Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Ke hoach giang day toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.76 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH SƠN TRƯỜNG THCS VĂN MIẾU ____________________. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2015 - 2016 ___________________. GIÁO VIÊN : LÊ DUY KHÁNH TỔ : KHTN. NĂM HỌC : 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. SƠ YẾU LÍ LỊCH Họ và tên: Lê Duy Khánh Ngày sinh: 2/8/1989 Quê quán: xã Đại Đồng – huyện Đại Lộc – tỉnh Quảng Nam. Nơi thường trú: Khu Tân Tiến – TT Thanh Sơn – Huyện Thanh Sơn - Tỉnh Phú Thọ. Trình độ chuyên môn: Đại học Sư phạm Toán. Ngày vào ngành: 01/08/2012 Nhiệm vụ được phân công năm học 2015 - 2016: Dạy Toán khối 6. II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Bối cảnh năm học: - Năm học 2015 – 2016 là năm học tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị Ban chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo. Xây dựng và triển khai Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo Nghị quyết 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ, tiếp tục triển khai có hiệu quả, sáng tạo việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh theo chỉ thị số 03 – CT/TW ngày 14/5/2011 của bộ chính trị gắn với đặc thù của ngành; chú trọng công tác giáo dục đạo đức, nhân cách, giá trị sống, kĩ năng sống cho học sinh; nâng cao đạo đức nghề nghiệp của nhà giáo và cán bộ quản lí giáo dục; tổng kết 5 năm thực hiện cuộc vận động “ Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. - Là năm học tiếp tục thực hiện đổi mới dạy học ,kiểm tra đánh giá theo hướng theo định hướng phát triển năng lực của học sinh - Trường THCS Văn Miếu đóng trên địa bàn xã Văn Miếu huyện Thanh Sơn. Nhà trường nhiều năm có thành tích cao trong các kì thi HSG cấp Huyện, cấp Tỉnh. - Căn cứ vào kết quả học lực, hạnh kiểm năm học 2014 – 2015 (và kết quả khảo sát đầu năm 2015 - 2016)của học sinh. Căn cứ vào trình độ nhận thức của học sinh, cá nhân tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy của bộ môn Toán khối 6 năm học 2015 – 2016 theo nội dung cơ bản như sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Thuận lợi: - Đảng chính quyền địa phương luôn quan tâm đến giáo dục. Coi giáo dục là quốc sách hàng đầu. - Được sự quan tâm của BGH nhà trường trong công tác chuyên môn,bố trí thuận lợi tạo điều kiện cho bản thân yên tâm công tác. - Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học tương đối đầy đủ. - Nhà trường luôn có kế hoạch chỉ đạo cụ thể từng tuần, từng tháng. - Các em học sinh đa số chăm ngoan. 3. Khó khăn: - Một số học sinh nhận thức còn chậm, kiến thức cơ bản còn yếu. - Học sinh nhà trường phần lớn thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn nên ít có điều kiện chăm lo cho con em học tập. - Một bộ phận phụ huynh chưa thực sự quan tâm tới giáo dục. - Do ảnh hưởng của xã hội một bộ phận học sinh ham chơi không chịu học tập nên ảnh hưởng đến môi trường học tập chung của nhà trường. III. ĐĂNG KÍ CHỈ TIÊU: 1. Nhiệm vụ 1: Chất lượng giáo dục toàn diện a. Các chỉ tiêu: Môn. Toán. Giỏi TS %. Lớp. TSHS. 6A. 37. 3. 6B. 36. 6C +. Khá. Trung bình TS %. TS. %. 8,1. 8. 21,6. 24. 2. 5,5. 7. 19,5. 37. 2. 5,4. 7. 110. 7. 6,4. 22. Yếu TS. %. 64,9. 2. 5,4. 25. 69,5. 2. 5,5. 18,9. 26. 70,3. 2. 5,4. 20. 75. 68,2. 6. 5,4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Biện pháp: - Không ngừng nâng cao chất lượng soạn giảng trên lớp, dạy học hướng đến từng đối tượng học sinh. - Tăng cường công tác kiểm tra học sinh trong từng tiết học nhằm hình thành cho học sinh ý thức học bài. - Bám sát chỉ tiêu kế hoạch kịp thời điều chỉnh công tác giảng dạy để đảm bảo chất lượng đã đăng kí. 2. Nhiệm vụ 2: Chất lượng học sinh giỏi a. Các chỉ tiêu: Môn. Lớp. Số lượng học sinh dự thi. Toán. 6. 2. Cấp huyện Nhất. Nhì. Ba. Cấp tỉnh KK. Nhất. Nhì. Ba. KK. 1. b. Các biện pháp: - Có kế hoạch bồi dưỡng đội tuyển học sinh năng khiếu ngay từ đầu năm học 3. Nhiệm vụ 3: Đăng kí thi đua - Đăng kí thi đua năm học 2015 - 2016: Lao đông tiến tiến cấp huyện. IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN ( Đối chiếu với chương trình, hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học, hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN) Cả năm: 140 tiết Học kì I: 19 tuần: 72 tiết Học kì II: 18 tuần: 68 tiết 1. Môn: Số học 6. Số học : 111 tiết. Hình học : 29 tiết. 58 tiết. 14 tiết. 53 tiết. 15 tiết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 1. 1. 2. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.. + Kiến thức: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, Bảng phụ, phần tử của tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu phấn mầu, ,, ,  . Đếm đúng số phần tử của một tập hợp phiếu học tập hữu hạn.. §2.Tập hợp các số tự nhiên. §3.Ghi sè tù nhiªn. + Kiến thức: Biết được tập hợp số tự nhiên và t/c các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên .. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. + Kiến thức: Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng.. 3. 2. 4. + Kiến thức: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm . Sử dụng đúng các kí hiệu =, , , ,  , . Đọc và viết được các số la mã từ 1 đến 30.. Bảng phụ, phấn mầu, hình vẽ Bảng phụ, bảng số la mã. Bảng phụ, phấn mầu. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 5 §5. Phép cộng và phép nhân 6. 3. Luyện tập 1 7 8. Luyện tập 2. + Kiến thức: Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng , . đúng , chính xác các ký hiệu: =, , , ,  + Kiến thức: Nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + Kiến thức: - Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + Kiến thức: -Biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộngvào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.. Bảng phụ. Bảng phụ ghi tính chất phép cộng, phép nhân. Máy tính bỏ túi. Máy tính bỏ túi.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §6. Phép trừ và phép chia 9. 4. Luyện tập 1 10. 11. Luyện tập 2. + Kiến thức: - Hiểu được khi nào thì kết quả của Bảng phụ, phép trừ, phép chia là một số tự nhiên.Nắm được phấn màu. quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. + Kiến thức: - Củng cố mối quan hệ giữa các số Bảng phụ. trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. - Rèn cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. + Kiến thức: - Củng cố mối quan hệ giữa các số Bảng phụ , trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. máy tính. - Rèn luyện kỹ năng tính toán và tính nhẩm cho hs.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 12. 13 5 14. 15. §7. Luü thõa víi sè mò tù nhiªn. Nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè. + Kiến thức: - Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố cho HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. §8 Chia hai + Kiến thức: - Nắm được công thức chia hai luỹ luü thõa cïng thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1(a ≠ 0) c¬ sè - HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. §9 Thø tù thùc + Kiến thức: - Nắm được quy ước về thứ tự thực hiÖn c¸c phÐp hiện các phép tính. tÝnh - HS biết vận dụng quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.. Bảng bình phương, lập phương của 10 số tự nhiên đầu tiên. Bảng phụ.. Bảng phụ. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 16 Kiểm tra viết 6. 17 §10. TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 18. 7. 19. Luyện tập. + Kiến thức: - Biết vận dụng các quy ước về thứ Bảng phụ. tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép tính. + Kiến thức: Đánh giá mức độ thực hiện phép Đề cho từng tính céng trõ nh©n, chia sè tù nhiªn, nhân chia hai HS. luỹ thừa cùng cơ số; thø tự thùc hiÖn phÐp tÝnh. + Kiến thức: -Nắm được tính chất chia hết của Bảng phụ. một tổng, một hiệu. - HS biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai (hay nhiều số) có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng của hiệu đó. Biết sử dụng kí hiệu chia hết, không chia hết. + Kiến thức: - Củng cố tính chất chia hết của một Bảng phụ. tổng, một hiệu. - Rèn kĩ năng nhận ra một tổng hay một hiệu của hai (hay nhiều số) có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng của hiệu đó.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Chủ đề : Dấu hiệu chia hết 20. 21 8. Chủ đề : Dấu hiệu chia hết Chủ đề : Dấu hiệu chia hết. 22 23. Chủ đề : Dấu hiệu chia hết. + Kiến thức: - HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. - HS biết vận dụng các ký hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. + Kiến thức: - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho5. - Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. + Kiến thức: - Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sánh với dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. - Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3 và 9. + Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Rèn kỹ năng vận dụng thanh thạo các dấu hiệu chia hết.. Bảng phụ, phân màu.. Bảng phụ,H19 phóng to. Bảng phụ, phấn màu.. Bảng phụ, phấn màu.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §13. Ước và bội 24. 25. 9 26. 27. + Kiến thức: -Nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước và bội của một số. - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước. §14. Số nguyên + Kiến thức: - Nắm được k/n số nguyên tố, hợp tố. Hợp số. số. Bảng số - Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố nguyên tố. hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, nắm được các lập bảng số nguyên tố. Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về số nguyên tố,hợp số. - Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia đã học. §15. Phân tích + Kiến thức: - Hiểu được thế nào là phân tích một một số ra thừa số ra thừa số nguyên tố. số nguyên tố. - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.. Bảng phụ, phấn màu.. Bảng phụ ghi STN từ 2 đến 100.. Bảng số NT không vượt quá 100. Bảng phụ, thước thẳng.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 28 §16. Ước chung và bội chung.. 10 29. Luyện tập 30. + Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết tìm được các ước của số cho trước. + Kiến thức: - Nắm được định nghĩa ước chung, bội chung. Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. - Biết tìm ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội, rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng giao của hai tập hợp. + Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp.. Bảng phụ.. Bảng phụ vẽ các hình H 26, 27, 28.. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 31 11. 32 33 12. 34. §17. ¦íc + Kiến thức: - Hiểu được thế nào là ƯCLN của chung lín nhÊt hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.Biết tìm ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán cụ thể. - Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bang cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Luyện tập 1 + Kiến thức: - Củng cố kt ƯCLN của hai hay nhiều số. - Biết tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. Luyện tập 2 + Kiến thức: - Củng cố kt ƯCLN của hai hay nhiều số. - Biết tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. §18. Bội + Kiến thức: - Hiểu được thế nào là BCNN của chung nhá nhiều số. nhÊt Biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm BCNN, ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp. -Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.. Bảng phụ.. Bảng phụ. Bảng phụ. Bảng phụ so sánh 2 quy tắc, phấn màu.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 1 35 Luyện tập 2 36 13. Ôn tập chương I 37. 38. Ôn tập chương I. + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu các biểu thức về tìm BCNN. Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. - Rèn kỹ năng tìm BCNN.Kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. - Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. + Kiến thức: - Ôn tập những kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. + Kiến thức: - Ôn tập những kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Bảng phụ 1 về các phép tính. Bảng phụ, dấu hiệu cách tìm UCLN, BCNN.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Kiểm tra viết chương I 39 §1. Làm quen với số nguyên âm 40. 14. 41. §2. TËp hîp c¸c sè nguyªn. + Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của hs. Rèn kỹ năng nhân chia luỹ thừa cùng cơ số, giải bài toán về tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm BCNN, ƯCLN, BC, ƯC. + Kiến thức: - Biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập số tự nhiên thành tập số nguyên. Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế. - Biết cách biểu diễn các số N và các số nguyên âm trên trục số .Rèn kỹ năng liên hệ thực tế vào toán học cho HS. + Kiến thức: - Biết được: Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của một số nguyên. - Bước đầu biết dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.. Đề cho từng học sinh.. Thước kẻ chia đơn vị,H31 bảng ghi các TP H35.. Thước kẻ chia trục số nằm ngang, thẳng đứng H39.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42. Luyện tập 43. 44. §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. + Kiến thức: - Biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Vận dụng các kiến thức trên vào làm một số BT.. Mô hình trục số nằm ngang ( hoặc hình vẽ trục số). Bảng phụ ghi chú ý(T71) (72). + Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về tập hợp N, Bảng phụ. Z, củng cố cách so sánh 2 số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối, số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên. - Biết tìm giá trị tuyệt đối, số đối của 1 số nguyên, so sánh 2 số nguyên. + Kiến thức: - Biết cộng hai số nguyên cùng dấu, Mô hình trục trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. số, phấn màu. - Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 15. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 45. 