho  Kết luận 1. 9) Các số 2031, 352 có chia HS nhắc lại KL 1 hết cho 9 không?  9 2031  Một số như thế nào thì  9 352  không chia hết cho 9  Kết luận HS trả lời KL2 2. GV giới thiệu dấu hiệu HS nhắc lại. chia hết cho 9. Yêu cầu HS làm ?1 HS trả lời ?1 tại chỗ. ?1: 621  9;  9; 1205  Hoạt động 3: (10’) Xét số 468 chia hết cho 3 không? Vậy 468 chia hết cho 3 vì cả hai số hạng trong tổng đều chia hết cho 3. Tương tự cho số 5472.  Kết luận 1. Một số như thế nào thì không chia hết cho 9  Kết luận 2. GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 3. Yêu cầu HS làm ?2. 6354  9  9 1327 . 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: 468 = (4 + 6+8) + (Số Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9) = 18 + (Số chia cho 9 thì chia hết cho 3 và chỉ có nhưng số hết cho 9) đó mới chia hết cho 3. HS trả lời như trên và VD: 2343  3 Vì 2 + 3 + 4 + 3 = 12  3  3 Vì 3 + 4 + 4 = 11   3 nhắc lại KL1. 344  HS nhắc lại KL2. ?2: * = 0; 3; 6; 9 150  3; 153  3 HS nhắc lại dấu hiệu 156  3; 159  3 chia hết cho 3. HS trả lời tại chỗ.. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm các bài tập 101; 103; 104. Chú ý một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 105; 106; 107 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×