Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.5 KB, 15 trang )

| TỔNG QUAN & NGHIÊN CỨU |

trình phỏng vấn.
2.3. Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang
2.4. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu
2.4.1. Cỡ mẫu
Sử dụng công thức tính cỡ mẫu cho một tỷ lệ để
xác định số hộ gia đình có bà mẹ có con dưới 5 tuổi:

N

Z2

1

x
2

p 1 P
px

2.6. Xử lý và phân tích số liệu: Số liệu định lượng
sau khi thu thập được kiểm tra, làm sạch, mã hoá và
nhập bằng phần mềm Epidata 3.1, xử lý thống kê
bằng phần mềm Stata 11, thống kê mô tả với tỷ lệ
%, thống Số
kê suy luậ
i kiểm định 2.
- n vớ
/20
2.7. Đạo đức nghiên cứu: Nghiên cứu được


tiến hành dưới sự chấp thuận của chính quyền địa
phương, lãnh đạo cơ quan y tế trên địa bàn nghiên
cứu và đối tượng nghiên cứu. Thông tin được hoàn
toàn bảo mật và kết quả chỉ được sử dụng cho mục
đích nghiên cứu.

2

Với Z = 1,96 (ứng với = 0,05), p = 0,37 [3], = 0,14
tính được N = 334. Dự phòng khoảng 20% đối tượng từ
chối trả lời, cuối cùng cỡ mẫu là 409 hộ gia đình có con
dưới 5 tuổi.

3. Kết quả
3.1. Kiến thức của bà mẹ về cách cho trẻ ăn/
bú đúng khi bị tiêu chảy

2.4.2. Cách chọn mẫu:
Chọn mẫu nhiều giai đoạn
Giai đoạn 1: mỗi miền chọn ngẫu nhiên 1 tỉnh:
Hòa Bình-miền Bắc, Hà Tónh – Miền Trung và Kiên
Giang- Miềm Nam;
Giai đoạn 2: mỗi tỉnh chọn ngẫu nhiên 3 xã bao
gồm xã nông thôn, thành thị (thị trấn/phường) và khó
khăn (miền núi/hải đảo): tổng 9 xã;
Giai đoạn 3: mỗi xã chọn 46 hộ gia đình có
con dưới 5 tuổi, chọn ngẫu nhiên hộ gia đình đầu
tiêu, sau đó lựa chọn các hộ gia đình tiếp theo, theo
phương pháp là “cổng liền cổng”.
2.5. Phương pháp, kỹ thuật thu thập số liệu

Bộ công cụ: Phiếu phỏng vấn được xây dựng và
chỉnh sửa sau khi có thử nghiệm tại Thạch Thất, Hà Nội.
Phương pháp thu thập số liệu: Điều tra viên
phỏng vấn trực tiếp các bà mẹ có con dưới 5 tuổi.
Sai số và khống chế sai số: Sai số do người cung
cấp thông tin bỏ sót hoặc cố tình sai thực tế, để hạn
chế sai số, điều tra viên được tập huấn kỹ, có kinh
nghiệm trong giao tiếp. Sau khi kết thúc phỏng vấn,
điều tra viên kiểm tra lại phiếu ngay để không bỏ
sót thông tin. Giám sát viên kiểm tra phiếu khi kết
thúc để kịp thời phát hiện sai số và bổ sung kịp thời.

Hình 1. Kiến thức của bà mẹ về cách cho trẻ ăn/
bú đúng khi bị tiêu chảy phân theo địa dư
(n=409)

Nhận xét: Gần 80% bà mẹ có kiến thức đúng về
cách cho trẻ ăn/bú khi bị tiêu chảy, tỷ lệ bà mẹ ở
miền núi có kiến thức đúng về cách cho trẻ bú/ăn khi
bị tiêu chảy chiếm tỷ lệ cao nhất với 83,9%, sau đó
đến miền núi và thấp nhất là ở nông thôn với 74,3%.
Bảng 1. Lý do không cho trẻ ăn bú bình thường khi bị
tiêu chảy (n=409)
Thành
thị

