Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

ga l1 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.11 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014 Học vần Bài : UA – ƯA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Học sinh đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng. - Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. 2. Kĩ năng : - Rèn cho hs đọc to rõ ràng phát âm chuẩn. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Tiết 1: * Kiểm tra: *Hoạt động 1:. 15’. 3’. *Nghỉ giữa tiết:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Gv viết bảng ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá, bìa vở. Dạy vần *Viết bảng: ua. + Đây là vần gì? -Phát âm: ua. -Hướng dẫn HS gắn vần ua. -Hướng dẫn HS phân tích vần ua. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ua. -Đọc: ua. -Hướng dẫn học sinh gắn: cua. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng cua. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua. -Đọc: cua. -Treo tranh giới thiệu: cua bể. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1.. - HSđọc cá nhân, đồng thanh. *Viết bảng: ưa.. Vần ua Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân U – a – ua: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. - Tiếng cua có âm c đứng trước vần ua đứng sau. cờ – ua – cua: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Hoạt động 2: 8’. *Hoạt động 3:. - Đây là vần gì? -Phát âm: ưa. Vần ưa. -Hướng dẫn HS gắn vần ưa. Cá nhân, lớp. -Hướng dẫn HS phân tích vần Thực hiện trên bảng gắn. ưa. Vần ưa có âm ư đứng trước, âm a đứng sau: cá nhân. -So sánh: +Giống: a cuối. So sánh. +Khác: u – ư đầu -Hướng dẫn HS đánh vần vần ưa. ư - a - ưa: cá nhân, lớp. -Đọc: ưa. -Hướng dẫn HS gắn tiếng ngựa. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng ngựa. Tiếng ngựa có âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ư: cá -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng nhân. ngựa. ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa: ngựa cá nhân, lớp. -Treo tranh giới thiệu: ngựa gỗ. Cá nhân, nhóm, lớp. -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : ngựa gỗ -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Cá nhân, lớp. * Viết bảng con: Cá nhân, lớp. ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ. -Hướng dẫn cách viết. HS viết bảng con. -Nhận xét, sửa sai.. 8’. 2’. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt. * Đọc từ ứng dụng. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia Giảng từ 2 - 5 em đọc. -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua,ưa. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. chua, đùa, nứa, xưa . -Đọc toàn bài. Cá nhân, lớp. * Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu ứng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> động 1: 15’. *Hoạt động 2: 15’. 2’. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3:. 5’. 3’. *Hoạt động 4:. dụng. -Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị 2 em đọc. cho bé. Nhận biết tiếng có ua - ưa. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Cá nhân, lớp. * Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. Viết vào vở tập viết. -Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: -Chủ đề: Giữa trưa. -Treo tranh: + Tranh vẽ gì? + Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy giờ? + Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì? -Nêu lại chủ đề: Giữa trưa. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa: gió lùa, dưa hấu... *Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.. Đạo đức. Giữ trưa. 12 giờ. Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi. Tự trả lời..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. Yêu quí gia đình mình - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs có kĩ năng sống trong giao tiếp. 3. Thái độ: - GD HS biết quý trọng những người thân trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh, đồ dùng cho học sinh chơi sắm vai. - Học sinh: Sách bài tập đạo đức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung *Giới thiệu bài: Gia đình em. *Hoạt 10’ động 1:. *Hoạt động 2: 10’. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. Cho học sinh chơi trò chơi: “Đổi Học sinh đọc lại đề. nhà”. -Cách chơi: Học sinh đứng thành vòng tròn điểm danh 1 2 3 cho đến hết. Người số 1 và 3 nắm tay nhau tạo thành nhà, người số 2 đứng giữa tượng trưng cho gia đình. Khi giáo viên hò “đổi nhà” người số 2 đổi chỗ cho nhau, nếu em nào không có nhà sẽ ra ngoài làm quản trò. -Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. * 3 em đóng vai tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”. -Các vai: Long, mẹ Long, các bạn Long.. Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh chơi – Trả lời 1 số câu hỏi: Em cảm thấy thế nào khi bị mất nhà, có nhà? Gọi 1 em lên nhắc lại kết luận.. Học sinh theo dõi và thảo luận Mẹ chuẩn bị đi làm, dặn Long: Long ơi! Mẹ đi làm, + Em có nhận xét gì về việc con ở nhà học bài và trông làm của Long? Long đã vâng lời nhà cho mẹ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> mẹ chưa? + Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ? Học sinh tự liên hệ. + Sống trong gia đình, em được bố mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? -Gọi 1 số em trình bày trước lớp. *Hoạt động 3: 7’. 5’. Hoạt động 4:. *Kết luận chung: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ. Được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. -Cần thông cảm, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. -Trẻ em phải có bổn phận yêu quí gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Giáo viên bắt cho cả lớp bài hát “Cả nhà thương nhau”. + Học bài gì? (Gia đình em). + Em phải làm gì để mọi người trong gia đình vui lòng? (Ngoan, học giỏi, vâng lời...) -Phải vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị.. Long đang ngồi học thì các bạn rủ đi đá bóng. Long đi đá bóng với các bạn. Long chưa vâng lời mẹ. Không học xong bài, làm mẹ buồn... Học sinh hoạt động thảo luận theo nhóm 2. Học sinh trình bày trước lớp. 2 em nhắc lại ý 1. 