46 47. + Kiến thức: - Biết cộng hai số nguyên khác dấu. Mô hình trục 2.Quy tắc Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự số, phấn màu. cộng hai số tăng hoặc giảm của một đại lượng. nguyên khác - Vận dụng quy tắc vào làm bài tập. dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống) Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng hai số Bảng phụ. nguyên cùng dấu và khác dấu. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. §6. Tính chất + Kiến thức: - Nắm được 4 tính chất cơ bản của Bảng phụ: ghi của phép cộng phép cộng số nguyên là: Giao hoán, kết hợp, cộng tính chất các số nguyên. với 0, cộng với số đối. phép cộng số - Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính nguyên chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên bằng nhiều cách.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 48. 49. §7. Phép trừ hai số nguyên Luyện tập. 50 16 §8. Qui t¾c dÊu ngoÆc 51 Luyện tập 52. + Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về tính chất của phép cộng các số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c vào giải bài tập. + Kiến thức: Hiểu được phép trừ trong Z, biết tính đúng hiệu 2 số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, nhanh.Vận dụng quy tắc làm một số BT. + Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ số nguyên vận dụng vào việc giải bài tập. - Rèn luyện kỹ năng tính số đối, tính toán chính xác. + Kiến thức: - Hiểu được quy tắc dấu ngoặc. Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số. - Biết vận dụng chú ý của 1 tổng đại số vào tính toán. Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập. + Kiến thức: - Củng cố quy tắc “dấu ngoặc”. - Vận dụng quy tắc trên vào làm một số bài tập. Rèn kỹ năng tính toán.. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Bảng phụ, máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc. Bảng phụ, phấn màu.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 17. §9. Qui t¾c chuyÓn vÕ 53. Luyện tập 54 55. Ôn tập học kỳ I. + Kiến thức: - Hiểu và vận dụng đúng các tính Bảng phụ. chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. - Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế phát triển tư duy linh hoạt sáng tạo. + Kiến thức: - Củng cố quy tắc “chuyển vế”. Bảng phụ. - Vận dụng quy tắc trên vào làm một số bài tập. Rèn kỹ năng tính toán + Kiến thức: - Củng cố hệ thống hoá kiến thức Bảng phụ. toàn bộ học kỳ 1: Tập hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp con,tính chất luỹ thừa,thứ tự thực hiện phép tính, tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, bội và ước, BC,BCNN,ƯCLN… - Có kỹ năng tính toán, đặc biệt là tính nhanh. Biết áp dụng cách tính số phần tử của tập hợp trong việc tính tổng biểu thức. - Có kỹ năng nhận xét số để tìm số nguyên tố,tìm hợp số,chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết…. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Ôn tập học kỳ I. + Kiến thức: - Củng cố hệ thống hoá kiến thức Bảng phụ. toàn bộ học kỳ 1: Tập hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp con,tính chất luỹ thừa,thứ tự thực hiện phép tính, tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, bội và ước, BC,BCNN,ƯCLN… - Có kỹ năng tính toán, đặc biệt là tính nhanh. Biết áp dụng cách tính số phần tử của tập hợp trong việc tính tổng biểu thức. - Có kỹ năng nhận xét số để tìm số nguyên tố,tìm hợp số,chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết…. Kiểm tra viết học kỳ I. + Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về các phép tính trên N và các phép tính trên Z, cách tìm bội chung nhỏ nhất, các kiến thức về đoạn thẳng. - Rèn kỹ năng tính toán.. 56. 18. 57. Đề cho từng HS.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Trả bài kiểm học kỳ I 19. 58. 20 59. §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 60. Luyện tập. + Kiến thức: Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II. - Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng tính toán. + Kiến thức: - Hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu. - Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán. + Kiến thức: - Ôn tập quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Vận dụng thành thạo quy tắc trong các bài tập có liên quan.. Máy tính cầm tay.. Bảng phụ, bảng phụ ghi quy tắc. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 61. 21 62. 63. §11. Nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu. + Kiến thức: - Phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, biết được dấu của tích trong trường hợp là hai số nguyên âm. - Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập. Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi các hiện tượng, các số. Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, đặc biệt quy tắc dấu - Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. Có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm. §12. Tính chất + Kiến thức: - Hiểu các tính chất cơ bản của của phép nhân phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với , phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.. B¶ng phô ghi c©u hái 2, KL T90, chó ý T 91. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 64. 65. §13. Bội và ước của một số nguyên Ôn tập chương II. 66 22 Ôn tập chương II 67. + Kiến thức: - Củng cố khắc sâu 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán. + Kiến thức: - Nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, khái niệm “chia hết cho” và tính chất có liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. + Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức chương II về số nguyên Z. Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân hai số nguyên, cách so sánh hai số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bài tập. Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính 1 cách chính xác và hợp lý. + Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.. Bảng phụ, máy tính bỏ túi Bảng phụ ghi KL, KN bội ước, chú ý, TC, BT. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 68. 23. 69. Kiểm tra chương II. §1. Më réng kh¸i niÖm ph©n sè §2. Phân số bằng nhau. 70. + Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS. - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên. + Kiến thức: - Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6 -Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. + Kiến thức: - Nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau Lập được cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.. Thíc ®o gãc, thíc th¼ng, phiÕu HT.. B¶ng phô.. Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ chơi trò chơi.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 71. §3. Tính chất cơ bản của phân số. Luyện tập 24 72. 73. §4. Rút gọn phân số. + Kiến thức: - Nắm vững tính chất cơ bản của Bảng phụ. phân số - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỷ. + Kiến thức: - Củng cố tính chất cơ bản của phân Bảng phụ. số - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải bài tập , viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương. + Kiến thức: - Hiểu thế nào là rút gọn phân số và Bảng phụ. biết cách rút gọn phân số. Hiểu thế nào là phân số tối giản, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số.. Chú ý. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 74. 25. 75. §5. Qui đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập. 76. + Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế. + Kiến thức: - Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số. Nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số. + Kiến thức: Củng cố các bước quy đồng mẫu của nhiều phân số. Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo ba bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng) phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.. Bảng phụ, bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi. B¶ng phô, phiÕu häc tËp, b¶ng tæ chøc trß ch¬i. Bảng phụ, bảng hoạt động nhóm, máy tính bỏ túi.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §6. So sánh phân số 77. Luyện tập. 26 78. 79 27. §7. PhÐp céng ph©n sè Luyện tập. 80 81. §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.. + Kiến thức: - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. - Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. + Kiến thức: - Củng cố quy tắc so sánh phân số. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt quy tắc so sánh hai phân số trong các bài tập. + Kiến thức: - Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. + Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Rèn kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. + Kiến thức: - Nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.. Bảng phụ, bảng ghi quy tắc phân số. Bảng phụ. Bảng trắc nghiệm ghi bài 44, 46. Bảng phụ. Các tấm bìa H8 (T28), Bảng phụ. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 82. §9. Phép trừ phân số 83. 28. Luyện tập 84. 85. §10. PhÐp nh©n ph©n sè. + Kiến thức: - Củng cố kiến thức về phép cộng phân số . - Có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số. Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số. + Kiến thức: - Hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. + Kiến thức: - Củng cố kiến thức về phép trừ phân số . - Có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. + Kiến thức: - Nắm được qui tắc nhân phân số. - Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.. Bảng phụ cho BT 53,64,67.. Bảng phụ, quy tắc trừ phân số.. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 86. 87 29. 88. 30. 