Nội dung

n


%

Nông
thôn
n

%
4,3

Miền núi
n

Người khác khuyên

1

0,7

6

0

Sợ trẻ bệnh nặng
thêm

5

3,6

17 12,1 11


%
0

Tổng
n
6

8,5 33

%

p

1,7
8,1 0,006

Nhận xét: Về lý do không cho trẻ ăn bú bình
thường khi bị tiêu chảy, gần 10% người được phỏng
vấn cho rằng trẻ bị nặng thêm nếu tiếp tục cho ăn/bú
bình thường, trong đó, người dân ở nông thôn chiếm
tỷ lệ cao nhất với 12,1%, gấp gần 4 lần so với thành
thị. Có 1,7% người không cho trẻ ăn/bú bình thường
do người khác khuyên. Sự khác biệt này có ý nghóa
Tạchí
p chí
Côngcộng,
cộng,12.2018,
3.2017, Số
Số 46

43
Tạp
YYtếtế
Cơng

151



Tổng biên tập:
S
nh
Phó tổng biên tập:
S C n
nn C t n n
t
Ban biên tập:
S n
C tn n
t
S TS
n ng ạ h c Y
c th nh phố C
S
n Th St t n
t
Y , n t St t
TS
C
nh T ng ạ h c n n

S TS
ng n nh T ng ạ h c Y tế Công cộng
S h n h S
t n
n
t
S
n
S
S /
th t n n
t
S
tSh
T chn ch n
t t
n
t
n tt t
S
C p
n
t
n n ,
t
TS g n g c ích T ng ạ h c Y tế Công cộng
S TS g n Th nh
ng T ng ạ h c Y tế Công cộng
TS hạ
c h c T ng ạ h c Y tế công cộng

S TS hạ
t C ng T ng ạ h c Y tế Cơng cộng
TS h ng T í ng
th n
t ,
t
TS T n Th T ết ạnh T ng ạ h c Y tế Công cộng
S T
nn tt n
t
th C
n , n t St t
S TS
Th
ng n T ng ạ h c Y tế Công cộng
Hội đồng cố vấn:
S
ng g n nh
n n
h h c hộ
t
S TS nn
S
ch C
n
t
S g n Công h n ộ Y tế
S g n nT n
n n tt t
Tòa soạn:

h ng 503 504, h 1, h g ạ g
n T ng T
Số 0
ng n g , ống ,

n th ạ 024 3 3 0 5/
024 3 3 2 5
t pch tcc ph
g n
ph p ố 531/
TTTT C p ng 24 04 200

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

3


ISSN 1859 - 1132

Số 54, tháng 03/2021

MỤC LỤC
Tình trạng thiếu máu và một số yếu tố liên quan ở trẻ 7-9 tuổi suy dinh
dưỡng và nguy cơ suy dinh dưỡng thấp cịi tại huyện Phú Bình, Thái
Ngun năm 2017
ng g n h ng nh, T n hánh n, T n Th
g , g n
S ng T , hạ
nh n


[6]

Thực trạng tự kỳ thị của người bệnh HIV/AIDS điều trị ngoại trú tại bệnh
viện đa khoa huyện Mường La, tỉnh Sơn La năm 2019 và một số yếu tố
liên quan
g n Th
n T ng, S h ng ng, S T ng
n,
ng n n,
g n Th nh n

[16]

Một số yếu tố nghề nghiệp liên quan tới stress sau sang chấn ở nhân viên y
tế tại một số bệnh viện khu vực phía Bắc Việt Nam trong thời kỳ Covid-19
g n
Th , T n Th
h , T n Th nh
ng

[26]

Văn hóa an tồn người bệnh và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện Phạm
Ngọc Thạch năm 2018
g n Th n nh,
Ch
ng, g n Th nh h ng, g n Th
ng
, g n Th ạch g c


[34]

Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Th ạnh T ng, Th
n

[44]

Thực trạng thừa cân béo phì của sinh viên Đại học Xây Dựng và một số
yếu tố liên quan
g n Th Th
n, g n ạch g c, g n Th
n T ng,
nh T ng

[54]