2 em nhắc lại ý 2. 2 em nhắc lại ý 3. Học sinh theo dõi. Hát cả lớp, nhóm, cá nhân.. Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần Bài : ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a. - Đọc đúng ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, các từ ngữ úng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng phát âm chuẩn. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng ôn, tranh. - HS: Bộ ghép chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. 15’. 1’. Nội dung Tiết 1: * Kiểm tra: *Giới thiệu bài: Ôn tập. *Hoạt động1:. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2:. 15’. *Nghỉ chuyển. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Gv viết bảng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, giữa trưa, nơ đùa, tre - HS đọc cá nhân, cả lớp nứa. * Nêu những vần đã học. -HS nhắc lại những vần có a ở ia – ua – ưa. cuối. -GV ghi góc bảng. -GV treo bảng ôn. -HDHS ghép âm thành vần. Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho -GV viết vào bảng ôn. thích hợp để tạo thành vần. * Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Giáo viên giảng từ. -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.. 2 – 3 em đọc.. Học sinh gạch chân những tiếng có vần vừa ôn. Đánh vần, đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần Cá nhân, lớp. tiếng, đọc trơn từ. -GV đọc mẫu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 15’. 10’. tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1:. *Hoạt động 2:. * Viết bảng con: -Hướng dẫn cách viết.. * Luyện đọc -Đọc lại bảng ôn và từ ứng Cá nhân, lớp. dụng. * Luyện đọc câu ứng dụng. -Treo tranh - Bức tranh vẽ gì? -Giới thiệu bài ứng dụng: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. -Giáo viên giảng nội dung bài ứng dụng. Hướng dẫn học sinh nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa. -GV đọc mẫu.. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3:. Học sinh viết bảng con. mùa dưa, ngựa tía. Chữ mùa :Viết mờ ,nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a và dấu huyền. Chữ dưa :Viết chữ d nối nét viết chữ ư, lia bút viết chữ a Chữ ngựa :Viết chữ ng , lia bút viết ư nối nét viết chữ a và dấu nặng. Chữ tía :Viết chữ t nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a và dấu sắc. * Luyện viết. mùa dưa, ngựa tía. -Thu chấm, nhận xét.. Bé đang nằm ngủ trên võng. 2 em đọc. Nhận biết số tiếng có vần ua ưa (lùa, đưa, cửa, trưa) HS đọc cá nhân, lớp. Viết vở tập viết.. 10’ Kể chuyện: Khỉ và rùa. Theo dõi. -Giới thiệu câu chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -T1: Rùa và Khỉ chơi rất thân. Rùa thì chậm chạp nhưng lại nhanh mồm, miệng. Một hôm,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’. *Hoạt động 4:. Khỉ bảo cho Rùa biết vợ Khỉ mới sinh con. Rùa vội vàng theo Khỉ đến thăm gia đình Khỉ. -T2: Sắp đến nhà, Khỉ chỉ cho Rùa biết nhà của nó ở trên 1 chạc cây cao. Khỉ bảo bác Rùa cứ nặm chặt đuôi tôi. Tôi lên đến đâu bác lên đến đó. -T3: Khỉ trèo được lên cây, Rùa chưa lên đến nhà, vợ Khỉ đã đon đả chào: Chào bác Rùa... -T4: Vốn là người hay nói, Rùa liền đáp lại. Nhưng vừa mở miệng để nói thì Rùa đã rơi bịch xuống đất, cái mai bị rạn nứt cả. Ngày nay, trên mai Rùa vẫn còn những vết rạn nứt ngày ấy. -Gọi học sinh kể ->Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý hoàn cảnh, tư thế của mình khi chào hỏi. -Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn. -Dặn học sinh về học bài.. HS kể theo nội dung tranh. 1 HS kể toàn chuyện. Cá nhân.. Cá nhân, lớp. Nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP( trang 48) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Học sinh thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. 2. Kĩ năng: - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Sách. mẫu vật. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Nội Tg *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: dung Ôn bảng cộng 3’ Kiểm Đọc thuộc bảng cộng phạm vi 4 HS làm bài. tra 3+1= 2+2= 1+3= 2 + ... = 4 ... + 1 = 4 4 = 3 + ... *Hoạt Gọi học sinh nêu yêu cầu bài trên Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học 10’ động 1: bảng sinh làm bài. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với 3 2 2 nhau. 1 1 2 4 3 4 1 1 2 3 3 4 Giáo viên nhận xét, sửa sai Học sinh làm bảng con Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng bàn, cả lớp cộng 4 Hoạt Vận dụng thực hành động 2: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 20’ VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: +1 +1 1 1 2 Bài 2: Y/ c hs thực hành bộ đồ dùng tốn Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. . - Ta phải làm bài này như thế.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nào?. 5’. Bài 3: Giáo viên treo tranh -Gọi học sinh nêu bài toán.. Học sinh thi theo tổ Học sinh lên bảng , cả lớp theo dõi .. -Gọi 3 học sinh lên bảng làm.. 2+1+1=4. Hoạt động 3: -Thu bài, chấm. -Cho học sinh thi gắn phép tính đúng  +  = 4,  +  = 3 -Về tập làm 1 số bài tập, học . thuộc phép cộng trong phạm vi 4.. 1+2+1=4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 Học vần Bài : OI – AI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Học sinh đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc được từ, câu ứng dụng - Viếtđdược oi, ai, nhà ngói, bé gái. . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc đúng vần, tiếng, từ, câu. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Nội dung 3’ Tiết 1: *Kiểm tra : *Hoạt 15’ động 1: Tg. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt 15’ động 2:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * ua , ưa, cua bể , ngựa gỗ *Viết bảng: oi *Viết bảng: Cá nhân, lớp. -Phát âm: oi. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn HS gắn vần oi. -Hướng dẫn HS phân tích vần oi. Vần oi có âm o đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân. -Hướng dẫn HS đánh vần vần oi. o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc: oi. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn học sinh gắn: ngói. -Hướng dẫn học sinh phân tích Tiếng ngói có âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu tiếng ngói. sắc trên âm o. - Hướng dẫn học sinh đánh vần ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói: cá nhân. tiếng ngói. -Đọc: ngói. -Treo tranh giới thiệu: nhà ngói. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. Cá nhân, nhóm. -Đọc phần 1. *Viết bảng : ai . -Phát âm: ai. -Hướng dẫn HS gắn vần ai.. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Hướng dẫn HS phân tích vần ai. *Hoạt động 3:. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: 15’ *Hoạt động 1:. *Hoạt động 2:. 1’. *Nghỉ giữa. -So sánh: +Giống: i cuối. +Khác: o - a đầu -Hướng dẫn HS đánh vần vần ai. -Đọc: ai. -Hướng dẫn HS gắn tiếng gái. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng gái.. Vần ai có âm a đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. So sánh.. a – i – ai: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng gái có âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc đánh trên âm a: cá nhân. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gờ - ai - gai - sắc - gái: gái. Cá nhân, nhóm, lớp. -Treo tranh giới thiệu: bé gái. -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : bé gái -Đọc phần 2. Cá nhân, lớp. -Đọc bài khóa. * Viết bảng con: oi – ai – nhà ngói - bé gái. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. ngà voi gà mái cái còi bài vở Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có oi – ai. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài.. HS viết bảng con.. 2 – 3 em đọc voi, còi, mái, bài. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp.. *Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. 2 em đọc. -Treo tranh giới thiệu câu ứng Nhận biết tiếng có oi. dụng. -Đọc câu ứng dụng: Cá nhân, lớp. Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tiết: *Hoạt động 3: 15’. * Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và Viết vào vở tập viết. các dấu. -Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: -Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -Treo tranh: + Trong tranh vẽ những con gì?. Cá nhân, lớp. Sẻ, ri, bói cá, le le. Tự trả lời.. + Chim sẻ và chim ri thích ăn Ăn thóc lúc. Sống ở trên cành cây. gì? Chúng sống ở đâu?. 3’. *Hoạt động 4:. -Nêu lại chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có oi – ai: mỏi mệt, con nai... -Dặn HS học thuộc bài oi – ai..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 ( trang 49) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài. 3. Thái độ: - GD hs có kĩ năng tính toán đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách. - Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỌNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Nội Tg *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: dung - Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Kiểm -Học sinh làm bảng con 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 3’ tra 1+1+1=3 1+1+2=4. 15’. *Hoạt động 1:. *Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. -Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? -Gọi học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5. Nhắc lại đề bài.. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5. -H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính? -Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỡ các số thì kết quả không. 1+4=5 Đọc cả lớp.. 1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.. Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp. Học sinh quan sát nêu đề toán. -Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. 1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm Hỏi có tất cả mấy cái mũ? 4 cái mũ là 5 cái mũ.. Kết quả 2 phép tính bằng nhau. Học sinh nêu lại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thay đổi. -Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.. 15’. 3’. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: 15ph. *Hoạt động 3:. Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. 3 + 2 = 5, đọc cả lớp. -Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo. Học sinh nêu đề toán 2+3=5 3+2=2+3 -Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính vừa gắn. Cá nhân, nhóm, lớp. -Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo viên xóa dần kết quả. Vận dụng thực hành : * Bài 1: Tính, ghi kết quả sau dấu = Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi 1 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 em lên sửa bài.Học sinh nhận 4+1= 5 xét. 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3+1= 5 cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài * Bài 2: Tính – Học sinh nêu yêu cầu ,hướng Tính theo hàng dọc, viết kết dẫn học sinh tự làm bài, 1 em lên quả thẳng số ở trên. bảng sửa bài. 4 2 2 +1 +3 +2 5 5 4 Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu “Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. * Bài 4: ( a ) * Xem tranh, nêu bài toán. Quan sát tranh nêu bài toán. Có 4 con hươu xanh và 1 con -Yêu cầu học sinh nêu đề bài, hươu trắng. Hỏi có tất cả mấy gợi ý cho học sinh nêu bài toán con hươu? theo 2 cách. Hs viết vào ô trống 4 + 1 = 5 Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu? -Cho học sinh xem tranh 2, nêu Học sinh viết 1 + 4 = 5 đề toán theo 2 cách. 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 -Gọi học sinh lên chữa bài. -Thu chấm, nhận xét. -Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp. -Học thuộc các phép tính..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014 Học vần Bài : ÔI – ƠI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Học sinh đọc được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. đọc được từ và câu ứng dụng - Viết được oi, ơi, trái ổi, bơi lội . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ dàng, phát âm chuẩn n, l. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Tiết 1: Kiểm tra : *Hoạt động 1:. 15’. *Hoạt 15’ động 2:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. Oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, - HS đọc cái còi . * Viết bảng: ôi. HS gắn âm ô và âm i Cho học sinh gắn bảng gắn Vần ôi -Phát âm: ôi. -Hướng dẫn HS phân tích vần Cá nhân, lớp. Vần ôi có âm ô đứng trước, âm ôi. i đứng sau: Cá nhân. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi. Ô - i - ôi: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc: ôi. -Hướng dẫn học sinh gắn: ổi. -Hướng dẫn học sinh phân tích Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên tiếng ổi. âm ô. - Hướng dẫn học sinh đánh vần Ô - i - ôi - hỏi - ổi: cá nhân. tiếng ổi. Cá nhân, lớp. -Đọc: ổi. -Treo tranh giới thiệu: Trái ổi. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: ơi. -Phát âm: ơi. -Hướng dẫn HS gắn vần ơi.. Cá nhân, nhóm, lớp. Vần ơi. Cá nhân, lớp. Thực hiên trên bảng gắn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Hướng dẫn HS phân tích vần Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm ơi. i đứng sau: cá nhân.. *Hoạt động 3: 15’. Tiết 2: 15’ *Hoạt động 1:. -So sánh: +Giống: i cuối. +Khác: ô - ơ đầu -Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ơi. -Đọc: ơi. -Hướng dẫn học sinh gắn tiếng bơi. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bơi. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bơi. -Đọc: bơi. -Treo tranh giới thiệu: bơi lội. -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ bơi lội. -Đọc phần 2. *Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi Giảng từ -Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài.. So sánh. Ơ - i - ơi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiên trên bảng gắn. Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân. Bờ - ơi - bơi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp.. Cá nhân, lớp. HS viết bảng con. 2 - 3 em đọc. chổi, mới, thổi, chơi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ơi. Cá nhân, lớp.. Cá nhân, lớp. *Hoạt động 2:. *Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. Viết vào vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -nhận xét. 1’. 5’. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3:. *Luyện nói: -Chủ đề: Lễ hội. -Treo tranh: + Tranh vẽ gì? + Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? + Trong lễ hội thường có những gì?. Tranh vẽ về lễ hội. HS trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp.. Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui.... -Nêu lại chủ đề: Lễ hội. Tự trả lời. 3’. *Hoạt động 4:. * Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ... -Dặn HS học thuộc bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TẬP ( trang 50) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài 3. Thái độ: - Giáo dục cho học sinh ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Sách, tranh. - Học sinh: Sách, bảng gắn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tg. 30’. Nội dung Kiểm tra. *Hoạt động của giáo viên: 3+2= 4+=5 3 +2. 5=3+ 5=4+ 1 +4. *Hoạt động 1: *Giới thiệu bài: Luyện tập. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài 1: -Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. -1 em lên làm bài trên bảng. *Bài 2: Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên. *Bài 3: ( dòng 1) Tính: -1 em sửa bài.. *Hoạt động của học sinh:. - HS làm bài. - HS làm SGK Nêu yêu cầu Đọc đồng thanh. 3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi. - HS làm bảng con -HS làm Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.. Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy *Bài 5: con mèo? Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. -Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, 1 em trả lời. Nêu phép tính: 3+2=5 2+3=5 phép tính. Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? -Cho xem tranh. Nêu đề bài. 1 em trả lời. Làm vào sách giáo.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5’. *Hoạt -Chơi trò chơi : Dán hoa. động 2: -Dặn học sinh về ôn bài.. khoa: 1+4=5. 4+1=5.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tự Nhiên và Xã Hội ĂN UỐNG HÀNG NGÀY I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe. 2. Kĩ năng: - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống: Ăn đủ no, uống đủ nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh, sách - Học sinh: Sách. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Nội Tg *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: dung 3’ Kiểm HS nêu cách rửa mặt hợp vệ - HS trả lời. tra sinh? *Hoạt *Giới thiệu bài: Ăn uống hàng 1’ động 1: ngày. *Hoạt 12’ động 2:. *Hoạt 15’ động 3:. *Hoạt động 4: 5’. *Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”. -Giáo viên hướng dẫn chơi Học sinh kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày. H: Các em thích loại thức ăn nào trong số đó? H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh? -Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.. Học sinh chơi.. Học sinh suy nghĩ. 1 số em lên kể trước lớp.. Tự trả lời. Tự trả lời.. *Học sinh quan sát sách giáo khoa. H: Hình nào cho biết sự lớn lên Nhắc lại. của cơ thể? H: Hình nào cho biết các bạn học Học sinh mở sách, xem tranh. tập tốt? H: Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt? *Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. Hoạt động cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> H: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? H: Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? H: Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? -Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ” -Thực hành ăn uống hàng ngày tốt.. Khi đói và khát. Tự trả lời. Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Học sinh xé, dán hình cây đơn giản. 2. Kĩ năng: - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ. - Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Nội *Hoạt động của giáo viên: dung 3’ * Kiểm Kiểm tra đồ dùng của học sinh tra 10’ *Hoạt * Hướng dẫn học sinh quan sát động 1: và nhận xét. -Cho học sinh xem bài mẫu. H: Đây là hình gì? -Giới thiệu bài. Ghi đề. H: Cây có những bộ phận gì? H: Thân cây, tán cây có màu gì? Tg. 10’ *Hoạt động 2:. *Hoạt động của học sinh:. Hình cái cây. Đọc đề bài. Thân cây, tán cây. Thân cây màu nâu, tán cây màu xanh. H: Em nào còn biết thêm về màu Màu xanh đậm, màu xanh sắc của cây mà em đã nhìn thấy? nhạt. -Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết, em thích. Giáo viên hướng dẫn. a/ Xé hình tán lá cây: Quan sát. -Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá cây). -Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, 5ô, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài (Màu xanh đậm). b/ Xé hình thân cây: -Giấy màu nâu xé cạnh 1 ô, dài 6 ô, 1 ô và 4 ô. c/ Hướng dẫn dán hình: -Dán tán lá và thân cây. Quan sát 2 cây vừa dán. -Dán thân ngắn với tán tròn. -Dán thân dài với tán dài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2’. Giải lao. *Hoạt 10’ động 3:. * Hướng dẫn học sinh thực hành. -Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, xanh đậm. -Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu.. Lấy giấy màu (Xanh lá cây, xanh đậm).. * Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.. Cần xếp cân đối trước khi dán, bôi hồ đều, dán cho phẳng.. Học sinh đánh dấu, vẽ, xé hình vuông cạnh 5ô, hình chữ nhật cạnh 8ô, 5ô. Xé 4 góc tạo - Yêu cầu học sinh xé thân cây. tán lá tròn và dài. -Giáo viên uốn nắn thao tác của Lấy giấy màu nâu xé 2 thân: học sinh. dài 6ô, dài 4ô, rộng 1ô. -Hướng dẫn dán cây.. 3’. *Hoạt động 4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014 Học vần Bài : UI – ƯI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Học sinh đoc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Đọc được từ, câu ứng dụng. - Vi ết đ ư ợc ui, ưi, đ ồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 c âu theo chủ đề: Đồi núi. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to, rõ dàng, phát âm chuẩn n, l. 3. Thái độ: - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. 15’. Nội dung Tiết 1: Kiểm tra *Hoạt động 1:. *Nghỉ. *Hoạt động của giáo viên: Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to Đọc câu ứng dụng . Dạy vần *Viết bảng: ui. + Đây là vần gì? -Phát âm: ui. -Hướng dẫn HS gắn vần ui. -Hướng dẫn HS phân tích vần ui.. *Hoạt động của học sinh:. HS làm bài.. Vần ui Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân u – i – ui: cá nhân, nhóm, lớp. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ui. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc: ui. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn học sinh gắn: núi. -Hướng dẫn học sinh phân tích Tiếng núi có âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu sắc đánh tiếng núi. trên âm u. -Hướng dẫn học sinh đánh vần Nờ – ui – nui – sắc – núi: cá nhân. tiếng núi. Cá nhân, lớp. -Đọc: núi. -Treo tranh giới thiệu: Đồi núi. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. Cá nhân, nhóm. -Đọc phần 1..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 15’. giữa tiết: *Hoạt động 2:. *Viết bảng: ưi. -Phát âm: ưi. -Hướng dẫn HS gắn vần ưi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ưi. -So sánh: +Giống: i cuối. +Khác: u – ư đầu -Hướng dẫn đánh vần vần ưi. -Đọc: ưi. -Hướng dẫn gắn tiếng gửi. -Hướng dẫn phân tích tiếng gửi. -Hướng dẫn đánh vần tiếng gửi.. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ưi có âm ư đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. So sánh. ư – i – ưi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ưi đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ư: cá nhân. Gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp.. -Đọc: gửi. -Treo tranh giới thiệu: gửi thư. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ gửi thư. -Đọc phần 2. Cá nhân, lớp. -Đọc bài khóa. Cá nhân, lớp. 15’. 15’. *Hoạt động 3:. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1:. * Viết bảng con: ui - ưi – đồi núi – gửi thư. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. * Đọc từ ứng dụng. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi.. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài.. HS viết bảng con.. * Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu. 2 em đọc.. -Đọc câu ứng dụng:. 2 – 3 em đọc túi, vui, gửi, ngửi mùi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp.. Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, lớp. -Đọc toàn bài. Cá nhân, lớp. 15’. 5’. *Hoạt động 2:. * Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các Viết vào vở tập viết. dấu. ui – ưi – đồi núi – gửi thư. -Thu chấm, nhận xét.. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3:. * Luyện nói: -Chủ đề: Đồi núi . -Treo tranh: + Tranh vẽ gì?. Cá nhân, lớp.. + Trên đồi núi thường có gì?. Có nhiều cây gỗ rừng.. 3’ *Hoạt động 4:. -Nêu lại chủ đề: Đồi núi. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bụi tre, cái mũi, gửi quà ... -Dặn HS học thuộc bài.. Tranh vẽ đồi núi..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG ( trang 51) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. 3. Thái độ: - GD hs kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Sách, bộ số. - Học sinh: Sách, vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Nội Tg *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: dung 3’ Kiểm Đọc thuộc phép cộng trong - HS trả lời. tra phạm vi 5. *Hoạt Giới thiệu ghép 1 số với 0. động 3+0=3 0+3=3 15’ 1: -Cho học sinh xem tranh 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp. -Giáo viên viết: Học sinh nêu: 3+0=3 0+3=3 3+0=3 0+3=3 -Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 Học sinh gắn: con gà 2+0=2 0+2=2 Một số cộng với 0 bằng chính *Trò -Gọi học sinh nhận xét. số đó. chơi giữa tiết: *Hoạt Thực hành: Mở sách GK dộng 2: Bài 1: Tính: 1+0= 5+0= 1+0=1 5+0=5 18’ 0+1= 0+5= 0+1=1 0+5=5 0+2= 4+0= 0+2=2 4+0=4 2+0= 2+0=2 0+4=4 0+4=.