Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De HSG Toan 920162017 149

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 21 * Câu I: a). Giải phương trình: 4 x 2  12 x  9  x  1. b) Giải và biện luận phương trình theo tham số a: a 1 a  x a 1    x  a x 1 x  a x 1. 1). Câu II: Cho biết: ax + by + cz = 0 1 Và a + b + c = 2006 ax 2  by 2  cz 2 2006 2 2 2 bc ( y  z )  ac ( x  z )  ab ( x  y ) Chứng minh rằng:. 2. Cho 3 số a, b, c thoã mãn điều kiện: abc = 2006 Tính giá trị của biểu thức: P. 2006a b c   ab  2006a  2006 bc  b  2006 ac  c  1. Câu III: ) 1). 2). Cho x, y là hai số dương thoã mãn: x  y 1 A. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Rút gọn biểu thức sau: A. 1 1 2. . 1 2 3. . 1 3 4.  ... . 1 2  2 xy x y 2. 1 n 1 n. Câu IV: (5,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có B = D = 900. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho ABE = DBC. Gọi I là trung điểm của AC. Biết: BAC = BDC; CBD = CAD a) c). Chứng minh CIB = 2 BDC;. b) ABE. ~ DBC. AC.BD = AB.DC + AD.BC Câu V: (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có độ dài cạnh đáy là 12 cm, độ dài cạnh bên là 18 cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tính diện tích toàn phần của hình chóp. M . a 6. a 1 Câu VI: (2,0 điểm) Cho biểu thức: Tìm các số nguyên a để M là số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×