Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

bai soan toan hinh 8 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.89 KB, 103 trang )

Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
Ngày soạn :01/01/2014
Ngày dạy : / /2014
Tuần :20
Tiết :33
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A Mục tiêu:
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất của diện
tích. Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện
tích
- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành
cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình - Làm quen với phương pháp đặc biệt hoá
-Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
B.C huẩn bị
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
C.Tiến trình bài dạy:
1/Kiểm tra bài cũ : GV: (đưa ra đề kiểm tra)
Vẽ tam giác ABC có

C > 90
0
Đường cao AH. Hãy chứng minh: S
ABC
=
1
2
BC.AH
- GV: để chứng minh định lý về tam giác ta tiến hành theo hai bước:
+ Vận dụng tính chất diện tích của đa giác


+ Vận dụng công thức đã học để tính S .
Giải


Theo tính chất của đa giác ta có:
S
ABC
= S
ABH
- S
ACH
(1)
Theo công thức tính diện tích của tam giác vuông ta có:
S
ABH
=
1
2
BH.AB (2)S
ACH
=
1
2
CH.AH(3).Từ (1)(2)(3) ta có:
S
ABC
=
1
2
(BH - CH) AH =

1
2
BC.AH
2/Bài mới
* Giới thiệu bài : Trong tiết này ta sẽ vận dụng phương pháp chung như đã nói ở trên để
chứng minh định lý về diện tích của hình thang, diện tích hình bình hành.
Trang
1
B C
A
h
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
Hoat động của GV và HS Nội dung ghi bảng
* Giới thiệu bài : Trong tiết này ta sẽ
vận dụng phương pháp chung như đã
nói ở trên để chứng minh định lý về
diện tích của hình thang, diện tích
hình bình hành.
* HĐ1: Hình thành công thức tính
diện tích hình thang.
1) Công thức tính diện tích hình
thang.
- GV: Với các công thức tính diện
tích đã học, có thể tính diện tích hình
thang như thế nào?
- GV: Cho HS làm
?1
Hãy chia hình
thang thành hai tam giác
- GV: + Để tính diện tích hình thang

ABCD ta phải dựa vào đường cao và
hai đáy
+ Kẻ thêm đường chéo AC ta chia
hình thang thành 2 tam giác không có
điểm trong chung
- GV: Ngoài ra còn cách nào khác để
tính diện tích hình thang hay không?
+ Tạo thành hình chữ nhật
S
ADC
= ? ; S
ABC
= ? ; S
ABDC
=
?
- GV cho HS phát biểu công thức tính
diện tích hình thang?
* HĐ2: Hình thành công thức tính
diện tích hình bình hành.
2) Công thức tính diện tích hình
bình hành
- GV: Em nào có thể dựa và công
thức tính diện tích hình thang để suy
ra công thức tính diện tích hình bình
hành
- GV cho HS làm
?2
- GV gợi ý:
* Hình bình hành là hình thang có 2

đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể
suy ra công thức tính diện tích hình
bình hành như thế nào?

1) Công thức tính diện tích hình thang.
?1
- áp dụng CT tính diện tích tam giác ta có:
S
ADC
=
1
2
AH. HD (1)
b
A B
h
D H a C
- áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta
có: S
ADC
=
1
2
AH. HD (1);
S
ABC
=
1
2
AH. AB (2)

- Theo tính chất diện tích đa giác thì :
S
ABDC
= S
ADC
+ S
ABC
=
1
2
AH. HD +
1
2
AH. AB =
1
2
AH.(DC + AB)
Công thức: ( sgk)
1) Công thức tính diện tích hình thang.
* Định lý:
- Diện tích hình bình hành bằng tích của
1cạnh nhân với chiều cao tương ứng.