4

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021


ISSN 1859 - 1132

Issue 54, 03/2021

CONTENTS
Anemia status and some associated risk factors in students 7-9 years old
stunting and risk of stunting in Phu Binh district, Thai Nguyen province, 2017

ng g n h ng nh, T n h nh n, T n Th
g , g n
S ng T , h
nh n
Situation of self-stigmatization of HIV / AIDS patients outpatient treatment
in Muong La district general hospital, Son La province in 2019 and some
related factors
g n Th
n T ng, S h ng ng, S T ng
n,
ng n n,
g n Th nh n
Occupational factors related to post-traumatic stress disorders in health
care workers at some hospitals in the North of Vietnam during Covid-19
pandemic
g n
Th , T n Th h , T n Th nh
ng
Safety
culture
and
some
associated
Pham Ngoc Thach hospital in 2018
g n Th n nh,
Ch
ng, g n Th nh h
ng
, g n Th
ch g c


factors
ng, g

at

[6]

[16]

[26]

[34]

n Th

Food safety facilities and practice at canteens of small private kindergartens
in Nam Tu Liem district, Hanoi
Th
nh T ng,
Th
n

[44]

Overweight and obesity status of students of National University of Civil
Engineering and some associated factors
g n Th Th
n, g n ch g c,
nh T ng, g n Th

n T ng

[54]

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

5


Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp
ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Đỗ Thị Hạnh Trang*, Lê Thuý An**
Tóm tắt
Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) tại các bếp ăn
tập thể (BATT) nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục tại quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Phương pháp: Nghiên cứu có thiết kế mơ tả cắt ngang. Số liệu được thu thập trên 118 BATT trong
năm 2020 tại quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điều kiện ATTP được đánh giá qua quan sát, sử dụng
bảng kiểm.
Kết quả: tỷ lệ BATT có điều kiện ATTP chung đạt chiếm 51.2%. Tỷ lệ BATT đạt các nhóm tiêu chí
về điều kiện vệ sinh cơ sở, điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị, điều kiện vệ sinh trong chế
biến, bảo quản thực phẩm, hồ sơ ghi chép nguồn gốc thực phẩm và điều kiện về con người chiếm
lần lượt là 52.5%, 95.8%, 84.7%, 95.8% và 99.2%.
Kết luận: Tỷ lệ BATT có điều kiện ATTP đạt ở mức chưa cao. Điều này cho thấy tính cấp thiết
trong việc triển khai các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện ATTP tại các nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập, tư thục trên địa bàn quận Nam Từ Liêm.
Từ khoá: an tồn thực phẩm, bếp ăn tập thể, nhóm trẻ, mẫu giáo độc lập tư thục, Nam Từ Liêm.

Food safety facilities and practice at canteens of small
private kindergartens in Nam Tu Liem district, Hanoi

Do Thi Hanh Trang*, Le Thuy An**
Abstract:
Aim: The study aimed to assess food safety facilities and practice at canteens of small private
kindergartens in Nam Tu Liem district, Hanoi.
Methods: This is a cross-sectional study. Data were collected from 118 canteens in 2020 of small
private kindergartens in Nam Tu Liem district. Food safety facilities and practices were assessed
via observation with a checklist.
Results: The proportion of canteens meeting overall food safety requirements was 51.2%. The
Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

43


rates of canteens meeting requirements of infrastructure, equipment and utensils, food processing
practice, food sources documentation, and human capacity were 52.5%, 95.8%, 84.7%, 95.8%,
and 99.2%, respectively.
Conclusions: The proportion of canteens meeting overall food safety requirements was not high,
which reflects an urgent need for interventions to improve food safety at canteens of small private
kindergartens in Nam Tu Liem district.
Keywords: food safety, canteen, small private kindergarten, Nam Tu Liem district.

Tác giả:
T

ng ạ h c

T ng t

tế


tế Công cộng
n

T

1. GIỚI THIỆU
n t n th c ph
TT
n
n
t ng c t h
c h ch c n
ng
c n ph c th c ph
t ch t
ng c ộc ống
ch t
ng g ống n
gộ
ộc th c ph
các nh
th c ph
g
hông ch g
nh h ng t c t ếp t
c
h
c ộc ống c
ng ,
c ng

th t hạ n
nh tế, gánh n ng ch phí
ch ch
c c h Tạ th nh phố

10 n
t ạ
t n
200 ến n
201
c gh nh n 2
ngộ ộc th c ph t ng
c 1 ng
c
11 ngộ ộc th c ph
tạ ếp n t p th các t ng h c, h
công ngh p ch ế 40,
t ng ố
ngộ ộc
th c ph
201 , c 100
tạ các ếp n t p th
25 ng
c ch ế
35,
t ng ố ng
c
201 , th nh phố
gh nh n 01 c ngộ ộc th c ph tạ các ếp n
t p th 1 T n th c tế ố

