Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE HSG TOAN 7115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hsg toán 7 đề 5 Bài 1: (2 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d    a b c d a b b c c d d a    Tìm giá trị biểu thức: M= c  d d  a a  b b  c. Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x sao cho: ( x2 –1)( x2 –4)( x2 –7)(x2 –10) < 0. Bài 3:(2 điểm) a) Thực hiện phép tính: A. 212.35  46.92.  2 .3 2. 6. 4. 5.  8 .3. . 510.73  255.492.  125.7 . 3.  59.143. b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : 3n2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 Bài 4:(2 điểm) Tìm x biết: a.. x. 1 4 2     3, 2   3 5 5. x  7 b. . x 1.   x  7. x 11. 0. Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 90 0 . Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE ( trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 900 ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. AH vuông góc với BC. Chứng minh rằng: a. BI=CK; EK = HC; b. BC = DI + EK. -----Hết----(Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm )..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án đề số 5. Bài. Đáp án Mỗi tỷ số đã cho bớt đi 1, chúng ta được: 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d  1 1  1 1 a b c d = a b c  d a b c  d a b c d a b c d    a b c d Nếu a+b+c+d 0 thì a = b = c = d lúc đó M =. Bài 1: (2 điểm 1+1+1+1=4 ) - Nếu a+b+c+d = 0 thì a+b = - (c+d); b+c = - (d+a); c+d = - (a+b); d+a = -(b+c), Khi đó M = (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -4. Vì tích của 4 số: x2 – 1 ; x2 – 4; x2 – 7; x2 – 10 là số âm nên phải có 1 số âm, 3 số còn lại là số dương hoặc 3 số âm, số còn lại là số dương. Bài Ta có : x2 – 10< x2 – 7< x2 – 4< x2 – 1. 2: (2 Xét 2 trường hợp: điểm - Trường hợp 1: Tích có 1 số âm và 3 số còn lại là số ) dương: x2 – 10 < x2 – 7  x2 – 10 < 0 < x2 – 7  7< x2 < 10  x2 =9 ( do x  Z )  x =  3. - Trường hợp 2: Tích có 3 số âm và số còn lại là số dương: x2 – 4< 0< x2 – 1  1 < x2 < 4 do x Z nên không tồn tại x. Vậy x =  3 a). điểm 0,5. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0.5. 0,5. 0,5. 0,25 0,25 Bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3: (2 điểm ). 212.35  46.92. 10. 510.73  255.49 2. 212.35  212.34 510.73  5 .7 4 A   12 6 12 5  9 3 9 3 3 6 3 9 3 2 4 5  2 .3  8 .3  125.7  5 .14 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 212.34.  3  1 510.73.  1  7   12 5  2 .3 .  3  1 59.73.  1  23 . 0,25. 10 3 212.34.2 5 .7 .   6   12 5  2 .3 .4 59.73.9 1  10 7    6 3 2. 0,25. 0,25. b). 3n2  2n2  3n  2n = 3n2  3n  2n2  2n n. 2. n. 2. = 3 (3  1)  2 (2  1) n n n n 1 = 3 10  2 5 3 10  2 10. = 10.( 3n - 2n - 1) n2 n 2 n n Vậy 3  2  3  2  10 với mọi n là số nguyên dương. Bài 4. (2 điểm ). a) 1 4 2 1 4  16 2 x      3, 2    x     3 5 5 3 5 5 5  x. 1 4 14   3 5 5.  x 12 1  x  2   13  x  2 3  3. .  x217  3 3  x 21 5 3 3 . b) x 1. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. x 11.  x  7    x  7  0 x 1 10   x  7  .  1   x  7   0  . 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   x  7.  x 1.  1   x  7  10  0  .   x  7  x 10       1 ( x  7)10 0     x  7010 x 7 1 x8  ( x  7) . a) Vẽ AH  BC; ( H BC) của ABC + Hai tam giác vuông AHB và BID có: BD= AB (gt) Góc A1= góc B1( cùng phụ với góc B2)  AHB= BID ( cạnh huyền, góc nhọn) AH BI (1) và DI= BH (0,5đ) + Xét hai tam giác vuông AHC và CKE có: Góc A2= góc Bài 5. (2 C1( cùng phụ với góc C2) điểm AC=CE(gt) )  AHC= CKB ( cạnh huyền, góc nhọn) AH= CK (2) từ (1) và (2)  BI= CK và EK = HC (1đ) b) Ta có: DI=BH ( Chứng minh trên) tương tự: EK = HC Từ đó BC= BH +HC= DI + EK. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. (Chú ý: Nếu học sinh sử dụng phương pháp giải khác để giải đúng yêu cầu của bài toán thì vẫn đạt điểm tối đa)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×