Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dia 9 tuan 10tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 10. Ngày soạn: 23/10/2016</b></i>
<i><b>Tiết 20 Ngày dạy: 26/10/2016 </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU :Qua bài học, HS cần đạt được:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>


- Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm
nghiệp; sự phân bố của các ngành đó


- Nêu được tên các trung tâm kinh tế và các ngành kinh tế của từng trung tâm


- HS biết sử dụng tài nguyên khoáng sản hợp lí và tiết kiệm, bảo vệ mơi trường và phát triển bền vững.
<b>2. Kĩ năng : </b>


- Phân tích bản đồ (lược đồ) Kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hoặc Atlat Địa lí Việt Nam để
hiểu và trình bày phân bố của các ngành kinh tế công nghiệp, nông nghiệp của vùng.


- Phân tích bảng số liệu để hiểu và trình bày tình hình phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>3.Thái độ : </b>


- HS có nhận thức bảo vệ tài ngun thiên nhiên, mơi trường, tình yêu quê hương, đất nước.
<b>4. Định hướng phát triển năng lực:</b>


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn


- Năng lực chun biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình,
video, clip…


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Bản đồ kinh tế trung du và miền núi BB .
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Sgk, Átlat địa lí Việt Nam.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP </b>
<b>1. Ổn định Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp </b>


9A1……….., 9A2………..…………..
9A3……….…, 9A4………....
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng .
<b>3. </b>


<b> Tiến trình bài học : </b>


<i><b>Khởi động:Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi có nhiều điều kiệnthuần lợi để phát triển nhiều </b></i>
ngành công nghiệp quan trọng như khai khoáng, thủy điện, thuận lợi để phát triển nông nghiệp,…Để hiểu
rõ hơn các em cùng đi vào bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tình hình phát triển</b>


<b>kinh tế của miền núi và trung du BB </b>


<b>*Phương pháp dạy học : giải quyết vấn đề, pp</b>
sử dụng bản đồ, pp sử dụng số liệu thống kê và
biểu đồ, thảo luận, tự học,…



<b>* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập</b>
hợp tác, …


<i><b>Bước 1</b>:</i>


<b>IV . Tình hình phát triển kinh tế</b>


<b>1. Cơng nghiệp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận:
- Nhóm 1: tìm hiểu về ngành cơng nghiệp
- Nhóm 2,4: tìm hiểu ngành nơng nghiệp
- Nhóm 3: tìm hiểu về ngành dịch vụ
<i><b>Bước 2: </b></i>


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình hình phát triển
từng ngành, nơi phân bố .


- HS thảo luận theo nhóm .


<i>HS yếu đại diện nhóm trình bày kết quả thảo </i>
<i>luận.</i>


GV chuẩn xác kiến thức trên bản đồ.
<i><b> Bước 3: </b></i>


- Nhờ đâu mà ngành thủy điện và nhiệt điện
trong vùng phát triển mạnh ?



- Cho biết ý nghĩa của thủy điện Hịa Bình ?
- Điều kiện khí hậu của vùng có thuận lợi gì đối
với trồng trọt ?


- Nhờ những điều kiện nào mà cây chè chiếm tỉ
trọng cao nhất cả nước ?


- Sản xuất nông nghiệp trong vùng gặp phải
những khó khăn gì ?


<b>- Tại sao hoạt động du lịch lại trở thành thế </b>
mạnh kinh tế của vùng?


<i><b>Bước 4:</b></i>


- GV gọi HS lên bảng xác định vị trí phân bố của
các ngành công nghiệp quan trọng, các sản phẩm
nông nghiệp, các tuyến đường quan trọng và các
điểm du lịch nổi tiếng,…


<i><b>- Để phát triển nền kinh tế bền vững cần phải </b></i>
<i><b>sử dụng tài nguyên như thế nào? Đặc biệt đối </b></i>
<i><b>với nguồn tài nguyên khoáng sản? </b></i>


<i><b>- GV giáo dục học sinh về sử dụng hợp lí tài </b></i>
<i><b>ngun nói chung và tài ngun khống sản </b></i>
<i><b>nói riêng.Trong q trình khai thác cần chú ý </b></i>
<i><b>vấn đề mơi trường, phát triển bền vững.</b></i>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu các trung tâm kinh tế </b>


<b>của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ </b>


<b>*Phương pháp dạy học : pp sử dụng bản đồ ,tự</b>
học,…


<b>* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, …</b>
<i><b>Bước 1: </b></i>


<i>- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk (H18.1/ </i>
<i>trang 66) xác định các trung tâm kinh tế của </i>
<i>vùng?(dành cho HS yếu)</i>


-Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi
trung tâm?


<i><b>Bước 2: </b></i>


- HS xác định trên bản đồ. GV chuẩn xác kiến


- Thế mạnh chủ yếu là khai thác và chế biến
khoáng sản, thủy điện.


- Phân bố:


+ Than (Quảng Ninh), sắt (Thái Nguyên),
thiếc( Cao bằng), apatit (Lào Cai),...


+ Các trung tâm CN: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ
Long,



+ Các nhà máy thủy điện: Hịa Bình, Thác bà,
Sơn la,Tun Quang


+ Nhà máy nhiệt điện: ng Bí
<b>2. Nơng nghiệp : </b>


- Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp đa dạng (nhiệt
đới, cận nhiệt đới, ôn đới), quy mô sản xuất
tương đối tập trung. Một số sản phẩm có giá trị
trên thị trường (chè, hồi, hoa quả…); là vùng
nuôi nhiều trâu, bò, lợn.


- Phân bố:


+ Chè: Sơn La, Hà Giang,Lào Cai, Lai Châu,
Thái Nguyên,...


+ cây Hồi (Lạng Sơn)


+ Trâu , bị: Ba Vì, Tun Quang, Lạng sơn,...
+ Lợn: Sơn La, Tuyên Quang,...


- Lâm nghiệp: nghề rừng phát triển mạnh theo
hướng nông - lâm kết hợp, góp phần nâng cao đời
sống nhân dân và bảo vệ môi trường sinh thái.
<b>3. Dịch vụ :</b>


- Các tuyến đường chính: quốc lộ 1A, 2,3,6,...
- Các cửa khẩu quan trọng: Móng Cái, Hữu Nghị,
Lào Cai.



- Hoạt động du lịch trở thành thế mạnh của vùng:
Vịnh Hạ Long, Đền Hùng, Tân Trào, Sa Pa, Tam
Đảo, Ba Bể,...


<b>V .Các trung tâm kinh tế: </b>


- Thái Nguyên: trung tâm công nghiệp nặng
(luyện kim, cơ khí)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thức. - Hạ Long: CN than- du lịch


- Lạng Sơn: cửa khẩu quốc tế quan trọng giữa
Việt Nam – Trung Quốc.


<b>IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>1. Tổng kết </b>


- Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh nhất trong vùng ? Tại sao ?
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 3/ SGK/ T.69.


<b> 2. Hướng dẫn học tập </b>


- GV yêu cầu HS học bài cũ , trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK .


- Chuẩn bị bài mới : Nghiên cứu bài 19 : Xem lại các tài nguyên khoáng sản quan trọng của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ.


<b>V. PHỤ LỤC</b>



<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×