ngộ ộc th c ph
T c th c n nh h n
ố á cá
công tác thống
á cá ch
TT
44

tạ

ếp n t p th

TT các t

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

ng

n n
ột n
áng
nt

t ng th h ng t
c
phát
t n
t
t
t n th ng nhạ c

các tác ộng
n t n th c ph
t
c
h
c
TT tạ
TT các t ng
n n g p ph n
c h ch thế h
t ng
n
T
, th
h ạch ch ng c
th ô
ộ ến n
2030, t
nh n 2050,
ột t ng nh ng t ng t h nh chính, ch
, th ng ạ c Th ơ
ộ 2 T n
n

nh nc 2
TT t ng h c các c p
t
n n ến t ng h c ph thông T ng
c t 205
TT nh

t , p
g á ộc
p t th c ch ế t
14
h c 201
201
n
T
c t ng ố t t ng
ột
n n 25,415, ố t h c tạ các
t ng
n n
g
công p
ng
công p
22,
, ốt
ng th h c tạ
205 nh
t , p
g á ộc p t th c
11,3 4, ch ế t
50 2 3 Th
á cá c
n nh n n
các nh
t , p


n


T
th t t c
ộc p t th c n


t t ch c n
n tạ ch
h n nt

t
n n t 3 tháng t
ến t
h n
n
c g ch
c tạ các t ng
n n nh
t , p
g á ộc p t th c
h t , p
g á ộc p t th c c

c th ộc h thống g á
c ốc n C
c , t ch c
g
ch nh

t , nh n n
các nh
t , p

n nh n
n , ph ng, th t n th c h n ch c n ng
n nh n c g á
c ố
nh
t ,
4
p
g á ộc p t th c .
n

T
c
ch gh nh n
ngộ ộc th c ph
n tạ
TT nh t , p
g á ộc p t th c t ng nh ng n
nh ng

ng t
n án t
n
ột
ố nh
t , p

g á ộc p t th c ch
t n th
t TT h c th c h n
ng tính
ch t h nh th c th ng c
T c th
3
t
cn
Ch ng tô th c h n ngh n c
n

nh
ánh g á th c t ạng
n
nh
TT tạ các TT nh t , p
g á ộc
p t th c t n
n
n
ng ốn
ết
ngh n c
ng ch ng
các
nh
n th c h n các g pháp c th n
t nh h nh TT nh ng n ng
ngộ ộc

th c ph t n
n
n t ng th g n t
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
gh n c c th ết ế ô t c t ng ng
t th c t ạng
n TT c các
ch ng tô th th p ố
t ng
11
nh
t , p
g á t th c
g
TT
ng h ạt ộng t n
n
n
T
,
ộ tạ th
ngh n c
c c
TT n
ph c
n tạ
ch t

ơ
TT

TT

T t
ch

C

c tính

t n cơng th c

Ζ12−α / 2 . p 1 − p
n=
d2
Trong đó:
n

ố ếp n t p th

p T
c
ạt
n TT
,5
Th ngh n c
Th Th
n 201 tạ
các
TT t ng t
h c

n n th ộc
n
T ng,
ộ 5.
ộ chính ác t
Ch n
0,05

c

t ố

ngh

0,0

thống

5 ,c

1 /2
á t th
c
c
0,05; Z = 1,96.

ng cách t

T các
th nh 10 ,

ngh n c ,

tố th
t chố th
11

t n, c
t 10 c
cc

ng ,
t n
g

Các
TT
c
ch n
ngh n c th
ph ng pháp ch n
ng nh n h thống
h ng cách
205/11 2
ôt
n
t ến h nh
n át
h p
t h
ph ,

th c
át c
hơng á
chính ác
th th
ng

TT , nh
ngh n c
n TT c c
ết
, h p ng
án th c
c
á t nh
n
t c th
n át
p thông t n
c th c h n

t n nh ng t
chí c
gh
nh
155/201 /
C ng 12/11/201
cS
,
ng ột ố

nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ
n
nh n c c
ộ Y tế
nh
n
TT ố
c
nh
nh ch
n
Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

