Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T9 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 9. §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. Ngày soạn: 08 – 09 – 2016 Ngày dạy : 12 – 09 – 2016. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: Bảng con. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12. Cho biết: 15873.7=111111 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (14’) GV: Hãy xem có số tự nhiên x nào mà: a)2+x=5 hay không? b)6+x=5 hay không?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời. Ghi bảng 1. Phép trừ hai số tự nhiên: Phép trừ: a – b = c a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu. Ở câu a tìm được x = 3 Ở câu b, không tìm được giá trị của x.. GV: ở câu a ta có phép trừ: 5-2 = x Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x. GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì có phép trừ a-b = x. GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số. GV nhấn mạnh: Số bị trừ= số trừ =>hiệu = 0 Số trừ = 0=> số bị trừ = hiệu Số bị trừ >= số trừ.. HS trả lời ?1. ?1: a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) Điều kiện thực hiện phép trừ:a  b..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 2: (15’) GV: xét xem số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 hay không? Gọi HS Trả Lời 5.x = 12 hay không? a) x = 4 Vì 3.4 = 12 b) Không tìm được giá GV: Ơ câu a ta có phép trị của x vì không có số tự chia 12 : 3 = 4 nhiên nào nhân với 5 bằng 12. GV khái quát như SGK. GV cho HS trả lời ?2. Ghi bảng 2. Phép chia hết và phép chia có dư: Phép chia: a : b = c a: số bị chia; b: số chia; c: thương Chú ý: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x VD: 12 : 4 được 3 dư 0 14 : 4 được 3 dư 2 ?2: 0 : a = 0 (a0); a : a = 1 (a0); a : 1 = a. HS trả lời ?2 GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. HS chú ý theo dõi. GV cho HS làm ?3. HS làm ?3. Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r (0  r <b) ?3:. 4. Củng Cố: ( 8’) - GV cho HS làm bài tập 41, 43. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập 41; 44; 47,50. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×