Trang
2
S = a.h
h
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung

- HS phát biểu định lý.
* HĐ3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo
diện tích
3) Ví dụ:
a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1
cạnh của hình chữ nhật và có diện
tích bằng diện tích hình chữ nhật.
b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh
bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có
diện tích bằng nửa diện tích hình chữ
nhật đó.
- GV đưa ra bảng phụ để HS quan sát
2a N
d
2
b
A a B
3) Ví dụ:

M
B b
2b

a


3 Củng cố bài:
a) Chữa bài 27/sgk
- GV: Cho HS quan sát hình và trả lời câu hỏi sgk
S

ABCD
= S
ABEF
Vì theo công thức tính diện tích hình chữ nhậtvà hình bình hành có:
S
ABCD
= AB.AD ; S
ABEF
= AB. AD
AD là cạnh hình chữ nhật = chiều cao hình bình hành

S
ABCD
= S
ABEF
- HS nêu cách vẽ
b) Chữa bài 28
- HS xem hình 142và trả lời các câu hỏi
4 Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Làm các bài tập: 26, 29, 30, 31 sgk
- Tập vẽ các hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, tam giác có diện tích bằng nhau.
D.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Ngày soạn :01/01/2014
Trang
3
C
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
Ngày giảng : /01/2014
Tuần :20
Tiết :34

DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A- Mục tiêu:
+ HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đường chéo vuông góc với nhau.
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
+ Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi.
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành
cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
B.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
C.Tiến trình bài dạy:
1/Kiểm tra bài cũ :
a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng nhau?
2 HS lên bảng trả lời
HS dưới lớp nhận xét
B
A H C

D
2/Bài mới
GV: ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc biệt.
Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi không? Bài mới sẽ
nghiên cứu.
Trang
4
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung

Hoat động của GV và HS Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Tìm cách tính diện tích 1 tứ
giác có 2 đường chéo vuông góc
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đường chéo vuông góc
- GV: Cho thực hiện bài tập
?1
- Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo
AC và BD biết AC

BD
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện
tích tứ giác ABCD?
- GV: Em nào phát biểu thành lời về
cách tính S tứ giác có 2 đường chéo
vuông góc?
- GV:Cho HS chốt lại
* HĐ2: Hình thành công thức tính
diện tích hình thoi.
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
- GV: Cho HS thực hiện bài
?2
- Hãy
viết công thức tính diện tích hình thoi
theo 2 đường chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đường chéo
vuông góc với nhau nên ta áp dụng kết
quả bài tập trên ta suy ra công thức tính
diện tích hình thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác .

- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD
- GV cho HS vẽ hình 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại
diện các nhóm trình bày bài.
- GV cho HS các nhóm khác nhận xét
và sửa lại cho chính xác.
b) MN là đường trung bình của hình
thang ABCD nên ta có:
MN =
30 50
2 2
AB CD+ +
=
= 40 m
EG là đường cao hình thang ABCD
nên
MN.EG = 800

EG =
800
40
= 20 (m)

Diện tích bồn hoa MENG là:
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường
chéo vuông góc
?1

S
ABC

=
1
2
AC.BH ; S
ADC
=
1
2
AC.DH
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC
=
1
2
AC.BH +
1
2
AC.DH =
1
2
AC(BH + DH) =
1
2
AC.BD
* Diện tích của tứ giác có 2 đường chéo vuông

góc với nhau bằng nửa tích của 2 đường chéo
đó.
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
?2
Định lý:
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường
chéo

d
1
d
2
3. VD E

A B
M N
D G C
a) Theo tính chất đường trung bình tam giác ta
có:
ME// BD và ME =
1
2
BD; GN// BN và GN =
Trang
5
S =
1
2
d
1

.d
2
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
S =
1
2
MN.EG =
1
2
.40.20 = 400 (m
2
)
1
2
BD

ME//GN và ME=GN=
1
2
BD Vậy
MENG là hình bình hành
T
2
ta có:EN//MG ; NE = MG =
1
2
AC (2)
Vì ABCD là Hthang cân nên AC = BD (3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
Vậy MENG là hình thoi.

