Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao An Khoi 3 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.85 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt. Tiết: 52. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - TIẾT 1 I/ Mục tiêu : -Đọc đúng rành mạch đoạn văn , bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HK1 -Nghe viết đúng ,trình bày sạch sẽ ,đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài. II/ Đồ dùng dạy học : -GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập -HS : VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi hs đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Hoạt động 2 : Chính tả - Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần. - Gọi học sinh đọc lại - Giáo viên giải nghĩa các từ khó :  Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính  Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xét đoạn văn sẽ chép. - Giáo viên hỏi : + Đoạn này chép từ bài nào ? + Tên bài viết ở vị trí nào ? + Đoạn văn tả cảnh gì ?. + Đoạn văn có mấy câu ? - Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu. - Giáo viên hướng dẫn hs viết một vài tiếng khó, dễ viết sai : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm, … - Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết sai, yêu cầu hs khi viết bài, không gạch chân các tiếng này. Đọc cho học sinh viết - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả.. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 4 đến 5 hs ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét - Học sinh nghe Giáo viên đọc - 2 – 3 học sinh đọc. - Đoạn này chép từ bài Rừng cây trong nắng - Tên bài viết từ lề đỏ lùi vào 4 ô. - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng : có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ,mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. - Đoạn văn có 4 câu - Học sinh đọc - Học sinh viết vào bảng con. - Cá nhân - HS chép bài chính tả vào vở.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chấm, chữa bài - Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để học sinh tự sửa lỗi. - Sau mỗi câu GV hỏi : + Bạn nào viết sai chữ nào? - GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào cuối bài chép. - Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài về các mặt: bài chép (đúng/sai), chữ viết đúng/sai, sạch/bẩn, đẹp/xấu), cách trình bày (đúng/sai, đẹp/xấu) 4.Củng cố – dặn dò: -Gv cho Hs viết lại từ còn sai. -Nhận xét tiết học. -Dăn Hs về xem bài, chuẩn bị tiết ôn tập sau.. - Học sinh sửa bài. - Học sinh giơ tay -Hs thực hiện -Hs đổi vở, sửa lỗi -Hs nộp vở -Hs viết -Hs nghe. Tiết: 53. Tiếng Việt. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - TIẾT 2 I/ Mục tiêu : -Mức độ , yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 -Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2 II/ Đồ dùng dạy học : -GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 -HS : VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Hoạt động 2 : Ôn luyện về so sánh  Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . - Giáo viên giải thích : + Nến : vệt để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi còn gọi là sáp hay đèn cầy. + Dù : vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa cho khách trên bãi biển. - Giáo viên gọi học sinh đọc câu a). - Giáo viên hỏi : + Trong câu văn trên, những sự vật nào được so sánh với nhau ? + Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau ?. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs lắng nghe -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài (khoảng 4 đến 5 hs ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. - Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu văn sau rồi ghi vào bảng ở dưới - Học sinh đọc : Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. - Trong câu văn trên, những sự vật được so sánh với nhau là Những thân cây tràm và những cây nến - Từ được dùng để so sánh 2 sự vật với.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo viên dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2 sự vật được so sánh với nhau. - Giáo viên cho học sinh làm bài và thi đua sửa bài, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy cử 4 bạn thi đua tiếp sức, mỗi em cầm bút gạch dưới những hình ảnh so sánh rồi chuyền bút cho bạn. - Gọi học sinh đọc bài làm của bạn Sự vật 1 Từ so sánh Sự vật 2 Những thân cây tràm như những cây nến Đước như cây dù -Cho lớp nhận xét đúng/sai, kết luận nhóm thắng cuộc  Bài 3 : - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu . - Giáo viên gọi học sinh đọc câu văn - Gọi học sinh nêu ý nghĩa của từ biển - Giáo viên chốt lại và giải thích : từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. - Gọi học sinh nhắc lại - Cho học sinh làm vào vở 4.Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Gv động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. -Chuẩn bị tiết ôn tập sau.. nhau là từ như - Học sinh làm bài và thi đua sửa bài. - Bạn nhận xét. - Học sinh nêu - Cá nhân - Học sinh nêu. - Cá nhân - Học sinh làm bài. -Hs nghe. Tiết: 86. Toán.. CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I/ Mục tiêu : - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính đựơc chu vi hình nhật ( biết chiều dài chiều roäng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật . BT1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học : -GV : vẽ 1 hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm -HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: Hát vui - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Hình vuông - Hs nhắc tựa bài cũ - GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Hs thực hiện - Nhận xét vở HS 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : Chu vi HCN -Hs nhắc lại tựa bài  Hoạt động 1 : Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Giáo viên vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các - Học sinh quan sát cạnh lần lượt là 2dm, 3dm, 4dm, 5dm - Gv yêu cầu học sinh tính chu vi hình tứ giác này - Chu vi hình tứ giác MNPQ là : - Giáo viên hỏi : 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? - Muốn tính chu vi của 1 hình ta lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau. - Giáo viên vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài - Học sinh quan sát 4cm, chiều rộng 3cm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4cm. B. 3cm D C C - Giáo viên yêu cầu học sinh tính chu vi hình chữ nhật ABCD - Giáo viên yêu cầu học sinh tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. + 14cm gấp mấy lần 7cm ? + Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và chiều dài ? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3)x( 2 = 14. - HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật. - Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo  Hoạt động 2 : Thực hành ◦ Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật -GV gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét, kết luận. a) Chu vi hính chữ nhật là: ( 10 + 5 ) x 2 = 30 (cm) Đáp số: 30 cm b) 2dm = 20cm Chu vi hính chữ nhật là: ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm) Đáp số: 30 cm ◦ Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi học sinh lên sửa bài. - Giáo viên nhận xét. ◦ Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - GV gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật - Hướng dẫn HS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét 4.Củng cố – dặn dò: -Gọi Hs nhắc tựa bài cũ -GV nhận xét tiết học. -Về xem bài. Chuẩn bị : Chu vi hình vuông. - Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm ) - Tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là : 3 + 4 = 7 ( cm ) - 14cm gấp 2 lần 7cm. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức -ĐT. -Hs đọc -Hs nêu cách tính -Hs làm bài vào vở, chữa bài. - HS đọc - Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. - Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải: Chu vi của mảnh đất đó là: ( 35 + 20 )x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 mét - Lớp nhận xét - HS đọc Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31 ) x 2 = 188 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ. Khoanh câu c -Hs nhắc lại -Hs nghe. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010. Tiết: 18. Đạo đức. THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………… Tiết: 35. Tiếng Việt. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - TIẾT 3 I/ Mục tiêu : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2) II/ Đồ dùng dạy học : -GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bản phôtô mẫu giấy mời. -HS : SGK, VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Hoạt động 2 : Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn  Bài 2 : - Gv cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . - Gv hướng dẫn : mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng đến dự buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. Em phải viết với lời lẽ trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm. - Giáo viên cho học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm GIẤY MỜI Kính gửi : Cơ Hiệu trưởng Trường Tiểu họcLong Dức B Lớp Ba / 2 trân trọng kính mời cô Tới dự : Buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 Vào hồi : 8 giờ, ngày 20 – 11 – 2010 Tại : Phòng học lớp Ba / 2 Chúng em rất mong được đón cô Ngày 18 tháng 11 năm 2010 Lớp trưởng Trần Khánh Văn - Gv tuyên dương học sinh viết đơn đúng theo mẫu. 4.Củng cố – dặn dò: -Gọi Hs nhắc lại tựa bài -GV nhận xét tiết học. -Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. -Chuẩn bị tiết ôn tập sau.. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài (khoảng 4 đến 5 Hs) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận. - Học sinh nêu. - Học sinh làm bài. - Cá nhân. - Lớp nhận xét -Hs nghe -Hs nhắc lại -Hs nghe. Tiết: 87. Toán.. CHU VI HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh 4) - Vận dụng quy tắc để tính đươc chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuoâng -BT1,2,3,4 II/ Đồ dùng dạy học : -GV : vẽ 1 hình vuông có cạnh 3dm -HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: Hát vui - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Chu vi hình chữ nhật -Hs nhắc lại tựa bài cũ - Kiểm tra học thuộc lòng quy tắt tính chu vi hình chữ nhật, -Hs thực hiện sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : Chu vi hình vuông -Hs nhắc lại tựa bài  Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông - Học sinh quan sát - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3cm - Chu vi hình vuông ABCD là: - Giáo viên yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Yêu cầu HS tính theo cách khác.( Hãy chuyển phép cộng 3 + - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ) 3 x 4 = 12 ( dm ) + 3 là gì của hình vuông ABCD ? - 3 là độ dài của cạnh hình vuông ABCD. + Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 - HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật.  Hoạt động 2 : Thực hành ◦ Bài 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu ): - GV gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét ◦ Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi học sinh lên sửa bài. - Giáo viên nhận xét. ◦ Bài 3 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần phải biết điều gì ? + Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?. - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. -Hs nghe - HS đọc quy tắc trong SGK - HS đọc - Học sinh nhắc lại - HS làm bài và sửa bài - Lớp nhận xét 12cmx4=48cm,31cmx4= 124cm,15cmx4=60cm - HS đọc - Người ta uốn một sợi dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. - Tính độ dài đoạn dây đồng đó. - Ta tính chu vi hình vuông có cạnh là 10cm Độ dài đoạn dây đồng dài là : 10 x 4 = 40( cm ) Đáp số: 40cm - HS đọc - Một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. - Tính chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 3 viên gạch như thế - Quan sát hình. - Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. - Chiều rộng hình chữ nhật chính là cạnh viên gạch hình vuông. - Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi học sinh lên sửa bài. - Bài 4/ Gv gọi HS đọc đề bài - HS thực hành đo và tính - Giáo viên nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: -Cho Hs thi đọc lại cách tính chu vi hình vuông. Tính chu vi hình vuông có cạnh 3cm -GV nhận xét tiết học. -Về xem bài. Chuẩn bị : Luyện tập. cạnh viên gạch hình vuông Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 x3 = 60 ( cm ) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đáp số: 160cm. -Hs đọc HS làm vào vở -Hs nghe -HS thi đọc -HS nghe. Tiết:. Tiếng Việt. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TIẾT 4 I/ Mục tiêu : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Diền đúng dấu chấm ,dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2) II/ Đồ dùng dạy học : -GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bản phôtô mẫu giấy mời. -HS : VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . - Gv hướng dẫn: Các em cần đọc kỹ đoạn văn, xác định vị trí đặt dấu chấm hay dấu phẩy cho phù hợp. - Gv tổ chức cho Hs tự làm vào VBT hoặc SGK bằng viết chì. - Gọi Hs đọc bài làm của mình - Gv nhận xét, kết luận: Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm đông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chịu nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. 4.Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Tuyên dương những học sinh làm bài tốt. -Chuẩn bị tiết ôn tập sau. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 4 đến 5 Hs) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét - Học sinh nêu. - Học sinh làm bài. - Cá nhân - Lớp nhận xét. -Hs nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010. Tiết: 54. Tiếng Việt. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TIẾT 5 I/ Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ dọc sách (BT2) II/ Đồ dùng dạy học : -GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bản phơtơ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách ). -HS : VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi Hs đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Hoạt động 2 : Luyện tập viết đơn  Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . - Giáo viên cho học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 4 đến 5 hs) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. -. Học sinh nêu Học sinh làm bài. Cá nhân Lớp nhận xét. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------ o0o -----ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi: Thư viện Trường Tiểu họcLong Đức B Em tên là:……………………………………………… Sinh ngày :……………………. Nam ( nữ)………… Học sinh lớp:…… Trường: Tiểu học Long Đức B Em làm đơn này đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã trót làm mất / Em có thẻ đọc sách nhưng nay đã bị mất. Em xin đề nghị Thư viện cấp lại thẻ cho em Người làm đơn …………………………… - Gv tuyên dương học sinh viết đơn đúng theo mẫu. 4.Củng cố – dặn dò: -Gv động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết ôn tập tiết sau. Xem LT tiết 8-9.. -Hs nghe -Hs nghe. Tiết: 88. Toán.. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học . - Baøi ; 1(a) 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II/ Đồ dùng dạy học : -GV : Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập -HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: Chu vi hình vuông - Gv kiểm tra quy tắc tính chu vi hình vuông đã học - GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài: Luyện tập  Hướng dẫn thực hành : ◦ Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức : - GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho học sinh nêu quy tắc - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài. - Giáo viên cho lớp nhận xét. ◦ Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + -. Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giáo viên cho lớp nhận xét. ◦ Bài 3 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét. ◦ Bài 4 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét 4.Củng cố – dặn dò: -Hs nêu lại cách tính chu vi HCN, hình vuông -Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chu vi của HCN, hình vuông … để kiểm tra cuối HK. Hoạt động của HS - Hát -Hs nhắc lại tựa bài cũ -Hs nhắc lại quy tắc. - HS đọc đề bài. - Học sinh nêu - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Bài giải: a) Chu vi hình chữ nhật là: ( 30 + 20 ) . 2 = 100 ( m ) Đáp số : 100m - HS đọc - Khung bức tranh hình vuông cạnh 50m. -. Tính chu vi khung bức tranh đó. Học sinh nhắc lại Học sinh làm bài HS sửa bài. Chu vi khung bức tranh là: 50 x 4 = 200 (cm ) Đáp số : 200 cm 200cm=2m - HS đọc - Một hình vuông có chu vi 24cm. - Tính độ dài cạnh hình vuông đó. - Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4 - Học sinh làm bài - HS sửa bài. Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6cm - HS đọc - Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60cm, chiều rộng là 20cm. - Tính : Chiều dài hình chữ nhật. - Học sinh làm bài - HS sửa bài. Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40 (cm) Đáp số : 40 cm -Hs nhắc lại -Hs nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : Luyện tập chung. Tiết: 35. Tự nhiên xã hội.. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/ Mục tiêu - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của các bộ phận của cơ quan hô hấp ,tuần hoàn hoàn ,bài tiết nước tiểu ,thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó - Kể được một số hoạt động nông nghiệp công nghiệp , thương mại ,thông tin liên lạc và giới thiệu về gia ñình cuaû em II/ Đồ dùng dạy học : -Giáo viên : tranh vẽ do học sinh sưu tầm, hình các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó. -Học sinh : SGK.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 - Nêu các bệnh thường gặp và cách phòng tránh - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Nhận xét bài cũ 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài: Ôn tập và kiểm tra HK 1  Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm  Cách tiến hành : - Giáo viên chia lớp thành các nhóm, yêu cầu học sinh cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK. - Cho học sinh liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, … mà em biết - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Giáo viên cho từng nhóm dán tranh, ảnh về từng hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của từng nhóm  Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân - Gv cho từng Hs vẽ sơ đồ và g.thiệu về gia đình mình. - Yêu cầu Hs đứng trước lớp giới thiệu cho cả lớp nghe - Giáo viên theo dõi và nhận xét xem học sinh vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ đánh giá 4.Củng cố – dặn dò: - Cho Hs nhắc lại nội dung vừa ôn tập. -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : bài 36 : Vệ sinh môi trường.. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ - Học sinh nêu. - Học sinh thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. - Học sinh liên hệ - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Các nhóm khác nghe và bổ sung.. - Học sinh vẽ sơ đồ - Hs giới thiệu về gia đình mình. -Hs nhắc lại -Hs nghe Tiết: 18. Thủ công. CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (TIẾT 2) I/ Mục tiêu : - Biết cách kẻ cắt ,dán chữ VUI VẺ - Kẻ ,cắt dán được chữ VUI VẺ .các nét chũ tương đối đều nhau .các chữ dán tương đối phẳng ,cân đối II/ Đồ dùng dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -GV : Mẫu chữ VUI VẺ cắt đã dán và mẫu chữ VUI VẺ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát -Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. Kéo, thủ công, bút chì. -HS : Bút chì, kéo thủ công, giấy nháp. III/ Các hoạt động: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: Hát vui - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Cắt, dán chữ VUI VẺ ( tiết 1 ) -Hs nhắc tựa bài cũ - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. -Hs để đồ dùng cho Gv kiểm tra - Nhận xét. 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : Cắt, dán chữ VUI VẺ (tiết 2) -Hs nhắc lại tựa bài  Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS ôn lại quy trình - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán các chữ V, - Học sinh nhắc lại U,I, E  Hoạt động 2: Hs thực hành cắt, dán chữ a) Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi. - Giáo viên treo tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ lên bảng. - Giáo viên hướng dẫn : kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, -Hs quan sát U,I, E giống như đã học. - Cắt dấu hỏi : kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như hình 2a. cắt theo -Hs theo dõi đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi ( Hình 2b ) - Hs lắng nghe Gv hướng dẫn. b) Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ . - Gv hướng dẫn hs dán chữ VUI VẺ theo các bước sau : + Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho cân đối trên -Hs theo dõi đường chuẩn + Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã định + Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng - Gv vừa hướng dẫn dán, vừa thực hiện thao tác dán. - Gv yêu cầu 1 - 2 Hs nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI -Hs nhắc lại quy trình VẺ và nhận xét - Gv tổ chức cho Hs thực hành kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ theo -Hs thực hành nhóm. - Gv quan sát, uốn nắn cho những Hs gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn lúng túng. - GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của mình. -Hs ttình bày sản phẩm - Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. Gv đánh giá kết quả thực hành của Hs. 4.Củng cố – dặn dò: -Cho Hs nhắc lại quy trình -Chuẩn bị: KT chương II : “Cắt, dán chữ cái đơn giản” -Hs nhắc lại -Nhận xét tiết học -Hs nghe. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010. Tiết: 18. Tiếng Việt. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - TIẾT 6 I/ Mục tiêu : - Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏingười thân hoăc người mà em qúi mến . II/ Đồ dùng dạy học : -GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, giấy rời để viết thư..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -HS : VBT.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc - Giáo viên cho từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc - Giáo viên cho điểm từng học sinh  Hoạt động 2 : Luyện tập viết thư *Mục tiêu : Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc một người mà em quý mến ) *Phương pháp : thi đua, thực hành  Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . + Em sẽ viết thư cho ai ? + Em muốn viết thư thăm hỏi người thân của mình về điều gì ?. - Giáo viên cho học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm - Giáo viên tuyên dương học sinh viết thư hay, câu văn rõ ràng, sáng sủa 4.Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Gv động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. -Về viết lại cho hoàn chỉnh hơn. Chuẩn bị KT HK 1. Hoạt động của HS - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ. -Hs nhắc lại tựa bài - Lần lượt từng Hs lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 4 đến 5 học sinh ) - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi và nhận xét. - Học sinh nêu - Em sẽ viết thư cho ông bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ - Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe của bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra. Em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào ? / Em viết thư cho một người bạn thân ở tỉnh khác vì nghe tin bạn vừa đoạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi … - Học sinh làm bài. - Cá nhân - Lớp nhận xét -Hs nghe. Tiết: 90. Toán.. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : - Biết làm tính nhân chia trong bảng ;nhân (chia)số có hai,ba chữ sóvới(cho) số có một chữ số - Biết tinh chu vi hình chữ nhật ,chu vi hình nvuông ,giải toán về tìm một phần mấy của một số - Baøi 1,2,3,4 II/ Đồ dùng dạy học : -GV : Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập -HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS 3.Dạy bài mới:. Hoạt động của HS - Hát -Hs nhắc tựa bài cũ -Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Giới thiệu bài: Luyện tập chung  Hướng dẫn thực hành : ◦ Bài 1 : Tính nhẩm. - GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài - GV cho Hs truyền điện nêu kết quả - GV Nhận xét. ◦ Bài 2 : Tính - GV gọi HS đọc đề bài. - Cho Hs tự làm vào vở, sau đó lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, sửa chữa ◦ Bài 3 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét ◦ Bài 4 : Tính đố - GV gọi HS đọc yêu cầu . - Gv: +Bài toán cho biết gì?. -Hs nhắc lại tựa bài - HS nêu và làm bài - HS thực hiện - Lớp nhận xét. 9x5=45, 3x8=24, 6x4=24, 2x8=16 , 63:7=9 40:5=8 45:9= 5, 81:9= 9, 8x8=64, 5x5=25, 7x7=49, 9x9= 81 ,5x7=35 ,7x5=35 ,35:5=7 35:7=5 ,8x7=56 ,7x8=56, 56:8=7,56:7=8 - Học sinh nêu - Hs thực hiện 47x5=235 ,281x3=843 ,108x8=804 75x6=380 ,419x2=838 - HS đọc - Vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 60m. - Tính : Tính chu vi vườn cây hình chữ nhật đó. - Học sinh làm bài và sửa bài. Bài giải Chu vi vườn cây hình chữ nhật đó là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 mét - HS đọc - Một cuộn vài dài 81m, đã bán. +Bài toán hỏi gì? - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài - Giáo viên cho lớp nhận xét Bài 5; HS khá giỏi 4.Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Về xem bài. Chuẩn bị : Kiểm tra định kì Học kì 1. 1 3. cuộn vải đó. - Hỏi cuộn còn lại bao nhiêu mét? - Học sinh làm bài - HS sửa bài. Số mét vải đã bán đi là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 mét. -Hs nghe. Tiết: 36. Tự nhiên xã hội.. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG I/ Mục tiêu : - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lí rác thải, các hình trong SGK trang 68, 69 -Học sinh : SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định lớp: Hát vui 2.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 - Cho học sinh liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, … mà em biết - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Nhận xét bài cũ 3.Dạy bài mới:  Giới thiệu bài : Vệ sinh môi trường  Hoạt động 1: Thảo luận nhóm  Cách tiến hành : - Gv chia lớp thành các nhóm, yêu cầu mỗi nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68 SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý : + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có hại như thế nào ? + Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ?. - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Giáo viên nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người.  Kết luận: Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi, … thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.  Hoạt động 2: Làm việc theo cặp  Cách tiến hành : - Giáo viên cho từng cặp học sinh quan sát các hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được, trả lời câu hỏi theo gợi ý : + Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai. + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? + Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em. - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Giáo viên cho học sinh liên hệ đến môi trường nơi các em đang sống : đường phố, ngõ xóm, bản làng … - Giáo viên vẽ bảng để điền những câu trả lời của học sinh và căn cứ vào phần trả lời của học sinh, Giáo viên giới thiệu những cách xử lí rác hợp vệ sinh. Tên xã (huyện) Chôn Đốt Ủ Tái chế.  Hoạt động 3: Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cánh ngắn để đóng vai - Giáo viên cho học sinh sáng tác bài hát dựa theo nhạc của bài hát “Chúng cháu yêu cô lắm” - Giáo viên giới thiệu :. Hoạt động của Hs - Hát - Hs nhắc tựa bài cũ - Học sinh liên hệ. -Hs nhắc lại tựa bài. - Học sinh quan sát, thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. - Rác (vỏ đồ hộp, giấy gói thức ăn…) nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh - Xác chết xúc vật vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi, muỗi, chuột, … - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Các nhóm khác nghe và bổ sung.. - Học sinh quan sát, thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình - Các nhóm khác nghe và bổ sung. - Học sinh liên hệ. - Học sinh sáng tác bài hát.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh Cô dạy chúng cháu vui học hành Tình tính tang, tang tính tình Dạy chúng cháu yêu lao động. - Giáo viên cho học sinh trình bày bài hát của mình - Nhận xét, tuyên dương 4.Củng cố – dặn dò: -Gọi Hs nhắc lại nội dung bài -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : bài 37 : Vệ sinh môi trường ( tiếp theo ) .. - Cá nhân -Hs thực hiện - Hs nghe. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - TIẾT 7 ) ………………………………………… Tiếng Việt ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (Môn: Đọc) - TIẾT 8 ……………………………………….. Tiếng Việt ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (Môn: Viết) - TIẾT 9 …………………………………………. Toán. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×