Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chuong II 2 Tich vo huong cua hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai? Vì sao?.    A) a.b  a . b B). 2  a a. S Đ. 2  C) a a. S.   D) a a. S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Câu 2: Trong hệ trục tọa độ O; i, j. . . (Nối mỗi ý ở cột (A) với một ý ở cột (B) để có khẳng định đúng ) A. B. 2 2 1)i  j . a) 0.  2)i. j .   b)xi  y j c) -1.  3)a( x; y )      4) i  2 j 3i  2 j . . . . d) 3 e) 1. y. 1 O.  j . i. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Hoạt động nhóm  O; i, j. Trong hệ tọa độ  .Tính:   a )a.b 2  b) a ; a ;  c) cos (a, b). .   , cho a ( x; y ) và b( x ', y ') y. 1 O.  j . i. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các hệ thức quan trọng    Cho a ( x; y ) và b( x ', y ') .Khi đó:  1)a.b  xx '  yy ';  2) a  x 2  y 2 ;.  3) c os a, b .  . xx '  yy ' x 2  y 2 x '2  y '2.   Đặc biệt: a  b  xx ' yy ' 0..    (a 0, b 0);.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ : . Trong mp Oxy, cho ABC có A( 2 ;4), B(1 ; 2), C( 6 ; 2). Tính các tích vô hướng sau:.     AB . BC ; AB . AC. Em có nhận xét gì về tam giác ABC ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hệ quả: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M  xM ; yM  và N  xN ; y N  là:  MN  MN .  xN . 2. 2. xM    y N  y M  ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thể lệ: Trò chơi” Ngôi sao may mắn” Có 6 ngôi sao, mỗi nhóm lần lượt chọn một ngôi sao và có quyền trả lời trước câu hỏi ẩn sau ngôi sao nếu có. Nếu chọn được ngôi sao hy vọng, nhóm sẽ được cộng 10 điểm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. Mỗi một thành viên trả lời (giải thích) đúng một câu sẽ được 10 điểm. Nếu không giải thích được thì bị trừ 5điểm. Nếu nhóm đó trả lời sai hoặc không có câu trả lời thì cơ hội sẽ dành cho 2 nhóm còn lại và điểm sẽ chuyển từ nhóm chọn ngôi sao sang nhóm trả lời đúng.. Tổng điểm của mỗi nhóm chính là tổng điểm của các thành viên trả lời đúng cộng lại..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. 3 2 Ngôi sao may mắn. 4. 6 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập củng cố Bài tập 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1 ; 2), B(2 ;-1), OH là đường cao của tam giác OAB. 1) Tam giác OAB vuông tại: a) A. b) B. c) O. 2) Độ dài đoạn AB bằng: a) 10. b) 2. c) 10.  3) cos OAB bằng: 2 2 3 a) b) 5 2 4) Tọa độ điểm H bằng:. a)  3;1.  3 1 b)  ;   2 2. 2 c) 2  1 3 c)  ;    2 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. 3 2 Ngôi sao may mắn. 4. 6 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi số 1 BT1.Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 1, Tam giác OAB vuông tại: a, A b, B. 10 15 14 13 12 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1. c,. O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT1. Cho O(0; 0) A(1 ; 2) B(2 ;-1). 10 15 14 13 12 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Câu hỏi số 3. ˆ bằng: 3) cos OAB 2 2 a) 5. b). 3 2. c). 2 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu hỏi số 4. 10 15 14 13 12 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1. BT1.Cho O(0;0), A(1 ; 2) , B(2 ;-1), đường cao OH 4) Tọa độ điểm H là : a )  3;1.  3 1 b)  ;   2 2.  1 3 c)  ;    2 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu hỏi số 2 BT1. Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1). 10 15 14 13 12 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 2, Độ dài đoạn AB bằng: a) 10. b) 2. c) 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập củng cố Bài tập 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1 ; 2), B(2 ;-1), OH là đường cao của tam giác OAB. 1) Tam giác OAB vuông tại: a) A. b) B. c) O. 2) Độ dài đoạn AB bằng: a) 10. b) 2. c) 10.  3) cos OAB bằng: 2 2 3 a) b) 5 2 4) Tọa độ điểm H bằng:. a)  3;1.  3 1 b)  ;   2 2. 2 c) 2  1 3 c)  ;    2 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> •Bài tập 2: Trong mp Oxy cho M(-2; -1), N( 3 ; -1)   a) Tìm cos MON . Từ đó suy ra số đo của góc MON. b) Tính chu vi OMN . c) Tìm điểm P thuộc trục hoành sao cho P cách đều hai điểm M, N..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn về nhà Nắm vững biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng.  Nắm vững các hệ thức quan trọng.  Làm các bài tập 13, 14 – trang 52/ SGK. .

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết học đến đây là kết thúc. Chóc thÇy c« vµ c¸c em m¹nh khoÎ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×