3/ Củng cố bài :
- Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức tính
diện tích hình thoi.
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
s+Làm các bài tập 32(b) 34,35,36/ sgk.tr 128-129.
+ §äc tríc bµi : DiÖn tÝch ®a gi¸c.
D.RÚT KNH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY.
Trang
6
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
Tun : 21
Tit :35 LUYN TP
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: HS nm vng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang.
- Hiu c chng minh nh lý v din tớch hỡnh thang.
+ K nng: Vn dng cụng thc v tớnh cht ca din tớch tớnh din tớch hỡnh thang.
- Bit cỏch v hỡnh ch nht hay hỡnh bỡnh hnh cú din tớch bng din tớch hỡnh bỡnh hnh
cho trc. HS cú k nng v hỡnh .
+ Giỏo dc: Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke.
III. Cỏch thc tin hnh:
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:

A/ n nh t chc :
8A
1
:
B/Kim tra bi c :
- Phỏt biu nh lý v vit cụng thc tớnh din tớch ca hỡnh thang?
Hoat ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
* H1: Vn dng cụng thc vo chng minh
bi tp
Cha bi 28
I
G
F
U
E
R
Cha bi 29
1.Cha bi 28
Cỏc hỡnh cú cựng din tớch vi hỡnh bỡnh
hnh FIGE l:
IGEF, IGUR, GEU, IFR

2.Cha bi 29
Hai hỡnh thang AEFG, EBCF cú hai ỏy
bng nhau, cú cựng ng cao nờn hai
hỡnh ú cú din tớch bng nhau.
Trang
7
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
A

B
D
C
E
F
Chữa bài 30
A
B
D
C
H
G
E
F
I
K
Chữa bài 31
1
3
2
9
8
4
5
7
6
Chữa bài 30
Ta có:

AEG =


DEK( g.c.g)
S
AEG
= S
DKE

Tương tự:

BHF =

CIF( g.c.g)
=> S
BHF
= S
CIF

Mà S
ABCD
= S
ABFE
+ S
EFCD
= S
GHFE
– S
AGE
- S
BHF
+ S

EFIK
+ S
FIC
+S
EKD
= S
GHFE
+ S
EFIK
= S
GHIK
Vậy diện tích hình thang bằng diện tích
hình chữ nhật có một kích thước là
đường TB của hình thang kích thước còn
lại là chiều cao của hình thang
3.Chữa bài 31
Các hình có diện tích bằng nhau là:
+ Hình 1, hình 5, hình 8 có diện tích
bằng 8 ( Đơn vị diện tích)
+ Hình 2, hình 6, hình 9 có diện tích
bằng 6( Đơn vị diện tích)
+ Hình 3, hình 7 có diện tích bằng 9
( Đơn vị diện tích)

Trang
8
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
Bài tập 32/SBT
50m
70m

30m
x
Biết S = 3375 m
2

HĐ 2: Tổng kết
Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học , nêu
lại các công thức tính diện tích các hình đã
học.
4.Bài tập 32/SBT
Diện tích hình thang là:
( 50+70). 30 : 2 = 1800 ( m
2
)
Diện tích tam giác là:
3375 – 1800 = 1575 ( m
2
)
Chiều cao của tam giác là:
2. 1575 : 70 = 45 (m)
Vậy độ dài của x là:
45 + 30 = 75 (m)
Đáp số : x = 75m
D/ Củng cố bài :
- Xem lại bài đã chữa.
Làm bài tập SBT
E/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Xem lại bài đã chữa.
Làm bài tập SBT


