Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De HSG Toan 820162017 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian :90 phút Bài 1: (1,5 điểm): a) Giải phương trình: x2 - 6x + 9 = 4 b) Giải bất phương trình: | x −. 1 2 |> 5 5. Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, y , z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0 rồi tính giá trị của A với A = (x-1)2008 +(y-1)2008 +(z-1)2008 Bài 3: (1,5 điểm) Cho P(x)=. x 4 + x 3 −2 x2 −3 x − 3 x 4 + 2 x 3 − 2 x 2 −6 x − 3. a) Rút gọn P(x) b)Xác định giá trị của x để P(x) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài 4: (1 điểm) Cho a + b + c = 1 , a2 + b2 + c2 = 1 và. x y z = = . Tính giá trị của xy + yz + xz a b c. Bài 5: (1 điểm) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện: x + y + z + xy + yz + xz = 6. Chứng minh rằng: x2 + y2 + z2 3 Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích S, trung tuyến AM. K là một điểm của AM sao cho KM = 2 KA . BK cắt AC tại N. a) Tính diện tích tam giác AKN theo S. b) Một đường thẳng đi qua K cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và J. Tính giá trị của:. AB +¿ AI. AC AJ. Đáp án Toán 8:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 : (1,5 điểm) a) Tìm đúng x = 5; x = 1 b) | x −. 1 2 |> 5 5. ⇔ x-. 1 2 > 5 5. x−. hoặc. 1 2 < − 5 5. ⇔. x >. (0,75 điểm). 3 5. hoặc x < −. (0,75 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0 ⇔ (x - y)2 + (y - 1)2 +(z - 2)2= 0 ⇔. ⇔. ¿ x − y=0 y −1=0 z −2=0 ¿{ { ¿ ¿ x= y=1 z=2 ¿{ ¿. 4. a)P(x)=. 3. 2. x + x −2 x −3 x − 3 = 4 3 2 x + 2 x − 2 x −6 x − 3. (0,5 điểm) (0,25 điểm). (0,25 điểm). Tính đúng A= (x -1)2008 +(y -1)2008 +( z - 1)2008 =1 Bài 3: (1,5 điểm) 2. 1 5. (0,5 điểm). 2. x +1 ¿ (x − 3) ¿ x+1 ¿2 ¿ ¿ ( x 2+ x +1)( x 2 −3) ¿. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¿ x+ 1¿ 2 ¿ x+ 1¿ 2 ¿ x+ 1¿ 2 ¿ x+ 1¿ 2 ¿ x+ 1¿ 2 ¿ x+ 1¿ 2 ¿ 2 x+ 1¿ ¿ x+ 1¿ 2 ¿ 1 1 2 3 3 − ¿+ ≥ 2 x+1 4 4 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2 x + x+ 1 b= ¿. (0,5 điểm). 1 1 1 1 − =0 ⇔ = ⇔ x +1=2 ⇔ x=1 2 x+1 x +1 2 3 P(x) có giá trị nhỏ nhất là khi x = 1 4. Dấu = xảy ra ⇔. (0,25 điểm) (0,25 điểm). Bài 4: (1 điểm). x y z x+ y+ z = = = =x + y + z (vì a+b+ c=1) . a b c a+b+ c. (0,25 điểm). Do đó: x2 y2 z2 x 2 + y 2 + z2 2 2 2 (x+y+z) = 2 = 2 = 2 = 2 2 2 =x + y + z ( vì a2 + b2 + c2 = 1) a b c a + b +c 2 2 ⇒ x + y + z2 + 2xy +2yz + 2xz = x2 + y2 + z2 ⇒ 2xy +2yz + 2xz = 0 ⇒ xy + yz + xz = 0 2. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). Bài 5: (1 điểm) (x-1)2 0 ⇔ x2+1 2x. Tương tự: y2+1 2y; z2+1 2z và 2(x2+y2+z2) 2(xy+yz+xz) (0,5 điểm) 2 2 2 Cộng 4 bất đẳng thức theo từng vế ta có:3(x +y +z )+3 2(x+y+z+xy+yz+xz) (0,25 điểm) 2 2 2 ⇔ x +y +z 3(vì x+y+z+xy+yz+xz = 6) (0,25 điểm) Bài 6: (3,5 điểm) a) Gọi E là trung điểm NC: NE = EC. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Δ BNC có ME là đường trung bình nên ME//BN suy ra KN//ME KM NE = =2 Δ AME có KM = 2KA ⇒ ⇒ NE = EC = 2AN KA AN. Chứng minh được AC = AN + NE + EC = 5AN Chứng minh được SAKN =. (0,25 điểm) (0,25 điểm). 1 S 5 AKC. (0,25 điểm) 1 S 3 AMC 1 SAMC = S 2 ABC 1 1 1 1 . . S SAKN = S = 5 3 2 ABC 30. SAKC =. ⇒. b) Vẽ BD // IJ và CF // IJ (D, F thuộc tia AM) Chứng minh được Δ BMD = Δ CMF ⇒ MD = MF Δ ABD có IK// BD nên:. (0,25 điểm). AB AD = (định lý Ta-let) AI AK. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). AC AF = AJ AK AB AC AD AF AM −DM+ AM+MF + = + = AI AJ AK AK AK 2 AM ¿ =6 AK. Δ AFC có KJ// CF nên:. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×