Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.71 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1) Nhắc lại công thức tích vô hướng của hai vec tơ bằng định nghĩa?. a . b a . b.cos a, b. . 2) Cho hai vec tơ a và b khác 0 a.b 0 a b. 2 2 0 3) a a . a .cos 0 a 4) Trong mp Oxy, cho i , j l à hai vec tơ đơn vị thì : i j 1 i. j 0 . 5) Cho điểm A( x A ; y A ) , B ( xB ; y B ) . Tọa độ AB ?. AB ( xB xA ; yB y A ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán 1: Trên mặt phẳng tọa độ (O; i, j ) cho hai vectơ:. a (a1 ;a2 ); b (b1; b2 ). -Biểu thị vectơ a và b theo hai vectơ i , j ?. -Tính tích vô hướng a . b theo tọa độ của hai vectơ ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết :Tích vô hướng của hai vectơ 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Trong mặt phẳng tọa độ (O, i, j ) cho hai vectơ. a (a1 ; a2 ) , b (b1 ; b2 ). Khi đó Tích vô hướng a.b là: a.b a1.b1 a2 .b2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tích vô hướng của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:. a (a1; a2 ), b (b1; b2 ) a.b a1.b1 a2 .b2. Nhận xét: . a b a1.b1 a2 .b2 0. Ví dụ 1: Tính tích vô hướng của hai vectơ:. a) a (1; 2) ; b (3; 4) a.b 1.3 ( 2).4 5 b) a ( 2,3) ; b (3, 2) a. b 2.3 3.2 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tích vô hướng của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:. a (a1; a2 ), b (b1; b2 ) a.b a1.b1 a2 .b2. Nhận xét: . a b a1.b1 a2 .b2 0. Ví dụ 2:Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;4), B(1;2), C(6;2). Chứng minh AB AC. AB ( 1; 2) Giải: AC (4 ; 2). Ta có: AB. AC 1.4 ( 2).( 2). Vậy:. . =0. AB AC..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tích vô hướng của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:. a (a1; a2 ), b (b1; b2 ). a.b a1.b1 a2 .b2. Bài toán 2: Cho vectơ a (a1 ; a2 ). 2 Tính a .Suy ra a ? Giải: Ta có:. Nhận xét: a b a1.b1 a2 .b2 0. 2 a a.a. a1.a1 a2 .a2 2 1. a a2. Suy ra: Vậy. 2. 2 2 2 a a1 a2 2 2 a a1 a2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tích vô hướng của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tíchvô hướng:. 4. Ứng dụng: a. Độ dài của vectơ. 4.Ứng dụng: a. Độ dài của vectơ. Ví dụ 3: Tính độ dài các vectơ. a (a1; a2 ), b (b1; b2 ) Độ dài của vectơ a (a1; a2 ) a.b a1.b1 a2 .b2 được tính theo công thức: Nhận xét: 2 2 a a1 a2 a. b 0 a1.b1 a2 .b2 0. 2 2 a a1 a2. Giải: . a ( 3; 4) , b (2; 5) 2. 2. a ( 3) 4 25 5 2 2 b 2 5 29.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: . a (a1; a2 ), b (b1; b2 ) a.b a1.b1 a2 .b2 Nhận xét: a. b 0 a1.b1 a2 .b2 0 4.Ứng dụng: a. Độ dài của vectơ. 2. AB ( xB x A ) ( yB y A ). b.Khoảng cách giữa hai điểm:. AB ( xB xA ) ( yB y A ). A( x A ; y A ) , B( xB ; yB ), được tính theo công thức:. 2 2 a a1 a2. 2. Tích vô hướng của hai vectơ 4. Ứng dụng: b.Khoảng cách giữa hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. 2 . AC ? ( 2 ; 4) Tọa độ AC. AB . AC 10. 11. ?( 3; 1) AB Tọa độ AB. Cho tam giác ABC có A(4;0), B(1;1), C(2;4) Chu vi tam giác ABC. 2 10 20. 6. . Độ dài vectơ AB. AB 10. 5. . AC Độ dài vectơ . AC 20. 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 2. 3. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho. a (2 ; 3) , b ( 4 ;1) Giá trị của. a.b là. A. -5. B. 11. C. -11.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A Độ dài của véc tơ. a ( 4; 3). B. C. 7. 1 5.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho điểm A( 1,-2) và B(0, 1). Độ dài đoạn thẳng AB là:. A. 8. B. 10. C. 10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=a. Giá trị của AB. AC bằng?. A. 2a. B. 2. D C. a. 0.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cho ba vectơ a (2 ; 3) b (4 ;1) c (0;1) Tínhgiá trị của. a . (2b c ). A. -13. B. 13. C. 5. D. 19. .
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiẾT HỌC KẾT THÚC. Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ và sự cố gắng của các em học sinh lớp 10C9.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập về nhà 1.Cho điểm A(-1,1) ;B(1;3); C(1;-1). Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. 2.Cho tam giác ABC với A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). a) Tính chu vi của tam giác ABC. b)Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>