Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Chuong II 3 Lien he giua day va khoang cach tu tam den day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.8 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các Thầy Cô đến dự giờ lớp 92. NHIỆT LIỆT CHAØO MỪNG CAÙC THẦY COÂ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 92.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Định lí 1: Trong một đường tròn: a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. b. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. C. K D O. A H. R. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Trong một đường tròn dây lớn nhất có độ dài bằng:. a. R c. 3R. b. 2R d.. R 2. Hoan bạnbạn đã đã trảsai lờirồi đúng Rấthô, tiếc,. 28 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 29 1230 00 3456789 27 Times.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Điền vào chỗ trống (…….) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một đi qua trung điểm của dây ấy dây thì ………………………………………………… Kết quả. 28 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 29 1230 00 3456789 27 Times.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Phát biểu sau đúng hay sai Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.. Đúng. Sai. Hoan bạnbạn đã đã trảsai lờirồi đúng Rấthô, tiếc,. 28 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 29 1230 00 3456789 27 Times.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cùng suy ngẫm Hãy so sánh độ dài của dây AB và dây CD trên mỗi hình vẽ sau. D. D. C A. C O. B. O A. AB > CD. B. AB ? CD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> OK là khoảng cách từ tâm O đến dây CD. OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đến hai dây, có thể so sánh độ dài hai dây đó được không?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Bài toán:. Cho AB và CD là hai dây (không qua tâm) của (O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là khoảng cách từ tâm O đến AB, CD. Chứng minh rằng: OH2 + HB2 = OK2 + KD2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Bài toán GT Đường tròn (O; R) , dây AB , CD khác đường kính OH  AB , OK  CD KL. OH2 + HB2 = OK2 + KD2 C. A. K D. C A. O H. O H K. D. B. B. Kết luận của bài toán trên Chúcòn ý. Kết luận bàinếu toánmột trên vẫn đúng đúng không nếu một dây hoặc hailàdây là đường dây hoặc hai dây đường kính? kính..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?1 H·y sö dông kÕt qu¶ OH 2  HB 2 OK 2  K D 2 (*) chøng minh:. a)N Õu AB = CD th× OH = OK b) NÕu OH = OK th× AB = CD Phân tích. AB = CD. =>. =>. AB CD ; KD  ) HB = KD (Do HB = 2 2 HB2 = KD2. =>. OH2= OK2. =>. OH = OK. Ta kết luận được gì về độ dài OH và HB = Nếu Trong KD hệ dâyAB thức ta suy(*), luận ta tiếp suy được luận mối tiếp = dây CD thì ta so OK? quan sánh được hệ mốigiữa quan haiđộ hệ hạng nàotử giữa nào hai trong hạng hệ được dài hai đoạn thẳng thức tử còn(*)lại? ? nào ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. ?1 H·y sö dông kÕt qu¶ OH 2  HB 2 OK 2  K D 2 (*) chøng minh:. a)N Õu AB = CD th× OH = OK b) NÕu OH = OK th× AB = CD Phân tích. C. K D. <=> < => <=>. AB = CD. AB CD ; KD  ) HB = KD (Do HB = 2 2 HB2 = KD2. <=>. OH2= OK2 OH = OK. O A H. R. B. Tương tự ta có suy luận theo chiều ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> O. O' 3 cm. C A. 3 cm. B. O A. D. O' B. C. D. Định lí 1 có đúng trong hai đường tròn không?