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 2: Tính theo hàng dọc: 5 3 0 +0 +0 +2. - HS làm bang con 5 3 +0 +0 5 3. 0 +2 2. - HS làm. 3’. *Hoạt dộng 3:. Bài 3: Điền số thích hợp vào 1 + 0 = 1 dấu chấm 2+2=4 1 + ... = 1 1 + ... = 2 2+0=2 ... + 2 = 4 ... + 3 = 3 2 + ... = 2 0 + ... = 0 -Gọi học sinh mang bài lên đọc. -Dặn học sinh về làm bài tập.. 1+1=2 0+3=3 0+0=0.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc SGK 2-3 HSđọc 3’ 10’ *Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.. * Hoàn thành các tiết học buổi sáng - HS hoàn thành bài nốt các - Những bạn nào chưa hoàn thành tiết buổi sáng các tiết học buổi sáng. - HS tự hoàn thành nốt các - GV kèm cặp một số hs làm bài bài tập của buổi sáng mà chậm mình chưa hoàn thành. - Gv cho bài phù hợp với những - HS tự làm bài hs đã hoàn thành bài.. 10’ *Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.. * Củng cố lại những vần, tiếng, từ, câu đã học. - GV chép bảng phụ. - ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chư, nô đùa, tre nứa,xưa kia, giữa trưa. Mẹ đi chơ mua mía, khế, dừa, thị cho bé. HS luyện đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - đọc thi theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho - HS chỉ các tiếng có chứa * HS đọc đúng vần ua, ưa - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> còn yếu. Giải lao 1’. Rèn viết. 10’. 3’. *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở mẫu - GVhướng dẫn viết mẫu vần, - HS theo dõi cách viết tiếng, từ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Viết trên không trung - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, - HS thực hành viết vở kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. HS đọc bài * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động tập thể ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Thực hiện tốt tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng dọc, hàng ngang. 2. Kĩ năng: - Thuần thục các động tác. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực tập luyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Sân trường sạch sẽ, còi, tranh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’ 5’. Nội dung Hoạt động 1:. Hoạt động 2: 23’ 25’. Hoạt động của giáo viên * Phần mở đầu: - GV tập hợp thành 3 hàng dọc. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - GV nhắc lại nội dung trang phục của HS. - Đứng vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2 * Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: + GV hô khẩu lệnh cho một tổ ra làm mẫu. Sau đó cho làm cả lớp, rôi giải tán, tập hợp lại. + GV nhận xét tuyên dương - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang: + GV hô khẩu lệnh cho một tổ ra làm mẫu. Sau đó cho làm cả lớp, rồi giải tán, tập hợp lại. + GV nhận xét tuyên dương. - Trò chơi " Diệt các con vật có hại" + GV nêu tên trò chơi. Hỏi các thêm các con vật có hại mà các em biết. Sau đó cho học sinh chơi thử và chơi thật. - Giáo dục học sinh yêu các con vật có lợi.. Hoạt động của học sinh x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x. x. x. x. x. x x. x x. x.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động 3:. 3’ 5’. * Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ theo nhịp. - Đứng vỗ tay và hát. - GV cùng học sinh hệ thống bài.. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. HS hô " Khỏe" - Nhận xét giờ học. Kết thúc " Giải tán". HS lắng nghe. - Dặn dò về nhà tập hợp lại hàng dọc hàng ngang.. x x x. x x x. x x x. x x x.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc SGK 2-3 HSđọc 3’ 10’ *Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.. * Hoàn thành các tiết học buổi sáng - Những bạn nào chưa hoàn thành các tiết học buổi sáng. - GV kèm cặp một số hs làm bài chậm - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài.. 10’ *Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.. * Củng cố lại những âm, tiếng, từ, câu đã học. - GV chép bảng phụ. - ua, ưa, cua bể, mua mía, mùa dưa,ngựa tía, trỉa đỗ. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa HS luyện đọc Gió qua cửa sổ - HS đọc cá nhân, đồng Bé vừa ngủ trưa. thanh. - đọc thi theo cặp, nhóm, tổ. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho - Đọc tiếng bất kì. đúng - HS chỉ các tiếng có chứa - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài vần ua, ưa còn yếu.. * HS đọc. - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. * hướng dẫn hs viết vở mẫu - HS theo dõi cách viết - GVhướng dẫn viết mẫu từ: mùa - Viết trên không trung dưa, ngựa tía - HS thực hành viết vở - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài.. *Hoạt * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài HS đọc bài động 3: Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa Củng cố Nhận xét tiết học – Tuyên dương dặn dò những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, vần, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có vần đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc SGK 2-3 HSđọc 3’ 10’ *Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.. 10’ *Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.. * Hoàn thành các tiết học buổi sáng - HS hoàn thành bài nốt các tiết - Những bạn nào chưa hoàn buổi sáng thành các tiết học buổi sáng. - HS tự hoàn thành nốt các bài - GV kèm cặp một số hs làm tập của buổi sáng mà mình bài chậm chưa hoàn thành. - Gv cho bài phù hợp với - HS tự làm bài những hs đã hoàn thành bài.. * Củng cố lại những âm, tiếng, từ, câu đã học. - GV chép bảng phụ. - ôi, ơi,trái ổi,bơi lội Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi,lễ hội,đi chơi. HS luyện đọc Bé trai, bé gái đi chơi phố với - HS đọc cá nhân, đồng thanh. bố mẹ. - đọc thi theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * HS đọc - Quan sát uốn nắn hs đọc cho - HS chỉ các tiếng có chứa vần đúng ôi, ơi - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giải lao 1’. Rèn viết. 10’. 