Trang
9
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
Tun :21.
Tit :36
DIN TCH A GIC
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: HS nm vng cụng thc tớnh din tớch cỏc a giỏc n gin( hỡnh thoi, hỡnh ch
nht, hỡnh vuụng, hỡnh thang).Bit cỏch chia hp lý cỏc a giỏc cn tỡm din tớch thnh cỏc a
giỏc n gin cú cụng thc tớnh din tớch
- Hiu c chng minh nh lý v din tớch hỡnh thoi
+ K nng: Vn dng cụng thc v tớnh cht ca din tớch tớnh din tớch a giỏc, thc hin
cỏc phộp v v o cn thit tớnh din tớch. HS cú k nng v, o hỡnh
+ Giỏo dc: Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke.
III. Cỏch thc tin hnh:
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:
A/ n nh t chc :
8A
1
:
B/Kim tra bi c :

- GV: a ra kim tra trờn bng ph.
Cho hỡnh thoi ABCD v hỡnh vuụng EFGH v cỏc kớch thc nh trong hỡnh v sau:
a) Tớnh din tớch hỡnh thoi v din tớch hỡnh vuụng theo a, h
b) So sỏnh S hỡnh vuụng v S hỡnh thoi
c) Qua kt qu trờn em cú nhn xột gỡ v tp hp cỏc hỡnh thoi cú cựng chu vi?
d) Hóy tớnh h theo a khi bit
^
B
= 60
0
Trang
10
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
A
D
B
C
H
a) S
ABCD
= a.h S
EFGH
= a
2
b) AH < AB hay h < a

ah < a
2
Hay S
ABCD

< S
EFGH
c) Trong hai hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình vuông có S lớn hơn.
- Trong tập hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông là hình thoi có S lớn nhất.
d) Khi
^
B
= 60
0
thì

ABC là

đều, AH là đường cao. áp dụng Pi Ta Go ta có:
h
2
=AH
2
= AB
2
- BH
2
= a
2
-
2
4
a
=
2

3
4
a
(1)
Tính h theo a ( Không qua phép tính căn) ta có từ (1)

h =
3
2
a
C/Giảng bài mới
Ta đã biết cách tính diện tích của các hình như: diện tích

diện tích hình chữ nhật, diện tích
hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ khác với các dạng trên
ta làm như thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
Hoat động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Xây dựng cách tính S đa giác
1) Cách tính diện tích đa giác
- GV: dùng bảng phụ
Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp vẽ
hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau nhưng
cùng tính được diện tích của đa giác ABCDE
theo những công thức tính diện tích đã học
C1: Chia ngũ giác thành những tam giác rồi
tính tổng:
S
ABCDE
= S
ABE

+ S
BEC
+ S
ECD
C2: S
ABCDE
= S
AMN
- (S
EDM
+ S
BCN
)
C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông và
hình thang rồi tính tổng
- GV: Chốt lại
- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có
thế chia đa giác thành các tanm giác hoặc tạo
1) Cách tính diện tích đa giác


Trang
11
D
C
E
A
C
B
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung

ra một tam giác nào đó chứa đa giác. Nếu có
thể chia đa giác thành các tam giác vuông,
hình thang vuông, hình chữ nhật để cho việc
tính toán được thuận lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có công
thức tính diện tích ta đo các cạnh các đường
cao của mỗi hình có liên quan đến công thức
rồi tính diện tích của mỗi hình.
* HĐ2: áp dụng
2) Ví dụ
- GV đưa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này như thế nào?
- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần thiết
để tính hình ABCDEGHI
- GV chốt lại
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình vẽ
tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH
- Tính diện tích ABCDEGHI?

2) Ví dụ

A B
C

D
I

E
H G
S
AIH
= 10,5 cm
2
;S
ABGH
= 21 cm
2
S
DEGC
= 8 cm
2
;S
ABCDEGHI
= 39,5 cm
2
D- Củng cố bài :
* Làm bài 37
- GV treo tranh vẽ hình 152.
- HS1 tiến hành các phép đo cần thiết.
- HS2 tính diện tích ABCDE.
* Làm bài 40 ( Hình 155)
- GV treo tranh vẽ hình 155.
Trang
12
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
+ Em no cú th tớnh c din tớch h?
+ Nu cỏc cỏch khỏc tớnh c din tớch h?

