Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LONG PHÚ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm có 01 trang). Câu 1 (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau. 1 1 1 1 1 A . 3 15 35 63 99 1). 2 2 1 0,4- 9 11 1 6 0,875 0, 7 B = 2014: . 1 1 12 7 7 0, 25 3 5 . 5 9 11 2). Câu 2 (4 điểm) x 1 y x 1) Tim tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thoả man: 2 .3 12 .. 1 1 1 1 1 1 M .......... N ............... 1.2 3.4 37.38 và 20.38 21.37 38.20 . 2) Cho hai biểu thức M Chứng minh rằng: N là một số nguyên.. Câu 3 (4 điểm) x y z 1) Cho các số x,y,z thoả man 2013 2014 2015 .. Chứng minh rằng 4( x – y )(y - z) = ( z – x )2. 2) Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. P 2013 x 2014 x .. Câu 4 (6 điểm) 1) Cho hinh vẽ, biết ABC A C .. x. A. Chứng minh rằng: Ax // Cy . B y. C. 2) Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi M là trung điểm của BC. Biết BAH HAM MAC và B 2C . Tính các góc của tam giác ABC.. Câu 5 (2 điểm) Cho ba số x, y, z 0 thỏa man xy 2013x 2013 0 ; yz y 2013 0 ; xz z 1 0 và 2013x y z 1. xyz 2013. Chứng minh rằng: xy 2013 x 2013 yz y 2013 xz z 1. .................................... Hết .......................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................... UBND HUYÊN LONG PHÚ. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. MÔN: TOÁN, LỚP 7. ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu. (Đáp án - thang điểm gồm 3 trang). Ý. Nội Dung 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 3 15 35 63 99 = 1.3 3.5 5.7 7.9 9.11. a. 1. b. a. 1 1 1 1 1 1 ..... 9 11 2A = 1 3 3 5. 0,5diểm. 1 2A = 1 - 11. 0,5diểm. 5 Vậy A = 11 2 2 2 7 7 7 - B = 2014: 5 9 11 . 6 8 10 7 7 7 11 1 5 9 11 3 4 5 2 7 . B = 2014: 7 2 . 0,5diểm. Vậy B = 2014. 0,5diểm 0,5diểm. Ta có. x 1. y. 2 .3 4.3. x. 2 x 1.3 y 22 x.3x. 2. Điểm 0,5diểm. 0,5diểm. 1diểm. 0,5diểm. Suy ra x + 1 = 2x và x = y. 0,5diểm. Vậy (x,y) = (1;1). 0,5diểm. 1 1 1 1 1 1 ..... 37 38 Ta có M = 1 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ..... 37 2 4 6 38 M= 3 5. 0,25diểm. 1 1 1 1 1 1 1 ..... 1 ..... 38 2 3 19 M= 2 3. 0,25diểm. 1 1 1 ..... 38 M = 20 21. 0,25diểm. 0,25diểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. a. 0,25diểm. 1 1 1 1 1 1 ..... 38 20 Lại có 58N = 20 38 21 37 1 1 1 ..... 38 29N = 20 21 M 29 Suy ra N M 29 Vậy N là một số nguyên.. 0,25diểm 0,25diểm 0,25diểm. 1 diểm. x y z x y y z z x 1 1 2 Ta có 2013 2014 2015. x-y y z z x -1 1 2 Nên x. 2. 0,5diểm. A. Hay 4(x – y)(y – z) = (z – x)2 b. 0,5diểm 0,5diểm. a b a b. Áp dụng BĐT Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khiB a,b cùng dấu Ta có P =. z. 0,25diểm. x 2013 2014 x x 2013 2014 x 1 1. C. P= Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi 2013 x 2014 Vậy minP = 1 khi và chỉ khi 2013 x 2014 y. 0,5diểm 0,25diểm. Suy ra ABz A ( Cặp góc so le trong). 0,5diểm 0,5diểm. Mặt khác hay ABz CBz A C. 0,5diểm. Do đó CBz C. 0,25diểm. Kẻ tia Bz nằm giữa hai tia BA và BC sao cho tia Bz //Ax (1). a. 0,5diểm. Mà CBz và C là hai góc so le trong Do đó Bz //Cy (2) Từ (1) và (2) suy ra Ax // Cy (đpcm). 0,25diểm. 2 BAC C 900 3 Xét tam giác AHC vuông tai H ta có. 0,5diểm. . . 0,5diểm 0,5diểm. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. 0,25diểm. 900 2 BAC C 3 Suy ra Mặt khác B 2C nên. 4 2(900 2 BAC B ) 1800 BAC 3 3. 0,5diểm. 0 Xét tam giác ABC ta co BAC B C 180 ( tổng 3 góc của một tam 0,25diểm giác) 4 2 0,5diểm BAC 1800 BAC 900 BAC 1800 3 3 Do đó 0,5diểm BAC 900 0 0 0,5diểm Suy ra B 60 và C 30. 5. 2013 x y z 1. xy 2013 x 2013 yz y 2013 xz z 1 Đặt A = 2013 2013 Vi xyz = 2013 suy ra xy = z và y = xz 2013x y z 1. 2013 2013 2013x 2013 yz 2013 xz z 1 xz Do đó A = z xz 1 z A = 1 xz z z 1 xz xz z 1 xz z 1 1 A = xz z 1. Vậy A = 1 ( đpcm) Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa. 0,5diểm 0,5diểm. 0,5diểm 0,25diểm 0,25diểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>