3’. *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:. * hướng dẫn hs viết vở mẫu - HS theo dõi cách viết - GVhướng dẫn viết mẫu vần, - Viết trên không trung từ: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - HS thực hành viết vở - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt.. HS đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Làm bài tập củng cố phép cộng trong phạm vi 5. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg 13’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. 20’. 2’. *Hoạt động 3:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hs hoàn thành các bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài trong ngày. tập. - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 1: Tính 3+2= 1+2+1= - Hs làm bài vào bảng con. 4+1= 3+1+1= 2+2= 1+1+1= - GV nhận xét chỉnh sửa. - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 2: Điền dấu +, - ? - Hs làm bài vào vở ô li. 2.... 3 = 5 2.....2 = 4 5 = 1 ....4 4 = 1.....3 3 = 2.....1 1......1 = 2 - Yêu cầu học sinh làm bài. - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 3: Số ?. 3 + ...... = 5 2 + ...... = 5 4 + .......= 5 3 +....... = 4 - Hs làm bài vào vở ô li. - GV theo dõi - Yêu cầu học sinh làm bài - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Hs lắng nghe. - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dòvề nhà..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> LUYỆN THỦ CÔNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Học sinh xé, dán hình cây đơn giản. 2. Kĩ năng: - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ. - Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội *Hoạt động của giáo viên: dung 3’ * Kiểm Kiểm tra đồ dùng của học sinh tra 10’ *Hoạt * Hướng dẫn học sinh quan sát động 1: và nhận xét. -Cho học sinh xem bài mẫu. H: Đây là hình gì? -Giới thiệu bài. Ghi đề. H: Cây có những bộ phận gì? H: Thân cây, tán cây có màu gì?. 10’ *Hoạt động 2:. *Hoạt động của học sinh:. Hình cái cây. Đọc đề bài. Thân cây, tán cây. Thân cây màu nâu, tán cây màu xanh. H: Em nào còn biết thêm về màu Màu xanh đậm, màu xanh sắc của cây mà em đã nhìn thấy? nhạt. -Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết, em thích. Giáo viên hướng dẫn. a/ Xé hình tán lá cây: Quan sát. -Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá cây). -Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, 5ô, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài (Màu xanh đậm). b/ Xé hình thân cây: -Giấy màu nâu xé cạnh 1 ô, dài 6 ô, 1 ô và 4 ô. c/ Hướng dẫn dán hình: -Dán tán lá và thân cây. Quan sát 2 cây vừa dán. -Dán thân ngắn với tán tròn..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -Dán thân dài với tán dài. 2’. Giải lao. *Hoạt 10’ động 3:. * Hướng dẫn học sinh thực hành. -Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, xanh đậm. -Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu.. Lấy giấy màu (Xanh lá cây, xanh đậm).. * Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.. Cần xếp cân đối trước khi dán, bôi hồ đều, dán cho phẳng.. Học sinh đánh dấu, vẽ, xé hình vuông cạnh 5ô, hình chữ nhật cạnh 8ô, 5ô. Xé 4 góc tạo - Yêu cầu học sinh xé thân cây. tán lá tròn và dài. -Giáo viên uốn nắn thao tác của Lấy giấy màu nâu xé 2 thân: học sinh. dài 6ô, dài 4ô, rộng 1ô. -Hướng dẫn dán cây. 3’. *Hoạt động 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> SINH HOẠT LỚP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh. - Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần. - Nêu phương hướng trong tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cờ, hoa bằng giấy màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt * Ổn định lớp: 3’ động 1: - Cho học sinh hát. - Học sinh hát. Hoạt * Lớp trưởng điều khiển giời sinh - Lớp trưởng nhận xét. động 2: hoạt. 15’ - Lớp trưởng nhận xét các mặt của lớp trong tuần. + Về nề nếp: + Về học tập: - Tổ trưởng các tổ lên báo cáo - Yêu cầu các tổ trưởng lên phát kết quả tổ mình. biểu ý kiến của tổ mình. - 1 số em lên phát biểu ý kiến. - Yêu cầu học sinh trong lớp có ý kiến. - Xếp loại thi đua giữa các tổ Tổ 1: Xếp loại...... - Đại diện các tổ lên nhận hoa Tổ 2: Xếp loại...... và cờ để dán. Tổ 3: Xếp loại...... - Các tổ lên dán cờ. Hoạt * Giáo viên chủ nhiệm nhận xét - Hs nghe. 7’ động 3: chung về lớp và nêu phương hướng của tuần tới: - Nhận xét ưu điểm: + Về nề nếp: + Về học tập: - Giáo viên nêu phương hướng của tuần sau. + Duy trì tốt những nề nếp đã có. Khắc phục những tồn tại của tuần - Cá nhân, tổ nhóm lên chung trước. vui văn nghệ. + Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ nhau trong học tập để có những kết quả tốt. 10’ Hoạt * Lớp trưởng điều khiển chương động 4: trình văn nghệ của lớp.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có vần trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc SGK 2-3 HSđọc 3’ 10’ *Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.. * Hoàn thành các tiết học buổi sáng - HS hoàn thành bài nốt các - Những bạn nào chưa hoàn thành tiết buổi sáng các tiết học buổi sáng. - HS tự hoàn thành nốt các - GV kèm cặp một số hs làm bài bài tập của buổi sáng mà chậm mình chưa hoàn thành. - Gv cho bài phù hợp với những - HS tự làm bài hs đã hoàn thành bài.. *Hoạt 10’ động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.. * Củng cố lại những vần, tiếng, từ, câu đã học. - GV chép bảng phụ. - ui, ưi, đồi núi, gửi thư, cái túi, vui, vẻ, gửi quà, ngửi mùi, đồi núi. Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.. * HS đọc. 1’. HS luyện đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - đọc thi theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì.. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho - HS chỉ các tiếng có chứa đúng vần ui, ưi - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giải lao Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:. * hướng dẫn hs viết vở li - HS theo dõi cách viết - GVhướng dẫn viết mẫu vần, từ: - Viết trên không trung Ui, ưi, đồi núi, gửi thư - HS thực hành viết vở - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ui, ưi Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt.. HS đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Làm bài tập củng cố phép cộng trong phạm vi 5. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. 40’. *Hoạt động 3:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hs hoàn thành các bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài trong ngày. tập. - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 1: Tính 0+1= 0+2= - Hs làm bài vào bảng con. 3+1= 2+3= 4+1= 2+2= - GV nhận xét chỉnh sửa. - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 2: Tính - Hs làm bài vào vở ô li. 2+1+2= 3+1+1= 3+0+1= 4+1+0= - GV theo dõi - Hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 3: <, >, =? 2.... 2 + 3 5.....5 + 0 0 + 3....4 5.....2 + 0 - Hs làm bài vào vở ô li. - GV theo dõi - Gv chữa một số vở nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe. - Dặn dòvề nhà..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Luyện thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ, thực hiện động tác tương đối chính xác. 2. Kĩ năng: - Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay về trước, thực hiện ở mức độ cơ bản đúng. 3. Thái độ: - Ôn trò chơi “Qua đường lội” , tham gia chơi ở mức động tương đối chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Dọn vệ sinh sân tập. - Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 5’. Nội dung Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: * Phần mở đầu: Khởi - GV nhận lớp, phổ biến nội động. dung yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Giậm chân đếm theo nhịp 1 - 2 - Chơi trò chơi " Diệt các con vật có hại ". *Hoạt 10’ động 2:. * Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái. - GV nhận xét đánh giá chung. - Thi tập hợp dóng hàng dọc (cả ba tổ cùng thi một lúc, giáo viên điều khiển). Dàn hàng - Ôn dàn hàng, dồn hàng: 2 lần , dồn Lần 1: GV cho dàn hàng sau đó hàng dồn hàng. Lần 2: Dàn hàng xong, GV cho tập hợp các động tác RLTTCB - Tư thế cơ bản 2 - 3 lần. - Đứng đưa hai tay ra trước 2 - 3 lần. 5’. *Trò chơi : “Qua - GV hướng dẫn chơi trò chơi. Hoạt động của học sinh - HS tập hợp 3 hàng dọc. - Điểm số. - HS lắng nghe. - HS thực hiện.. - HS thực hiện theo. - Mỗi tổ làm một lần. - Cả bốn tổ cùng thực hiện một lần.. - HS thực hiện.. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> đường lội” 10’ *Hoạt động 3: Hồi tĩnh.. 5’. *Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. "Qua đường lội". * Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay hát. - GV cùng học sinh hệ thống bài học. - Cho học sinh xung phong lên trình diễn 2 động tác. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.. - HS chơi.. - HS thực hiện. - HS xung phong lên thực hiện. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI DÂN GIAN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết chơi trò chơi. 3. Thái độ: - Tạo không khí thoải mái sau những giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Còi, cờ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Hoạt * Phần mở đầu: động 1: - Kiểm tra sĩ số. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Phổ biến nội dug yêu cầu bài học. Hoạt 27’ động 2: * Phần cơ bản: - Kiểm tra bài cũ: em hãy cho biết trong tháng 10 có ngày lễ - HS trả lời. lớn nào? - Giới thiệu các trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê, ô ăn quan.... - Tổ chức chơi các trò chơi. - GV tập hợp học sinh thành - HS tập hợp thành hình tròn. vòng tròn. + Nêu tên trò chơi. + Hướng dẫn cách chơi. - HS lắng nghe. + Cho học sinh chơi thử. + Cho học sinh chơi và theo - HS chơi trò chơi. dõi. + GV quan sát sửa sai cho học - HS chú ý lắng nghe. sinh. - Kết thúc trò chơi giáo viên nhận xét, khen ngợi. Hoạt * Phần kết thúc: - HS chú ý lắng nghe. 2’ động 3: - GV nhận xét. - Hướng chủ đề sinh hoạt tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TIẾT HỌC TẠI THƯ VIỆN Tự đọc sách theo ý thích I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tìm cuốn sách mà mình yêu thích để đọc. 2. Kĩ năng: - Giúp học sinh có kĩ năng tìm sách, đọc sách, kĩ năng sử dụng các đồ dùng, thiết bị trong thư viện. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức ham đọc sách, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn nắp khi tìm sách, khi ngồi đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 2’. 5’. 20’-25’ 3’ - 7’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. Hoạt động 3: Hoạt động 4:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Ổn định tổ chức: - Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị trí thích hợp. * Hướng dẫn tìm sách. - Học sinh sẽ tìm đọc sách theo ý thích của mình. - Hướng dẫn học sinh tìm sách - đọc sách: + Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại sách trên giá để học sinh biết (có biển chỉ dẫn) + Cách nhận biết các loại sách theo mã màu (theo biển chỉ dẫn) + Hướng dẫn cách tìm sách:  Tra danh mục ở đầu giá sách hoặc theo mã màu.  Lấy quyển sách theo số dán ở gáy hoặc lấy truyện theo mã màu. - Hướng dẫn cách ngồi đọc sách: + Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ngồi đọc sách. * Tìm sách và đọc sách - Giáo viên theo dõi học sinh tìm sách và đọc sách, giúp đỡ học sinh. * Thu hoạch - Giáo viên nhận xét giờ học và dặn. - Học sinh để giày dép gọn gàng và ngồi vào vị trí bàn đọc. - Học sinh nghe. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại cách tìm sách.. - Học sinh nghe và nhắc lại. - Học sinh tìm và đọc sách.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×