Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi:Toán 10. Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề). Bài 1: (5 điểm ) x y m 2 2 2 2 Cho hệ phương trình: x y 2 x 2 y m 4. a, Giải hệ với m = 1 b, Tìm m để hệ có nghiệm. c, Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A= xy + 3.(x+y) + 2015 ( (x,y) là nghiệm của hệ phương trình đã cho) Bài 2: (6 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a, x 2 3 x 5 2 x 2 b, x 2 4 x 2 x 5 x 1 Bài 3: (5 điểm) 1, Cho tam giác ABC có A(1;0), đường cao kẻ từ B và C lần lượt có phương trình là: x 2 y 1 0 và 3x y 1 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 2, Cho hình thoi ABCD, biết rằng các đường thẳng AB, AC lần lượt có phương 13 4; 2 . Lập trình 2 x y 7 0 ; 3x y 8 0 và đường thẳng BC đi qua điểm M . phương trình đường thẳng CD. Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB. Tính cos( BM , CN ) Bài 5: (2 điểm) Cho 2 số dương a, b có tổng bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. 1 1 1 2 4a 2 4b 2 ab 2. …………..Hết ………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu1: a (2 đ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HSG KHỐI 10 MÔN TOÁN NĂM 2014-2015 Đáp án x y m 2 2 x y 2 x y 2 xy m 2 4 Hệ đã cho tương đương x y m 2 2 xy m m 2 . Suy ra (x;y) là nghiệm của phương trình:. Điểm. 0,5 0,5. x 2 m 2 x m 2 m 2 0 () 2 Với m=1 thì x, y là nghiệm của phương trình: x x 2 0. 0,5. X 1 X 2. 0,5. Hệ có 2 nghiệm là (1;-2) và (-2;1). B (1 đ) Hệ có nghiệm khi () có nghiệm 0 2 m 2 C (2 đ) A = m 2 2m 2007 f m voi m 2; 2. 0,5+0,5 0,5. Bảng biến thiên m. -2. -1. 2007. 2. 1. 2015. f(m) 2006 A đạt giá trị lớn nhất là 2015 khi m=2 A đạt giá trị nhỏ nhất là 2006 khi m=-1 Câu 2: a (3 đ). 3 x 5 2 x (1) 5 2 x 2 Đk: 1 x 2 3 x 5 2 x. 0,5. x2 . 0,5. x 2 3 x 5 2 x 2. (3 x).(5 2 x). 0,5. (1) 2 x 3 (3 x).(5 2 x) 2 x 3 0 2 x 5 2 2 x 3 0 4 x 2 12 x 9 2 x 2 11x 15 . 3 2 x 2 x 3 2 2 2 x x 6 0. 0,5+0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 x 2 3 x 2 2 2 x x 6 0. b (3 đ). 3 2 x 2 3 3 x 2 2 3 x2 2. Đk: 2 x 4 Pt. . . . x 2 1 . . 4 x 1 2 x 2 5 x 3. x 3 x 3 x 3 . 2 x 1 x 2 1 4 x 1 1 1 2 x 1 0 x 3 . 4 x 1 x 2 1 x 3 0 1 1 2 x 1 (1) x 2 1 4 x 1 \. 0,5+0,5. 0,5. . 1 1 1 1; = 2-1 x 2 1 4 x 1 2 1. Giải (1): Ta có:. 2 m 2; 2 . Vt(1) 2 . m 2; 2. Câu 3 a (3 đ). suy ra (1) vô nghiệm VP(1) 5 Kl: Pt AB: x-3y-1=0 AC: 2x+y-2=0 B=d2 AC=(-1;4); C=d1 AB=(-5;-2) Pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:. 2 2 Gọi là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC a b 0 BC có dạng: a(x+4) + b(y-13/2)=0 ABCD là hình thoi suy ra cos(AB,AC)= cos(BC,AC). 3a b 2. 10. a b. 2. . 0,5+0,5 0,5 0,5 0,5 0,5+0,5. 0,5. 7 5. 10. a 2b 4a 30ab 44b 0 a 11 b 2 n 2; 1 2. 0,5. 1. 36 10 43 x y 0 7 7 7 AC=(-1;5) A= AB n a; b x2 y 2 . b (2 đ). 0,5. 0,5. 2. Với a=-2b, Chọn a=2; b=-1. 11 a b 2 , chọn a=11; b=-2 Với. Suy ra BC: 11x-2y + 57 = 0. loại do BC//AB 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 41 83 ; C=BC AC= 5 5 . Đường thẳng CD đi qua C và song song với AB có phương trình là: 2x y . Câu 4 2đ. 34 0 5. 0,5. B. N G. A. C. M. AM AB . AN AC BM .CN cos BM , CN BM .CN BM .CN. . . . . . 1 1 AB 2 AB 2 AM . AN AB. AN AM . AC AB. AC 4 2 2 5 5 5 AB 2 AB 2 4 4 AM . AN (Do tam giác ABC vuông tại A nên =0; AB. AC =0). 0,5+0,5 0,5+0,5. Hs có thể giải theo cách dùng định lí hàm số cosin Câu 5 2đ. AD B§T:. 1 1 4 1 1 1 2 ,ta cã P 2 2 x y x y 4a 2 4b 2 3ab 3ab. P . 1 1 2 4 2 a 2 b2 1 3ab 3ab (a b)2 ab 1 3ab. 0,5 0,5. 2. a b 0 ab 1 2 Vì . 4 2 4 P 4 1 1 3.1 3 4 min P 3 khi và chỉ khi a b 1 . Vậy. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>