45


ống, nh
nh th c n
ng phố
t n các ngh n c
c th c h n t ng
c ng nh c tạ
t
, nh
ngh n c

ng ng
g
31 t
chí ánh

nc
t ch t, t ng th ết , ng
c t ng chế ến,
n th c ph
tạ các
TT , t ng , các t chí
c ch th nh
5 nh
g
1
n
nh ố
c
2
n
nh ố
t ng th ết ,
ng c 3
n
nh t ng chế ến,
n th c ph
4
h nh chính 5
n c n ng
Các

n c
t ch t, t ng th ết
ng c t ng chế ến,
n th c ph , h
gh ch p
c n
ng
c ch
ạt h 100 các t
chí
t ng ng
ạt
Số
31

c nh p ng ph n
T
các thống
ô t t n
t, t
c ph n tích ng ph n
S SS 1 0

gh n c t n th các ng n t c ạ
c
ch ng
c n t ng T n ố
n
c ộ ng ạ
c c T ng ạ h c Y tế


công cộng thông
th
ết nh ố 05/2020/
YTCC
3 ng 30 tháng 01 n 2020
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
T ng 11
TT nh
t , p
p t th c th
g ngh n c , h
t t ch c n
n
11 /11 c
,2 , ch c
nh t 01/11 ch ế
c
th
ch
n
n
, t t c các
TT n
ph c
t n/ng
át n
t nc t t
tạ t t c các
TT c nh

t , p

g á ộc
hết
ch ế
0
ô ph c
t n 30
ng ng


ộc p t th c
t n 20 000 ng Tạ t t c
các
TT th ộc ngh n c
c ố ng
ph c
ếp
3 ng

,4 các
TT
c g
ch ng nh n c
n TT h c n c
ết c n h
c
Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở c 11
TT
c ánh g á

13 t
t í nh t nh
t ng ng 1

Bảng 1. Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở (N=118)
STT
1

t í ếp cách
t n 10

2

Th ết ế

3
4
5
4

Số BATT đạt
tiêu chí (tỷ lệ %)

Chỉ số

T

t cơng t nh

ốt í h


ng ng
nh S n nh

c chế

nh

ến

các ng

ếp th

ng

nh h
c chế ến ếp
ạch, hông ng n c

n ô nh

nt c

hác

ột ch

c


chế ng

n

th c ph

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

ng

4

2 52 5

ạch

ô t ng ch ng c
h
c ếp C
á , hô th áng,
ánh áng, c h thống th át n c th ín,
nh
h

100

5 5
115
112


5
4


h

c chế

ến th c ph

h

c n ống

ng

ng,

nh

Th ng ác, th c n th c n p
ng ,
c ch n t ng ng
Th ết
10

ín, hơng

ph ng chống cơn t ng, ộng


n
t c
ph ng h c n c
ng ch 50 ng
n/ n
t

11

C ph ng th

12

h
nh

13

Cống

t ng ph c

nh ạt t
nh
nh th át n

n

c


n

t
t

ch

n

ng, c

hộ

ng

t

ch n

c



ng ch 25 ng

c th

c ch

ín




4

11

100

11

100

100

4

11

100

4 54 2

nh th

n/1

ng

n


Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở đạt (13/13)
ng 1 ch th t t c các
TT
ạt
n
t í ếp, c h
c n ống ng,
nh, c th ng ác, th c n th c
n p
ín, hơng n c
n ng ,
c
ch n
t ng ng , c
n
t c
ph ng h c n c
t ch n ng, c

ng ch 50 ng
n/ n
t , c nh
nh ạt t ch n ph c

ng t n
25 ng , c cống nh th át n c th
c

112


11

100

11

100

2 52 5

ch ín
nh th ng
n T chí th ết
ế, ố t í h
c chế ến ếp th ng n
t c ột ch
t chí c ph ng th t ng
ph c
hộ ng
t c t
ạt th p nh t
t ng ố 13 t chí, ch ch ế
n
t 52 5
54 2 Số TT áp ng các t chí
nh
ch ng c c
ch ế t
52 5

Điều kiện vệ sinh dụng cụ, thiết bị c
TT
c ô t t ng ng 2

các

Bảng 2. Điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị
TT

1

2

Số BATT đạt tiêu
chí (tỷ lệ %)