Bi 37
S =1090 cm
2
Bi 40 ( Hỡnh 155)
C1: Chia h thnh 5 hỡnh ri tớnh tng
S = 33,5 ụ vuụng
C2: Tớnh din tớch hỡnh ch nht ri tr cỏc hỡnh xung quanh
Tớnh din tớch thc
Ta cú t l
1
k
thỡ din tớch thc l S
1
bng din tớch trờn s chia cho
2
1
k




S
1
= S :
2
1
k




= S . k
2

S thc l: 33,5 . (10000)
2
cm
2
= 33,5 ha
E- Hng dn hc sinh hc nh::
- Ôn lại lí thuyết và các bài tập.
- Lm bi tp phn cũn li.

CHNG III: TAM GIC NG DNG
Tun :25
Tit :37
Đ1. NH Lí TALET TRONG TAM GIC
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: HS nm vng kin thc v t s ca hai on thng, t ú hỡnh thnh v khỏi
nim on thng t l
-T o c trc quan, qui np khụng hon ton giỳp HS nm chc L thun ca Ta lột
+ K nng: Vn dng nh lý Ta lột vo vic tỡm cỏc t s bng nhau trờn hỡnh v sgk.
+ Giỏo dc: Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke.
III. Cỏch thc tin hnh:
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm

- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:
A/ n nh t chc :
Trang
13
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
8A
1
:………………………………………………………………………
B/Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
- HS trả lời câu hỏi của GV
C/Giảng bài mới
Hoat động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
* HĐ1: Hình thành định nghĩa tỷ số của
hai đoạn thẳng
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán
?1

Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm.
Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD
là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm
đưa ra tỷ số là
3
50
đúng hay sai? Vì sao?
- HS phát biểu định nghĩa

* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?
* HĐ2: Vận dụng kiến thức cũ, phát
hiện kiến thức mới.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm;
GH = 0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có nhận xét gì về hai tỷ số:
&
AB EF
CD GH

- GV cho HS làm
?2

' ' ' '
AB CD
A B C D
=
hay
AB
CD
=
' '
' '

A B
C D
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
?1 : A B
C D
+ Ta có : AB = 3 cm
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
AB
CD
=
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
Vậy
45 3
75 5
EF
GH
= =
;
3
5
AB EF

CD GH
= =
GH
EF
CD
AB
=
?2
Trang
14
C
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
ta núi AB, CD t l vi A'B', C'D'
- GV cho HS phỏt biu nh ngha:
3) Định lý Ta lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3 ( Bảng
phụ)
So sánh các tỷ số
a)
' '
&
AB AC
AB AC
b)
' '
&
' '
CB AC
B B C C
c)

' '
&
B B C C
AB AC
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đờng thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ
số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn
thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn
thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trởng trả
GT

ABC; B'C' // BC ( B'

AB ;
C'

AC)
KL
' 'AB AC
AB AC
=
;
' '
' '
CB AC
B B C C

=
;
' 'B B C C
AB AC
=
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vy
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
* nh ngha: ( sgk)

3) Định lý Ta lét trong tam giác
A
B' C' a
B C
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng nhau
trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n
' 'AB AC
AB AC
=
=
5 5 5
8 8 8
m n
m n
= =
Tơng tự:
' ' 5
' ' 3
CB AC
B B C C
= =
;
' ' 3
8
B B C C
AB AC
= =
* Định lý Ta Lét: ( sgk)



C
5 4

Trang
15
?
?
4-?
A
5 10
3
B
a // BC
C
x
a
C
3,5
E
D
y
5 4
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
D- Cng c bi :
- HS lm bi tp 1/58
a) AB/CD = 1/3
b) EF/GH = 3/10
c) PQ/MN = 120/24 = 5
- HS lm bi tp 2/59
AB