89. + Kiến thức: - Củng cố qui tắc nhân phân số. - Rèn kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. §11. Tính chất + Kiến thức: - Nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cơ bản của - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực phép nhân hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân phân số. số. Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. §12. Phép chia + Kiến thức: - Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. phân số Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.. Bảng phụ.. Bảng phụ. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 90. Kiểm tra viết 91 31. 92. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. + Kiến thức: - Biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài toán. - Rèn kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. + Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS từ tiết 69 đến tiết 90 - Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính đối với phân số. Kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của các phép tính. + Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu phần trăm.. Bảng phụ.. Đề kiểm tra.. Bảng phụ , phấn mầu. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập. 93. 94. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân(Có sử dụng MTCT). + Kiến thức: - Biết cách thực hiện các phép tính Bảng phụ. với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số. Củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại - Rèn kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). Bảng phụ, + Kiến thức: - Củng cố cách thực hiện các phép phấn màu. tính về phân số, hỗn số và số thập phân. - Rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 95. 32 96. 97. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân(Có sử dụng MTCT) §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Luyện tập. + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. Biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.. Bảng phụ.. + Kiến thức: - Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá Bảng phụ. trị phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Rèn kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước, vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.. Bảng phụ, phiếu HT, máy tính bỏ túi.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 33. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số.. + Kiến thức: - Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 98 - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. Luyện tập + Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Rèn kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá 99 trị phân số của nó. Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. 100 §16. T×m tû sè + Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm cña hai sè tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.. Bảng phụ, phiếu HT, máy tính bỏ túi.. Nội dung tích hợp. 2.Quy tắc ?1 và bài tập 126,127. Bảng phụ, phiếu HT, máy tính bỏ túi. B¶ng phô, b¶n đồ Việt Nam. Môn Địa lý.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Luyện tập 101. 34 102. §17. Biểu đồ phần trăm. 103 Luyện tập. + Kiến thức: - Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phấn trăm. + Kiến thức: - Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. - Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. + Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.. Bảng phụ.. Bảng phụ, Biểu đồ phần tranh phóng to trăm dưới H13,14(tr 60). dạng hình quạt Bảng phụ, phiếu Ht, 1 số bản đồ% các dạng, H16, máy tính, phấn mầu.. Nội dung tích hợp Môn Địa lý.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Ôn tập chương III ... 104. 105 35. Ôn tập chương III .... 106 Ôn tập học kỳ II. + Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất - Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số , tính giá trị biểu thức, tìm x rèn khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp. + Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố. + Kiến thức: - Ôn tập một số kí hiệu tập hợp: ,, ,  , . ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 . Số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.. Bảng phụ.. Bảng phụ.. Bảng phụ, máy tính, phấn mầu.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Ôn tập học kỳ II. + Kiến thức: - Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân , chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, số nguyên, phân số - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. Rèn khả năng so sánh, tổng hợp.. Bảng phụ, máy tính, phấn mầu.. Ôn tập học kỳ II. Bảng phụ, máy tính, phấn mầu.. 108. + Kiến thức: - Ôn tập củng cố các quy tắc thực hiện các phép tính. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh tính hợp lí giá trị của biểu thức. Luyện tập dạng toán tìm x. rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy.. Ôn tập 109 học kỳ II. Bảng phụ, + Kiến thức: - Tiếp tục ôn tập củng cố các quy tắc máy tính, thực hiện các phép tính. phấn mầu.. 107. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Kiểm tra viết học kỳ II 36. 37. 110. 111. Trả bài kiểm tra học kỳ II. 2.Môn: Hình học 6.. + Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức về các phép Đề cho từng tính đối với phân số, hỗn số, số thập phân HS. - Kiểm tra các kĩ năng thực hiện phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân kĩ năng giải ba bài toán cơ bản về phân số, áp dụng làm các bài toán thực tế. + Kiến thức: - HS đợc củng cố những kiến thức đã häc trong ch¬ng tr×nh Số học 6 - Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết - KÜ n¨ng tr×nh bµy bµi kiÓm tra. + Đồ dùng:. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §1. §iÓm. §êng th¼ng 1. 2. 3. 1. 2. 3. + Kiến thức: - Nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.Hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng. - Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên điểm, đường thẳng.Biết kí hiệu điểm, đường thẳng.Biết sử dụng kí hiệu  , .Quan sát các hình ảnh thực tế. §2. Ba điểm + Kiến thức: - Hiểu ba điểm thẳng hàng, thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. - Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.Biết sử dụng các thuật ngữ : Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa. §3. Đường thẳng + Kiến thức: - HS hiểu có một và chỉ một đi qua hai điểm đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, đường thẳng cắt nhau, song song.Nắm vững vị trí tương đối của đường thẳng trên mặt phẳng.. Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ.. Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ.. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 4. 4. §4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng. §5.Tia. 5. 5. §6. §o¹n th¼ng 6. 6 Kiểm tra viết.. 7. 7. + Kiến thức: - Biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba đường thẳng hàng. - Giúp học sinh vận dụng lí thuyết vào thực tế. + Kiến thức: - Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau. HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. -- Biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.Biết phân loại hai tia chung gốc. + Kiến thức: - Biết định nghĩa đoạn thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau. + Kiến thức: - Các kiến thức về đường thẳng, điểm, tia, đoạn thẳng. - Rèn kỹ năng nhận biết các hình.Rèn kỹ năng vẽ hình.. Cọc tiêu, dây dọi, búa đóng cọc Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ.. Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ. Đề cho từng HS.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 8. 8. §7. §é dµi ®o¹n th¼ng. §8. Khi nµo th× AM + MB = AB ? 9. 10. 9. 10. §9.VÏ ®o¹n th¼ng cho biÕt độ dài. + Kiến thức: - Biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Thước thẳng -Biết sử dụng thước đo độ dài đoạn có chia thẳng.Biết so sánh hai đoạn thẳng khoảng, thước dây, thước gấp + Kiến thức: - Hiểu nếu điểm M nằm giữa Thước thẳng, hai điểm A và B thì AM + MB = AB. thước dây, - Nhận biết một điểm nằm giữa hay không thước gấp, nằm giữa hai điểm khác. Bước đầu tập suy thước chữ A, luận dạng: "Nếu có bảng phụ. a + b = c và biết hai trong ba số a ; b ; c thì suy ra số thứ ba. + Kiến thức: Nắm vững trên tia Ox có một Thước thẳng, và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị phấn màu, đo độ dài ) (m > 0).Trên tia Ox, nếu OM = a compa. , ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N. Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 11. 11. 12. 12. 18. 13. 19. 14. §10. Trung điểm + Kiến thức: - Hiểu trung điểm của đoạn của đoạn thẳng thẳng là gì ? - Biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng.Nhận biết được 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.. Thước thẳng cỡ chia khung, bảng phụ phấn màu, com pa, sọi dây, thanh gỗ. Ôn tập học kỳ I + Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức về Thước thẳng, điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng, trung bảng phụ phấn điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận biết). màu, com pa. - Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa, vẽ đoạn thẳng. Kiểm tra viết + Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về điểm , Đề cho từng học kỳ I đường thẳng, tia, đoạn thẳng. HS. - Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận biết các hình. Trả bài kiểm học + Kiến thức: Qua kết quả kiểm tra, thấy Thước thẳng. kỳ I được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học hình - Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính toán.