Chỉ số
n
chế, chế
ph ng, nh n,
ph chín
, th t
ến

ng

ến th c ph
c cách
t tt
nh, ng

tg
th c ph
ng ch th c ph

ống

th c ph

0c t
n,
ống
th c
chế

11

2

114

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

4


3

ng c ch
chế ến


ng

4

ng c ch , g p,
chế ến

5

ng c ph c
Th c ph

c

ng

th c ph
ống

th c ph

nh

th c ph

ng c

ống

ng ch th c ph


n ống

ống

Ch t t

ng ch th c ph

chín

c

tách

nh n

t

ác

c ph p

ng

Điều kiện vệ sinh dụng cụ, trang thiết bị đối với cơ sở đạt (7/7)
ng 2 ch th t
các
TT áp ng các
t chí

nh ng c , t ng th ết
c

t ,

c

5
T ng , t n ộ các
TT
áp ng các t
chí C
ng c ch
ng
ng ch th c ph
ống
th c ph
chế ến , c
ng c ch , g p, c ng
ng ch th c ph
ống th c ph
chế ến , c
ng c ph c
n ống

nh , th c ph
ch t t

ác


c ph p

11

100

11

100

11

100

11

100

11

100

113

5

ống chín
ng c c

tách

nh n

ng

Điều kiện vệ sinh trong chế biến, bảo quản
thực phẩm c các
TT
c ô t t ng
ng 3

Bảng 3. Điều kiện vệ sinh trong chế biến, bảo quản thực phẩm
TT
1

Số BATT đạt tiêu
chí (tỷ lệ %)

Vệ sinh trong chế biến, bảo quản thực phẩm
g n n c chế
tháng/ n

2

g
hạn

3

Th ết


n

ến th c ph

th c ph

c

chế

ến T

ngh
, ng

nh

n gốc

115
ng, c n

ng
n th c ph

C t

ạnh, t

á


Điều kiện chung đạt trong chế biến bảo quản thực phẩm (3/3)
ng 3 ch th

t t c các

TT nh

t ,

p

th ết
n th c ph
c t ạnh, t á
ạt t
ch n th
nh
hết
TT
2
ng ng n
th c ph
chế ến t , ng n gốc
ng, c n hạn
ng
ng t chí ng n n c chế ến
th c ph
c
ngh

nh
tháng/
4

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021



4

11

2

11

100

100

4

ộc p t th c t ng ngh n c

n c t
ạt th p h n,
c 4
TT c
n
nh t ng chế

n th c ph n ch ng ạt
4
Th c t ạng h
ph c các
4

gh ch p ng
TT
c t nh

c
T
ến,

n gốc th c
t ng ng


Bảng 4. Hồ sơ ghi chép nguồn gốc thực phẩm
TT

Số đạt Số BATT đạt
tiêu chí (tỷ lệ %)

Chỉ số

1

th


ng

2

S gh ch p ng

3

p ng c
th c ph

n gốc th c ph

n gốc các
ết t ách nh
TT

ạ ng

11
n

c ng
công t

n c ng c p c g ch ng nh n
n c th
nc p

4


th c ph

ng 4 ch th
t ng t chí h
gh
ch p ng n gốc th c ph , t
ạt t c ,
t n
T
TT ạt t chí h
gh
ch p ng n gốc th c ph
n ch ng ạt
c
5
n c n ng , ết
ch th
h hết các TT
nn
n chính
c g
h t ng ng tháng t
nn
n chính 4
th c
TT h c c
ng t

ngh n c

2 , các nh n
ch ng nh n c

ố nh n
c t p h n ến
ng c p n
n

áp ng các
n TT n ch ng,
t ng t ng ố 11
TT
ngh n c ,
c , t
TT c
n TT ạt ạt
100 t chí
51
4. BÀN LUẬN
n

nh c

t ch t c
ếp n
t p th n ch ng
c t t ng ếp n t p
th tạ các t ng
n n t ng ng công
p

ột t ng nh ng
n
n t ng
n t n th c ph ,
n
c
n h nh c h
c
nh t ng
t
n t n th c ph
n
2010 gh n c c