CD
=
4
3
và CD = 12.
Vậy AB = 3CD/4 = 3.12/4 = 9 (cm)
E- Hng dn hc sinh hc nh:
Học thuộc hai định nghĩa và đọc trớc phần 3.
- Làm ?3, ?4, đọc định lí Talét.
- Tiết sau chúng ta học định lí Talét.
Tun :26
Tit :39
NH Lí O V H QU CA NH Lí TALET
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: + HS nm vng ni dung nh lý o ca nh lý Talet. Vn dng nh lý
xỏc nh cỏc cp ng thng song song trong hỡnh v vi s liu ó cho
+ Hiu cỏch chng minh h qu ca nh lý Ta let. Nm c cỏc trng hp cú
th sy ra khi v ng thng song song cnh.
- K nng: Vn dng nh lý Ta lột o vo vic chng minh hai ng thng song song.
Vn dng linh hot trong cỏc trng hp khỏc.
- Thỏi : Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
- T duy bin chng, tỡm mnh o v chng minh, vn dng vo thc t, tỡm ra phng
phỏp mi chng minh hai ng thng song song.
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke.
III. Cỏch thc tin hnh:

Trang
16
AB
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:
A/ n nh t chc :
8A
1
:
B/Kim tra bi c :
+ Phỏt biu nh lý Ta lột
+ ỏp dng: Tớnh x trong hỡnh v sau
A
4 6 9
D E
x
B C
Ta cú: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3
Theo nh lý Ta let ta cú:

4 6
3
AD AE
x EC x
= =
x = 2
C/Ging bi mi

Hoat ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Dn dt bi tp chng minh nh lý
Ta lột.
1) nh lý Ta Lột o
- GV: Cho HS lm bi tp ?1
Cho

ABC cú: AB = 6 cm; AC = 9 cm,
ly trờn cnh AB im B', ly trờn cnh
AC im C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3
cm
a) So sỏnh
'AB
AB
v
'AC
AC
b) V ng thng a i qua B' v // BC ct
AC ti C".
+ Tớnh di on AC"?
+ Cú nhn xột gỡ v C' v C" v hai ng
thng BC v B'C'
1) nh lý Ta Lột o
A
C"
B' C'
B C
Gii:
a) Ta cú:
'AB

AB
=
2 1
6 3
=
;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
Vy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Ta tớnh c: AC" = AC'
Ta cú: BC' // BC ; C'

C"

BC" // BC
Trang
17
?
1
C
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung

- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL
của định lý.
*Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm
việc theo nhóm)
a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song
song với nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số:
; ;
AD AE DE
AB EC BC
và cho
nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp
tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
2) Hệ quả của định lý Talet
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định
lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ
C

D // AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của 2
cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng
không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
CM.

- GV nêu nội dung chú ý SGK
* Định lý Ta Lét đảo(sgk)


ABC; B'

AB ; C'

AC
GT
' '
' '
AB AC
BB CC
=
;
KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2
cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
AD
AB
= =

5 1
10 2

AE
EC
= =


AD AE DE
AB EC BC
= =


7 1
14 2
DE
BC
= =
?2
3
10
7
6
14
A
B
C
D
E
F
2) Hệ quả của định lý Talet
A


B

C


B D C
GT

ABC ; B'C' // BC
Trang
18
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
.

( B'

AB ; C'

AC
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chng minh
- Vỡ B'C' // BC theo nh lý Talet ta cú:

' 'AB AC
AB AC
=
(1)

- T C' k C'D//AB theo Talet ta cú:
'AC BD
AC BC
=
(2)
- T giỏc B'C'D'B l hỡnh bỡnh hnh ta cú:
B'C' = BD
- T (1)(2) v thay B'C' = BD ta cú:
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chỳ ý ( sgk)
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= = =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= = = =
c) x = 5,25
D- Cng c bi :
- GV treo tranh v hỡnh 12 cho HS lm ?3
E- Hng dn hc sinh hc nh:

