Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/8/2016 Tuần 2- Tiết 3 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: A . Hiểu và vận dụng được hằng. * Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của. A2 A đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. A2 A. * Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng. - HS: SGK, làm các bài tập về nhà. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (trong lúc luyện tập) 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên - Cho HS làm bài tập 11(a,d) - (GV hướng dẫn) Trước tiên ta tính các giá trị trong dấu căn trước rồi sau đó thay vào tính). Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (10’) - HS: 11a) Bài tập 11(a,d) 16. 25 + 196 : 49 11a) 16. 25 + 196 : 49 = 4.5+14:7 = 20+2 = 22 = 4.5+14:7 = 20+2 = 22 (vì 16 = 4 , 25 = 5 , 196 = 14 , 49 = 7 ) (vì 16 = 4 , 25 = 5 , 2 2 49 = 7 ) - HS:11d) 3 + 4 = 9 + 16 = 25 =5 2. - Cho HS làm bài tập 12 (b,c) SGK tr11 - A có nghĩa khi nào? - Vậy trong bài này ta phải tìm điều kiện để biểu thức dưới dấu căn là không âm hay lớn hoan hoặc bằng 0). 2. 11d) 3 + 4 = 9 + 16 = 25 =5 Hoạt động 2: Tìm x để căn thức có nghĩa (12’) Bài tập 12 (b,c) - A có nghĩa khi A 0 - 3x + 4 có nghĩa khi - HS 12b) - 3x + 4 có nghĩa khi - 3x + 12b) - 3x + 4 0 ⇔ - 3x -4 ⇔ 4 0 ⇔ - 3x -4 ⇔. khi x. 4 3.. x. Vậy. - 3x + 4. x. 1 - 1+ x. 1 ≥0 − 1+ x 1 - 1+ x. 4 3. 4 3.. có nghĩa x. 4 3.. -HS:11c). có. khi 11c). nghĩa. ⇔ -1+x>0. ⇔. >1.. Vậy. 1 - 1+ x. 1 ≥0 − 1+ x. ⇔. - 3x + 4. có nghĩa khi x > 1.. có nghĩa khi. có nghĩa khi ⇔ -1+x>0. x >1. Vậy khi x > 1. Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức (12’) 2 Bài tập 13(a,b) - HS: a) 2 a - 5a với a < 0 Vậy. - Cho HS làm bài tập. 196 = 14 ,. 1 - 1+ x. có nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13(a,b) SGK – tr11. Rút gon biểu thức sau: 2 a) 2 a - 5a với a < 0 2 b) 25a +3a với a ³ 0. 2. Ta có: a < 0 nên a = - a, do đó 2 5a = 2(- a) – 5a = - 2 - 5a = - 7a. a2. -. 2. a) 2 a - 5a với a < 0 2 Ta có: a < 0 nên a = - a, do đó 2 a2 - 5a = 2(- a) – 5a = - 2a- 5a= 2 - HS: b) 25a +3a 7a 2 2 2 - Ta có: a 0 nên 25a = 5 a = 5a = b) 25a2 +3a 5a 2 2 2 - Ta có: a 0 nên 25a = 5 a = 2 Do đó 25a +3a= 5a + 3a 5a = 5a = 8a. 2 Do đó 25a +3a= 5a + 3a = 8a. Hoạt động 4: Phân tích thành nhân tử – Giải phương trình (10’) - Cho HS làm bài tập - HS: a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 = (x- Bài tập 14(a,b) 14(a,b) 3 )(x+ 3 ) a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 Phân tích thành nhân tử: - HS: b) x2 – 6 = x2 – ( 6 )2 = (x- 3 )(x+ 3 ) 2 a) x - 3 b) x2 – 6 = x2 – ( 6 )2 = (x - 6 )(x + 6 ) 2 b) x - 6 = (x - 6 )(x + 6 ) - Cho HS làm bài tập Bài tập 15a 15a. 2 2 - HS: a) x - 5 = 0 ⇔ x = 5 x2 - 5 = 0 ⇔ x2 = 5 Giải phương trình ⇔ x = 5 . Vậy x = 5 ⇔ x = 5 . Vậy x = 5 a) x2 - 5 = 0 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1’) - GV hướng dẫn HS làm bài tập 16. - Về nhà làm các bài tập11(c,d), 12(b,d), 13c,d), 14c,d), 15b. - Xem trước bài học tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 18/8/2016 Tuần 2- Tiết 4 §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu được đẳng thức a.b a . b . Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. * Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng. - HS: SGK, làm các bài tập về nhà. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)HS làm bài tập 13(c,d) SGK – tr11..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài mới:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Định lí (15’) - Cho HS làm?1 - HS làm?1 Ta có: 16.25 = 400 =20 - GV giới thiệu định lý theo SGK. 16. 