114

c ng c p ng
n TT

Điều kiện về hồ sơ hành chính đạt (4/4)

2

n
c

11

2


11

2

113

5

ch ng tô h
át th c t ạng TT c 11
TT nh
t , p
g á ộc p t th c
t n
n
n
T
,
t n các
nh
t
chí
n
nh c
,
n
nh t ng th ết , ng c ,
n
TT t ng chế ến,
n th c

ph , h
gh ch p ng n gốc th c ph
các t chí c n ng
t ng
TT
ết
ngh n c ch th , c 52 5
TT
ạt
n th ết ế, ố t í h
c chế ến
th ng n t c ột ch
ết
n th p h n
nh
ết
t ng ngh n c c
ng
ng T n
n n t n
nh th c
ph
tạ ếp n t p th c
ột ố t ng t
h c tạ th nh phố

1
. S hác t
n g
hác t

n
nh c
g
t ng
g á ng
công p
công
p, ch th t
n t ng c
c g á át,
t n th c các nh
t , p
g á ộc p t th c
n
nh c
t ng
TT nh g
th các ng
c ngộ ộc th c ph
t
n n
Th
c t ếp

nh c
ộ Y tế, t ng th ết ,
c t c t ếp
th c ph ph

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021


ng
c
4


th ết ế

ng ch t
n t n, ph h p
c c
n ph ,
ạch, t
t ng
hông thô nh
h ch t, ch t ộc
th c n
ết
ngh n c ch th t
các
TT c
n
nh t ng th ết
, ng c ạt t c , ch ế
5
n
ch th nh ng n g n
công tác
TT tạ nh
t , p

g á ộc p t
th c
c ch t ng c
t tạ
n
T
ết
ngh n c n c ch ng
tô c ng t ng ng
ết
ngh n c c
hạ Th T ng n tạ
c
ngh n
c

c

hạ
ng S n tạ các
TT t ng
n n Th
S nT
T nh n
hạn
chế
nh phí n n ngh n c
hơng th c
h n các t ngh
ch

ánh g á
c
n
n
nh c t ng th ết ,
ng c chế ến, n ống
hết các
TT t ng ngh n c
c
ng n
th c ph
chế ến t , ng n
gốc
ng, c n hạn
ng ạt 2
T
n c h n ngh n c c
hạ Th T ng
g n nh
ng th c h n tạ các t ng
n n h n
c,
ộ t
ạt
10
n
t
4
4 4
n ch

th các c
nh
t , p

t th c t n
n
n
T
c
n nh tế
hộ phát t n
ch t ng t nh
t ng
c
th c ph
nt n ố
c h c

ộc

p

, n
h n,
ng
t

các nh t , p
g á ộc p t th c,
nh c c ng c p

t n ng c ng n, nế
hông
át tốt n
TT th ng c
ngộ ộc th c ph
tc
c
t
ph n n
t n
c c ng c p ch các chá
nh
ng
ột
phát t n th ch t t í
50

Tạp chí Y tế Công cộng, Số 54 tháng 3/2021

t , c
háng c c th hông tốt ng
các ố t ng hác
,
c
n
nh c
tạ
TT ph c
t
n n

ô c ng
n t ng ết
ngh n c
ch th , t n t ng ố 11
TT c nh
t ,
p
g á ộc p t th c th ch c
ột n
51
ạt
n TT ch ng
n
ch th
c n th ết ph th c h n các g
pháp nh
c th n
n TT tạ các
TT c các nh
t , p
g á ộc p
t th c tạ
n
T
, c
t ch
t ng ến các nh
ế tố c t
ạt th p h n
nh

n
nh c
52 5 ,
n
nh t ng chế ến,
n th c ph
4
n
h
gh ch p ng n
gốc th c ph
4
gh n c n
ánh g á
n TT c
TT
t n các t
chí c
gh
nh
155/201 /
C ng 12/11/201 S
,
ng ột ố
nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ

n nh
n cc
ộ Y tế
nh
n TT

c
nh
nh ch
n ống, nh
nh th c n
ng phố Các ngh n c
c
ng
ánh ết
ngh n c n
ng t
chí ánh g á
n TT c
TT
t n các n n
phạ pháp
t c nh Thông t 15/2012/TT YT ng
12 tháng n
2012 c
ộ Y tế
nh
n ch ng
n t n th c ph