- Lm cỏc bi tp 6,7,8,9 (sgk)
- HD bi 9: v thờm hỡnh ph s dng.
- Chuẩn bị các bài tập để tiết sau chúng ta luyện tập.
Tun :26
Tit :40 LUYN TP
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: HS nm vng v vn dng thnh tho nh lý nh lý Talet thun v o. Vn
dng nh lý gii quyt nhng bi tp c th t n gin n hi khú
- K nng: Vn dng nh lý Ta lột thun, o vo vic chng minh tớnh toỏn bin i t l
thc .
- Thỏi : Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
Trang
19
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
- Giỏo dc cho HS tớnh thc tin ca toỏn hc v nhng bi tp liờn h vi thc tin
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke. - ễn li nh lý Ta lột.+ Bi tõp v nh
III. Cỏch thc tin hnh:
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:
A/ n nh t chc :
8A
1
:

B/Kim tra bi c : - GV: a ra hỡnh v
A
2,5 3
D E
1,5 1,8
B 6,4 C
+ Da vo s liu ghi trờn hỡnh v cú th rỳt ra nhn xột gỡ v hai on thng DE v BC
+ Tớnh DE nu BC = 6,4 cm?
Gii :
1,5 3
2,5 5
BD
AD
= =
;
1,8 3
3 5
EC
EA
= =


BD EC
AD EA
=

DE//BC
III- Tin trỡnh bi dy
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản v ghi bng

1) Cha bi 10/63
* H1: HS lm vic theo nhúm
- HS cỏc nhúm trao i
- i din cỏc nhúm tr li
- So sỏnh kt qu tớnh toỏn ca cỏc nhúm
Bi 10/63

A

d B' H' C'

B H C
a)- Cho d // BC ; AH l ng cao
Trang
20
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
*: áp dụng TaLet vào dựng đoạn thẳng
2) Chữa bài 14
a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho:

x
m
= 2
b)
2
3
x
n
=
- Vẽ

^
xoy
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta được x = OM =
2
3
n
Ta có:
'AH
AH
=
'AB
AB
(1)

'AB
AB
=
' 'B C
BC
(2)
Từ (1) và (2)

'AH
AH
=
' 'B C
BC

b) Nếu AH' =
1
3
AH thì
S

AB'C'
=
1 1 1 1
2 3 3 9
AH BC
  
=
 ÷ ÷
  
S

ABC
=
7,5 cm
2
2.Bài 14
a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao
cho:

x
m
= 2
x
B

1
A
1
0 m M m N y

Giải
- Vẽ
^
xoy
- Lấy trên ox các đoạn thẳng OA =
OB = 1 (đ/vị)
- Trên oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM ta được MN
= OM

ON = 2 m



b)
2
3
x
n
=
B x
A

Trang
21

Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
0 M N y
- Vẽ
^
xoy
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta được x =
OM =
2
3
n
n

D/ Củng cố bài :
- GV: Cho HS làm bài tập 12
- GV: Hướng dẫn cách để đo được AB
A
X
B a C
H

B' a' C'
E- Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm các bài tập 11,13
- Hướng dẫn bài 13
Tuần :27
Tiết :41
Trang

22
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
TNH CHT NG PHN GIC CA TAM GIC
Ngy son : / /201
Ngy ging : / /201
I- Mc tiờu bi ging:
+ Kin thc: Trờn c s bi toỏn c th, cho HS v hỡnh o c, tớnh toỏn, d oỏn, chng
minh, tỡm tũi v phỏt trin kin thc mi
- K nng: Vn dng trc quan sinh ng sang t duy tru tng tin n vn dng vo thc
t.
- Bc u vn dng nh lý tớnh toỏn cỏc di cú liờn quan n ng phõn giỏc trong
v phõn giỏc ngoi ca tam giỏc
+ Giỏo dc: Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
- T duy nhanh, tỡm tũi sỏng to.
- Giỏo dc cho HS tớnh thc tin ca toỏn hc v nhng bi tp liờn h vi thc tin
II- phng tin thc hin:
- GV: Bng ph, dng c v.
- HS: Thc com pa, o , ờ ke.
III. Cỏch thc tin hnh:
-m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
- Ôn tập, hệ thống hoá, khái quát hoá.
- Luyện giải bài tập.
IV.Tin trỡnh bi dy:
A/ n nh t chc :
8A
1
:
.
B/Kim tra bi c :
Th no l ng phõn giỏc trong tam giỏc?