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý. Trong hai đường O. O' 3 cm. C A. 3 cm. D. B. O A. tròn, hai dây bằng nhau chưa chắc đã cách đều tâm.. Trong hai đường tròn, hai dây cách đều tâm chưa chắc đã bằng nhau.. O' B. C. D. Định lí 1 có thể đúng được trong hai đường tròn không? Nếu có thể cần thêm điều kiện gì ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chú ý. Trong hai đường O. O' 3 cm. C A. 3 cm. D. B. O A. tròn, hai dây bằng nhau chưa chắc đã cách đều tâm.. Trong hai đường tròn, hai dây cách đều tâm chưa chắc đã bằng nhau.. O' B. C. D. Định lí 1 chỉ đúng khi hai dây trong hai đường tròn bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ?2. Sử dụng kết quả OH 2  HB 2 OK 2  K D 2 (*) để so sánh a) OH và OK, nếu biết AB > CD. b) AB và CD, nếu biết OH < OK. C K O H A. D. R. B. Nếu AB > CD ta so sánh được độ dài hai đoạn thẳng nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. ?2. Sử dụng kết quả OH 2  HB 2 OK 2  K D 2 (*) để so sánh a) OH và OK, nếu biết AB > CD Phân tích b) AB và CD, nếu biết OH < OK C. < =>. AB > CD. K O. A. D. R. B. Khi Tương đó em tự tacóchứng kết luận minh gì chiều về độ Ta Takết sẽ so luận sánh được được gìlại. về haihai hạng dài ngược OH và OK? hạng tử nào tử còn trong lạihệ trong thứchệ (*)thức ? (*)?. < => < => < =>. H. HB > KD HB2 >KD2 OH2 < OK2 OH < OK.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây * Định lí 2. C K O H A. D. R. B. AB > CD  OH < OK. Trong hai dây của một đường tròn: a) Dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn. b) Dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn.. Kết quả bài toán ?2 chính là nội dung định lí 2..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ?3. Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC. Cho biết OD > OE, OE = OF A Hãy so sánh các độ dài : a) BC và AC F D O b) AB và AC ABC,. B. E. C. GT O là giao điểm 3 đường trung trực.. OD > OE; OE = OF. KL. So sánh a) BC và AC b) AB và AC. duongtron.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ?3. A ∆ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. = GT AD = BD , BE = EC, AF = FC. D OD > OE , OE = OF. = So sánh : KL a. BC và AC B b. AB và AC. x _ _. F. O ///. E. x ///. VớiKhi điềuđókiện của đề bài, đểcủa so đường sánh hai dây BC BC và AC là gì tròn? Khi đó BC và AC là gì của đường tròn? và AC của đường tròn (O) ta làm thế nào ?. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ?3. A ∆ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. = GT AD = BD , BE = EC, AF = FC. D OD > OE , OE = OF. = So sánh : KL a. BC và AC B b. AB và AC. x _ _. F. O ///. Tương tự so sánh dây AB và dây AC?. E. x ///. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trong các câu sau câu nào đúng , sai ? Các khẳng định Trong một đờng tròn hai dây cách đều tâm th× b»ng nhau Trong hai dây của một đờng tròn dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn. §¸p ¸n. §óng. Sai. Hai d©y b»ng nhau khi vµ chØ khi kho¶ng cách từ tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau. Sai. Trong các dây của một đờng tròn dây nào gÇn t©m h¬n th× lín h¬n. §óng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Luyện tập: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống M. A. A. 40. 5 cm. B. D. M. 7cm. O. E. F 8cm. 9cm. O. Q. I. 5cm. OF….. < OE….. < OD. H. 4cm. C. B. N. C N. Hình 1. O. Hình 2. BC….. > AC….. > AB. 70 . K. P. Hình 3. OI….. = OH….. < OK.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY. C. C. K. K. O. O H A. D. R. H B. A. D. R. B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>  HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc và chứng minh lại hai định lí về “Liên hệ giữa dây & khoảng cách từ tâm đến dây” (Định lí 1, Định lí 2).  Vận dụng giải bài tập: 12,13,14,SGK/ 106  Tiết sau Luyện tập §2 và §3..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập 12(tr 106) Cho (O, 5cm) Dây AB = 8cm. GT IAB, AI=1cm I CD, CD  AB KL. a. Tính khoảng cách từ O đến AB b. cm: CD=AB. C A. K. I D. O H B. Hướng dẫn: b. Kẻ OK  CD a. Kẻ OH  AB Tứ giác OHIK là hình chữ HB = HA = 4cm. Tam giác vuông OBH tính nhật  OK= 4 -1= 3cm Có OH = OK AB = CD được OH=3cm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×