25 = 4.5 = 20 - (GV và HS cùng chứng minh định lí) Vậy 16.25 = 16. 25 Vì a ³ 0 và b ³ 0 nên a. b xác định và không âm. Ta có: ( a. b )2 = ( a )2.( b )2= a.b Vậy a. b là căn bậc hai số học của a.b, tức là. Nội dung 1. Định lí Với hai số a và b không . = a. b âm, ta có ab Chú ý:Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm. ab . = a. b. - GV giới thiệu chú ý SGK - GV giới thiệu quy tắc SGK. Hoạt động 2: Áp dụng (20’) - (HS ghi bài vào vỡ). - VD1: Aùp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a). 49.1,44.25. b) 810.40 - Trước tiên ta khai phương từng thừa số. - Tương tự các em làm câu b. - Cho HS làm?2 a) 0,16.0,61.225 b) 250.360 - Hai HS lên bảng cùng thực hiện.. a) Quy tắc khai phương một tích Muốn khai phương một tích của các số không 49.1,44.25 - HS: a) âm, ta có thể khai 49. 1, 44. 25 = =7.1,2.5 = phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với 42 nhau. - HS: b) 810.40 = Tính: 81.4.100 = 81. 4. 100 = 49.1,44.25 a) 9.2.10 =180 b) 810.40 Giải: HS1: a) 0,16.0,61.225 49.1,44.25 0,16. 0,64. 225 a) = = 0,4.0,8.15= 4,8 HS2: b) 250.360 =. = 49. 1,44. 25 =7.1,2.5 = 42 - HS:. b) 810.40 = 25.10.36.10 = 25.36.100. - VD2: Tính a) 5. 20 b) 1, 3. 52. 10 - Trước tiên ta nhân các số dưới dấu căn - Cho HS làm?3 Tính. 81.4.100. 81. 4. 100 = 9.2.10 = 25. 36. 100 = 5.6.10 = = =180 300 b) Quy tắc nhân các căn bậc hai. - HS: a) 5. 20 = Muốn nhân các căn bậc 5.20 = 100 hai của các số không âm, = 10 ta có thể nhân các số 1,3. 52. 10 dưới dấu căn với nhau - HS2: b) rồi khai phương kết quả 1,3.52.100 = = đó. VD2: Tính 13.52 = 13.13.4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 3. 75. (13.2)2. =. 20. 72. 4,9. b) - Hai HS lên bảng cùng thực hiện.. a). 3a. 27a. 3.3.25 = (3.5)2. 20.72.4,9. = 144.4,9. 2. (12.0,7) = =12.0,7=8,4 - HS cả lớp cùng làm.. 2 4. 3a. 27a = 3a.27a ( 9a). 2. =15. 20. 72. 4,9. - HS2: b) =. b) 9a b Giải: a). b) 1, 3. 52. 10 Giải: a) 5. 20 =. - HS1: a) 3. 75 =. - GV giới thiệu chú ý SGK Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau:. a) 5. 20. =26. = 81a = Câu b HS làm. 2. =. 9a. - Cho HS làm?4 (HS hoạt động theo nhóm) Cho HS thực hiện sau đó cử đại diện hai nhóm lên bảng trình bài.. 2. =3 a b. =26. Chú ý: Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có. 3a3 . 12a 4. 3 = 3a .12a = 36a 2 = 6 a (vì a ³ 0 ). b). (13.2)2. =. 9. a . b. ?4a). =. 13.52 = 13.13.4. 4. a . (b2)2. 1,3.52.100. =. 9a b = 2. =3. b) 1, 3. 52. 10. 2 4. - HS: b). =9a (viø a ³ 0). 5.20 = 100 = 10. A.B = A . B. Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có: 2. (. 2 2. 2a.32ab2 = 64a b. A ) = A2 = A. ab. =8 = 8ab (vì a ³ 0) Hoạt động 3: Luyện tập – cũng cố (4’) - Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính 0,09.64 - HS1: a) 0,09.64 a) 0,09. 64 = 0,3.8 = = 4 2 2 .(- 7) 2,4 b) - HS2: 24.(- 7)2 b) =. 24 . (- 7)2 2 2. = 2. (2 ) . (- 7). =22.. - 7. = 4.7 = 28 - Rút gọn biểu thức sau 2. 0,36a với a < 0. -. 0,36a2 =. HS: 2. 0,36. a. = 0,6. a = 0,6(- a)= - 0,6a (vì a< 0). Bài tập 17a Giải:. 0,09.64. a) = 2,4. 0,09. 64. = 0,3.8 = 24.(- 7)2. b). 24 . (- 7)2 2 2. = 2. (2 ) . (- 7). =22.. - 7. = 4.7 = 28 Bài tập 19 Rút gọn biểu thức sau. 0,36a2. với a < 0. Giải:. 0,36a2. =. =. 0,36. a2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> = 0,6. a = 0,6(- a)= 0,6a (vì a< 0) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’) - Về nhà xem lại và nắm vững hai quy tắc khai: phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc 2. - Làm các bài tập 17(c ,d), 18, 19(b, c, d), 20, 21 và xem phần bài luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp. Xem trước bài học tiếp theo. V. Rút Kinh Nghiệm: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span>