c
n
t nh
nh th c ph
thông t 30/2012/TT YT ng 5 tháng 12
n 2012 c
ộ Y tế
nh
n n
t n th c ph

c
nh
nh ch
n ống, nh
nh th c n
ng phố
T nh n các n n
phạ pháp t h n
h nh các n n c n t n
thống nh t


t ch n TT ố
t n th c ph 2010

TT c

t n


1

ngh n c
c th c h n t ng th
g n t ng ố ng n, ng n c hạn chế ch
th c h n
c
c ánh g á các ch ố TT
nh c các
TT nh
t ,
gá t
th c tạ
n
T
,
ộ C nc
các ngh n c t ếp th th c h n
ng các
ch ố
nh tạ các
TT n
c th ánh
g á ột cách t n n h n th c t ạng TT
5. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
ết

ngh n c ch th t
TT tạ các
TT c nh

g á ộc p t th c tạ
n
c n
c ch c
51
ánh tính c p th ết t ng c t n
pháp nh
c th n
n
nh t , p
g á ộc p, t
n
n

TÀI LIỆU THAM KHẢO

ạt

n

t , p
T
n ph n
h các n
TT tạ các
th c t n

th c h n
c
n ,c nc

ết h p
c nh
n n
n hác nh
g
các c
n
n
TT , các c
n
n

c c ng nh ng
n , nh n
n
các
TT c các nh
t , p
g á ộc
p t th c Các n pháp c n th p c th
g
t ng c ng t
n thông n ng c nh n
th c
TT , t ng c ng
t , g á át
TT c c
n
n


các
TT
c ng
n
các nh
t , p
g á t th c ố
TT tạ c
T nh n,
các n pháp c n th p ng tính th c t n,
h th , c n th c h n các ánh g á c ng c p
ng ch ng
nh ng ế tố nh h ng ến
c
TT tạ các
TT n

Ch c c n t n
nh th c ph
ộ Báo cáo hoạt động phòng chống ngộ độc
thực phẩm thành phố Hà Nội giai đoạn 2009,
2018.
ộ 201
2

n h n n
n
T
th
ch ng

n
T
n h n n
n
T
http //
n t
h n g
n/g
th
ch ng.
t nn
2021 T
c p ng 2 tháng 5
n 2021
3
h ng á
c
tạ
n
T
Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019
cấp học mầm non quận Nam Từ Liêm. 201
4
0 /



á


c
tạ Thông t

T ng 1 / /201
n h nh
chế t ch c h ạt ộng t ng
n n
t th c n 201
5
Th Th
Thực trạng công tác
quản lý và đảm bảo điều kiện an toàn thực
phẩm tại bếp ăn tập thể trong các trường tiểu
học và mầm non thuộc quận Hai Bà Trưng Hà Nội năm 2016
n n Thạc Y tế công
cộng
ộ , ạ h c Y tế Cơng cộng 201
Chính ph
gh
nh 155/201 /
C ng 12/11/201 S
,
ng ột ố
nh n
n ến
n
t
nh
nh th ộc phạ
n nh n c c


Y tế
t n 201
ng n T n Thực trạng điều kiện an
toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể của một số
trường tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội
năm 2018
n n Thạc Y h c
ph ng ,
ạ h cY
ộ 201
hạ

Th T ng

ánh g á

t n th

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021

51


nh n t n th c ph
tạ ếp n t p th
các t ng
n nh n
c, th nh phố
ộ n 201

n n Thạc Y tế công
cộng
ộ , ạ h c Y tế Công cộng 201
hạ
ng S n ánh g á công tác
n
th c h n các
nh n t n th c
ph tạ ếp n t p th các t ng
n n th
S nT n
201
n n ch n h
T ch c
n
tế , T ng ạ h c Y tế
công cộng 201
10
g n nh
ng
th c ph
c
ếp n t p th

n nt n
ến th c, th c

h nh
n t n th c ph
ột ố ế tố

n
n c ng
chế ến tạ ếp n t p
th các t ng
n nh n
cn
2015
n n Thạc Y tế công cộng
ộ , ạ h c Y tế Công cộng 2015

52

Tạp chí Y tế Cơng cộng, Số 54 tháng 3/2021



×