Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đại 9 -Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/09/2021. Tiết: 07. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS kỹ các quy tắc khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai để giải một số bài tập liên quan như tính toán và biến đổi các biểu thức chứa căn bậc hai. 2. Kỹ năng: HS được rèn luyện thành thạo các kỹ năng tư duy như tính nhẩm, tính nhanh, chứng minh, rút gọn, tìm x. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Khai phương của một thương, chia các căn bậc hai và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng toán… 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. (M1). (M2). (M3). Vận dụng cao (M4). Luyện tập. Biết khai một chia hai. các quy tắc phương của thương và các căn bậc. Hiểu được các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai. Vận dụng các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai tính nhẩm, tính nhanh, chứng minh, rút gọn, tìm x.. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học). Dùng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Kiểm tra bài cũ Bài 1 : Tính (6đ) a) 36.64. b). 49 121. c). 2 288. Bài 2 : Rút gọn biểu thức (4đ) 243a a) 3a với a > 0 0, b > 0, a b. ĐS: Bài 1: a) 48 8 b) 3. c). 2 16a 2 b) a 9 với a < 0 7 b) 11. ( a  b) 2. c) 5(a  ab ) với a >. 1 c) 12. Bài 2: a) 9. a b 5 a. A. KHỞI ĐỘNG (1) Mục tiêu: Giới thiệu cho Hs về việc sử dụng tam giác Pascal để viết các HĐT đã học (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ (5) Sản phẩm: Các HĐT lớp 8 Hoạt động của GV ĐVĐ: Lớp 8 ta đã học về các HĐT, nhưng làm sao để nhớ các HĐT được lâu? Giao nhiệm vụ: Yêu cầu Hs quan sát tam giác pascal, tìm ra quy luật về cách viết các HĐT. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:. Hoạt động của Hs Hs nêu dự đoán Hs quan sát tam giác Pascal, thảo luận tìm ra quy luật về số của tam giác Pascal, và cách viết các HĐT đã học từ tam giác Pascal.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức về quy tắc khai phương của một thương và chia hai căn bậc hai vào giải một số dạng bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi. (4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ (5) Sản phẩm: các dạng toán vận dụng quy tắc khai phương của một thương HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GV giao nhiệm vụ học tập.. NỘI DUNG Dạng1: Tính giá trị biểu thức Bài 32 SGK.. GV nêu đề bài 32 a 9 4 25 49 1 GV hãy nêu cách giải câu a. 1 .5 .0,01  . . 16 9 16 9 100 a/ Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp tự làm 25 49 1 5 7 1 7 vào vở bài tập.  . .  . .  16. GV nêu đề bài tập 32d. -GV Em có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn? HS có dạng hằng đẳng thức -GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính. +Gọi 1 HS lên bảng trình bày. GV đưa bài tập 36 ( HS đã chuẩn bị ở bảng phụ nhóm). Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. a) 0, 01  0, 0001. b)  0,5   0, 25. 39  7 và 39  6 d) (4  13).2 x  3(4  13)  2 x  3. c). 9. 100. 2. d/ . 4 3 10. 24. 2. 149  76 (149  76)(149  76)  2 2 457  384 (457  384)(457  384). 225.73 225 225 15    841.73 841 841 29. Bài 36 .SGK: a) Đúng. b) Sai. Vì vế phải không có nghĩa. c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần. đúng giá trị 39 . d) Đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều của bấ phương trình đó. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập.. Dạng2: Giải phương trình:: Bài 33 .SGK.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV nêu đề bài: b) Giải phương trình: 3x  3  12  27 Nhận xét: 12 = 4.3 27 = 9.3 Hãy áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình.. 3 x  3  12  27. b). 3x  3  4.3  9.3. . 3 x 2 3  3 3  3 3x 4 3  x = 4 12 3 x 2  12  x 2  3.  . 2 c) c) Giải phương trình: 3x  12 12 -GV Với phương trình này ta giải như thế  x2   x 2  4  x 2 2 3 nào? 2 HS tìm x sau đó suy ra x. Vậy x1 = 2 ; x2 = - 2 Em hãy giải phương trình đó. Bài 35 SGK: -Gọi HS lên bảng trình bày. ( x  3)2 9  x  3 9 a) Ta có:  x = 12 Suy ra: x – 3 = 9 -GV nêu đề bài tập 35a  x = -6 Hoặc : x – 3 = - 9 -GV : hãy áp dụng hằng đẳng thức:. A2  A. để biến đổi phương trình. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập.. Dạng3: Rút gọn biểu thức: Bài 34 .SGK:. -GV nêu đề bài tập 34 a. 3 3 3 ab 2 2 4 ab 2 . ab 2 . 2 +Tổ chức HS hoạt động nhóm 2 4 ab ab ab HS trình bày trên bảng nhóm a) Ta có: sau đó GV nhận xét và chữa bài trên bảng ab 2  ab2 Do a < 0 nên nhóm của HS. Vậy: -Bài tập 34c tiến hành tương tự như trên. c) Ta có: GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các quy tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức. A2  A. .. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. ab 2. 3  3 ab 2 4. 9  12a  4a 2 (3  2a)2  b2 b2 . (3  2a ) 2 2. . 2a  3 b. b   (Vì a -1,5 2a+3 0 và b < 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Làm các bài tâïp 32b, c ; 33a,d ;34 b, d; 35b và 37 trang 19-20 SGK. - Nghiên cứu trước bài 6 và tiết sau mỗi em mang theo 1 máy tính bỏ túi. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu các quy tắc khai phương một thương và qui tắc chia các căn bậc hai? (M1) Câu 2: Yêu cầu HS nêu lại các bước thực hiện của mỗi dạng toán đã được luyện tập. (M2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×