Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HSG Toan 720162017 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thời gian : 120’ Câu 1 : (3đ) Tìm số hữu tỉ x, biết : 5 a)  x  1 = - 243 .. x2 x2 x2 x2 x2     11 12 13 14 15. b) c) x - 2 x = 0 Câu 2 : (3đ). (x 0 ) 5 y 1   x 4 8. a, Tìm số nguyên x và y biết : x 1. b, Tìm số nguyên x để A có giá trị là 1 số nguyên biết : A =. x 3. 5x  3. (x 0 ). Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : 2. - 2x = 14 Câu 4 : (3đ) a, Cho  ABC có các góc A, B , C tỉ lệ với 7; 5; 3 . Các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với các số nào . b, Cho  ABC cân tại A và Â < 900 . Kẻ BD vuông góc với AC . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho : AE = AD . Chứng minh : 1) DE // BC 2) CE vuông góc với AB . -----------------------------------Hết-------------------------------Câu 1 : 3 điểm . Mỗi câu 1 điểm a). 5 5 (x-1) = (-3)  x-1 = -3  x = -3+1  x = -2. 1 1 1 1 1     b) (x+2)( 11 12 13 14 15 ) = 0 1 1 1 1 1     11 12 13 14 15 0  x+2 = 0  x = 2. c). 2 x-2 x =0  ( x) -2 x =0 . hoặc x - 2 = 0 . x =2  x=4. x ( x - 2) = 0 . x =0  x=0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 : 3 điểm . Mỗi câu 1,5 điểm. a). 5 y 1 5 2y 1 5 1 2y      x 4 8, x 8 8 , x 8. x(1 - 2y) = 40  1-2y là ớc lẻ của 40 . Ước lẻ của 40 là : 1 ; 5 . Đáp số : x = 40 ; y = 0 x = -40 ; y = 1 x = 8 ; y = -2 x = -8 ; y = 3 x 1. b) Tìm x  z để A  Z.. A=. x3. 1 . 4 x 3. 4 x  3 nguyên . x  3  Ư(4) = -4 ; -2 ;-1; 1; 2; 4 A nguyên khi Các giá trị của x là : 1 ; 4; 16 ; 25 ; 49 . Câu 3 : 1 điểm 5x  3 5x  3 2 - 2x = 14  = x + 7 (1) ĐK: x  -7 (0,25 đ).  1 .  5 x  3 x  7   5 x  3   x  7  ….. (0,25 đ) Vậy có hai giá trị x thỏa mãn điều kiện đầu bài. x1 = 5/2 ; x2= - 2/3 Câu4. (1.5 điểm) Các góc A, B , C tỉ lệ với 7, 5, 3 A B C A  B  C 180 0     12 7 5 3 15 15  A= 840  góc ngoài tại đỉnh A là 960 B = 600  góc ngoài tại đỉnh B là 1200. C = 360  góc ngoài tại đỉnh C là 1440  Các góc ngoài tơng ứng tỉ lệ với 4 ; 5 ; 6 b) 1) AE = AD   ADE cân    E D.  EDA  E 1. (0,25đ)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1800  A   2 (1)  ABC cân  B C 1800  A AB C 1 2.  E 1=. =. (2).    E1  ABC. Từ (1) và (2)  ED // BC a) Xét  EBC và  DCB có BC chung (3)   EBC  DCB (4). BE = CD (5) Từ (3), (4), (5)   EBC =  DCB (c.g.c)    BEC CDB = 900  CE  AB ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×