Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BIEN DOI DON GIAN BIEU THUC CHUA CAN THUC BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.05 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/ Nêu quy tắc khai phương một tích , khai phương một thương( 4đ) 2/ Cho a 0 ; b 0 chứng tỏ ( 6đ). a 2b a b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a2b = a b. (a 0 ; b 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a.Ví dụ Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a2 b = a b a/. 52.7. b/. 50. (a 0 ; b 0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a.Ví dụ Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức. 3 3  12  3 ?2/tr25/sgk: Rút gọn biểu thức. a/ b/. 2  8  50 4 3  27 . 45  5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a.Ví dụ b.Tổng quát Với hai biểu thức A ,B mà B A2B Nếu A. 0. Nếu A <. =.  0 ta có. A B. và B  0 thì. A2B =. A B. 0 và B  0 thì A2B = - A B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a.Ví dụ b.Tổng quát Với hai biểu thức A ,B mà B  0 ta có A2B = A B ?3/tr25/sgk: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a). 28a 4b 2. với b 0. b). 72a 2b 4. với a < 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn a/ Ví dụ : Đưa thừa số vào trong dấu căn ; 5 2 3 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn a/ Ví dụ : b/ Tổng quát Nếu A  0 và B  0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì. . A 2. A B= A2B B N A B = -ế A2B ?4/tr26/sgk: Đưa thừa số vào trong dấuucăn 4 với a 0 c) ab a b) 1, 2 5 A 2 với a > 0 d )  2ab 5a A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn a/ Ví dụ 1: b/ Tổng quát Nếu A  0 và B  0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì c/ Ví dụ 2 : So sánh 3 3 và. 12. . A 2. A B= A2B B N A B = -ế A2B u A A.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn BT 46b/27/sgk: Rút gọn biểu thức sau với x 0 3 2 x  5 8 x  7 18 x  28 A . 2. B N ế u A A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP a/ Đối với bài học ở tiết học này -Nắm vững công thức + Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , + Đưa thừa số vào trong dấu căn - Xem lại các bài tập đã làm - Làm BT 43, 44, 45 (Sgk. Tr 27) b/Đối với bài học tiết học tiếp theo - Tiết sau “ Luyện tập ” - Chuẩn bị trước bài 47(Sgk. Tr 27).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×