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tuần. 20. 21. 15. 16. Tiết. §1. Nửa mặt phẳng.. 23. §4. Khi nào thì   xOy  yOz = xOz.    Ox vµ Oz thì xOy  yOz xOz. §2. Gãc. 17. 18. Thiết bị, đồ dùng. + Kiến thức: - HS hiÓu thÕ nµo lµ nöa mÆt ph¼ng - BiÕt c¸ch gäi tªn nöa mÆt ph¼ng - NhËn biÕt tia n»m gi÷a hai tia theo h×nh vÏ - Lµm quen víi c¸ch phñ nhËn mét kh¸i niÖm + Kiến thức: - BiÕt gãc lµ g× ? Gãc bÑt lµ g× ? - Biết vẽ góc, biết đọc tên góc, kí hiệu góc - NhËn biÕt ®iÓm n»m trong gãc. + Kiến thức: - Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800 - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Biết đo góc bằng thước đo góc - Biết so sánh hai góc - Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác. + Kiến thức: - NÕu tia Oy n»m gi÷a hai tia. §3. Sè ®o gãc 22. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). - Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kÒ nhau, kÒ bï. - NhËn biÕt hai gãc bï nhau, phô nhau, kÒ nhau, kª bï. - BiÕt céng sè ®o hai gãc kÒ nhau cã c¹nh chung n»m gi÷a hai c¹nh cßn l¹i. §o vÏ cÈn thËn, chÝnh x¸c.. Thíc th¼ng, phÊn mÇu.. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải Mục 1. Thíc th¼ng, compa, phÊn mÇu Thước th¼ng, thước đo góc.. Bài tập 6. Thước thẳng, thước đo góc.. Khi nào thì  xOy  yOz =.  xOz ? VÏ. gãc biÕt sè ®o. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. §5. Vẽ góc cho biết số đo 24. 25. 26. 27. + Kiến thức: - HS nắm đợc “ Trên nửa mặt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, bao giê còng vÏ ®. 21. îc mét vµ chØ mét tia Oy sao cho xOy = m0 (00 < m < 1800). - BiÕt vÏ gãc cho tríc sè ®o b»ng thíc th¼ng vµ thíc ®o gãc.§o vÏ cÈn thËn, chÝnh x¸c. §6. Tia ph©n gi¸c + Kiến thức: - Hiểu tia ph©n gi¸c cña gãc lµ g× ? cña gãc - Hiểu đờng phân giác của góc là gì ? - BiÕt vÏ tia ph©n gi¸c cu¶ gãc. §o vÏ cÈn thËn, chÝnh x¸c. §7. Thực hành : + Kiến thức: - Häc sinh hiÓu cÊu t¹o gi¸c kÕ - Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên Đo gúc trờn mặt mặt đất. đất. 22. §7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất. 19. 20. B¶ng phô, phiÕu häc tËp, thíc ®o gãc, phÊn mµu.. Thước thẳng, compa, thước đo góc.. 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m, 1 cọc tiêu dài 0,3m, 1 búa, tranh vẽ 40, 41, 42. + Kiến thức: - Häc sinh biÕt sö dông gi¸c kÕ 1 giác kế, 2 để đo góc trên mặt đất cọc tiêu dài - Gi¸o dôc ý thøc tËp thÓ, kû luËt vµ biÕt thùc 1,5m, 1 cọc hiện những quy định về kỹ thuật thực hành tiêu dài 0,3m, cho häc sinh. 1 búa.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. 28. 29. 30. 31. Kiểm tra viết. + Kiến thức: - §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh tiếp thu kiến thức của HS - KiÓm tra kÜ n¨ng sö dông c¸c dông cô ®o và vÏ h×nh.. §8.§êng trßn. + Kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa đờng Thước kẻ, trßn compa, thước - Nhận biết đợc điểm nằm trong và điểm nằm đo gúc. ngoài đờng tròn - Phân biệt đợc đờng tròn và hình tròn và hiểu đợc các công dụng của compa từ đó thấy đợc sử dụng compa có nhiều tác dụng trong häc h×nh häc.. §9. Tam gi¸c. Thước kẻ, compa, thước đo góc. 23. 24. 25. 26. + Kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa tam giác - Nhận biết đợc các cạnh và các đỉnh của một tam gi¸c - BiÕt c¸ch vÏ mét tam gi¸c. ễn tập chương II + Kiến thức: - Ôn tập lại một số kiến thức đã häc - Nhắc lại một số tính chất đã học - Vận dụng những kiến thức đã học đó để gi¶i mét sè bµi tËp thùc tÕ - Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã häc vµo viÖc gi¶i bµi.. Đề kiểm tra.. Bảng phụ, Thước kẻ, compa,thước đo góc.. Nội dung tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Yêu cầu về kiến thức ( Chuẩn KTKN). Thiết bị, đồ dùng. Ghi chú Nội dung điều chỉnh giảm tải. Ôn tập học kỳ II 32. 36. 37. 27. 28. Kiểm tra viết học kỳ II. 29. Trả bài kiểm tra học kỳ II. + Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức đã học - Vận dụng giải bài tập thành thạo - Rèn kĩ năng vẽ hình và đọc hình vẽ. + Kiến thức: - §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh tiếp thu kiến thức của HS - KiÓm tra kÜ n¨ng sö dông c¸c dông cô ®o, vÏ h×nh. + Kiến thức: - HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình Hình 6 - Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biÕt - KÜ n¨ng tr×nh bµy bµi kiÓm tra.. DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN. Nội dung tích hợp. Bảng phụ, Thước kẻ, compa,thước đo góc. Đề cho từng HS. Thước thẳng.. Ngày 25 tháng 08 năm 2015 NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH. LÊ DUY KHÁNH.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> PHÊ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×