C/Ging bi mi
Hoat ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
- GV: Gii thiu bi:
Bi hụm nay ta s cựng nhau nghiờn cu
ng phõn giỏc ca tam giỏc cú tớnh cht gỡ
na v nú c ỏp dng ntn vo trong thc
t?
* H1: ễn li v dng hỡnh v tỡm kim
kin thc mi.
1:nh lý:
?1
+ V tam giỏc ABC:
AB = 3 cm ; AC = 6 cm;
^
A
= 100
0
+ Dng ng phõn giỏc AD
+ o DB; DC ri so sỏnh
AB
AC
v
DB
DC

Ta cú:
AB
AC
=
3 1

6 2
=
;
2,5
5
DB
DC
=

2,5 1
5 2
=

AB
AC
=
Trang
23
C
Trường THCS Hoằng Quang Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
A
1 2
B D C
E
- GV: Cho HS phát biểu điều nhận xét trên ?
Đó chính là định lý
- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí

* HĐ2: Tập phân tích và chứng minh
- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn thẳng
tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta phải dựa
vào yếu tố nào? ( Từ định lý nào)
- Theo em ta có thể tạo ra đường thẳng // bằng
cách nào? Vậy ta chứng minh như thế nào?
- HS trình bày cách chứng minh
2) Chú ý:
- GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác góc
ngoài của tam giác

'D B
DC
=
AB
AC
( AB

AC )
- GV: Vì sao AB

AC
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác
* HĐ3: HS làm
?2 ; ?3
A
4,5 7,5
DB
DC

Định lý: (sgk/65)


ABC: AD là tia phân giác
GT của
^
BAC
( D

BC )
KL
AB
AC
=
DB
DC
Chứng minh
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:
^ ^
CAE BAE=
(gt)
vì BE // AC nên
^ ^
CAE AEB=
(slt)

^ ^
AEB BAE=
do đó


ABE cân tại B

BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào

DAC
ta có:
DB
DC
=
BE
AC
(2)
Từ (1) và (2) ta có
AB
AC
=
DB
DC
2) Chú ý:
A
E
D' B C
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác

'D B
DC
=

AB
AC
( AB

AC )
?2
Do AD là phân giác của
^
BAC
nên:
Trang
24
Trng THCS Hong Quang Giỏo viờn: Nguyn Th Nhung
B x D y C
- HS lm vic theo nhúm nh
- i din cỏc nhúm tr li
x
E 3 H F
5 8,5
D
* H4: HS lm bi tp 17
IV- C ng c :
- Phát biểu nội dung định lí?
- Trình bày giải bài tập 17 SGK.

3,5 7
7,5 15
x AB
y AC
= = =

+ Nu y = 5 thỡ x = 5.7 : 15 =
7
3

?3
Do DH l phõn giỏc ca
^
EDF
nờn
5 3
8,5 3
DE EH
EF HF x
= = =



x-3 =(3.8,5):=8,1
Bi tp 17 A
D E
B M C
Do tớnh cht phõn giỏc:
;
BM BD MC CE
MA AD MA EA
= =
m BM = MC (gt)
BD CE
DA AE
=



DE // BC ( nh lý o ca đ/l
Talet).
D- Cng c bi :
- Phát biểu nội dung định lí?
- Trình bày giải bài tập 17 SGK.
Bi tp 17 A
D E
B M C
Do tớnh cht phõn giỏc:
;
BM BD MC CE
MA AD MA EA
= =
m BM = MC (gt)
Trang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×