Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON THI THPTQGCHU DE UNG DUNG TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>III, ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC. 1. Tính diện tích hình phẳng Note: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường b. y  f(x); y  g(x); x  a; x  b (a  b) là:. S f (x)  g(x) dx a. Chú ý: Nếu bài toán cho thiếu một trong hai đường thẳng x  a hoặc x  b hoặc cả hai thì ta phải đi giải phương trình f(x)  g(x) để tìm ra chúng. 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay Note: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f(x) ; y  0 ; x  a ; x  b (a  b) quanh Ox là: b. VOx  [ f (x)]2dx a. Câu 1.. (. ). x y = ( e + 1) x y = 1 + e x Câu 1: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường , là:. e - 2( dvdt ) A. 2. e - 1( dvdt ) B. 2. e - 1( dvdt ) C. 3. e + 1( dvdt ) D. 2. Câu 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = sin2x, y = cosx và hai đường thẳng x = 0, x =. p 2 là :. 1 ( dvdt) A. 4. 1 ( dvdt) B. 6. 3 ( dvdt) C. 2. 2 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = sin x + x. p B. 2. A. p Câu 4: Cho hình phẳng. (H). ( 0 < x < p). 1 ( dvdt) D. 2 có kết quả là p D. 3. C. 2p. x được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = e , trục Ox , trục Oy và đường. ( H ) là : thẳng x = 2 . Diện tích của hình phẳng A. e + 4. 2 B. e - e + 2. y=. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi A. 1 B. 1 – ln2. Câu 6:. e2 +3 C. 2. x3 ;y = x 1- x2 là: C. 1 + ln2. 1 3 1 2 mÎ y = x + mx 2 x 2 m C ( ) 3 3 . Giá trị Cho : thị. (C ) , y = 0, x = 0, x = 2 có diện tích bằng 4 là:. 2 D. e - 1. D. 2 – ln2. æ 5ö ç ÷ ç0; ÷ ÷ ÷ ç è 6ø sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. m=-. 1 2. B.. m=. 1 2. m=. 3 2. D.. C.. m=-. 3 2. x - x Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = e - e ;Ox;x = 1 là:. 1 e+ - 1 e B.. A. 1. Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 29 A. 6. 1 e+ - 2 e D.. 25 C. 3. Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi. y =| ln x |;y = 1. 1 e+ - 2 e B.. A. e - 2e + 2. 1 e. y = 5 + x , y = x2 - 1, x = 0, x = 1. 26 B. 3. 2. C.. e+. có kết quả là: 27 D. 3. là:. 2 C. e + 2e - 1. D. 3. 2 x2 y = x y = 44 2 là: 4 , Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường. A.. 2p +. 4 ( dvdt) 3. 2p + 4 ( dvdt) 3 B.. p+. 4 ( dvdt) 3. C.. D.. 2p -. 4 ( dvdt) 3. 2 Câu 11: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đ ường y = x và y = mx. 4 bằng 3 đơn vị diện tích? A. m = 1 B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4. 3 2 Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x + 3x - 3x + 1 và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung?. 27 A. 4. 5 B. 3. 23 C. 4. 4 D. 7. 2 Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 4x + 5 và hai tiếp tuyến với đồ thị. hàm số tại A. 12. A ( 1;2). và. B ( 4;5). a có kết quả dạng b . Khi đó a + b bằng. 13 B. 12. Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường. 4 D. 5. C. 13 y = 4- x. và. y=. x2 2 bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28 A. 3. 25 B. 3. 22 C. 3. 26 D. 3. 2 Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 2x trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = a (a < 0) , là:. 3. 2. A. a + a. B.. Câu 16: Diện tích của hình phẳng. -. 1 3 a + a2 3. (H ). C.. -. 1 3 a - a2 3. 1 3 a + a2 D. 3. 2 giới hạn bởi các đường y = x + ax - a và y = x với a < 1là:. (a + 1)3 6 A.. 5a3 - 9a2 + 3a + 1 6 B.. a3 + 3a2 - 3a - 1 6 C.. 5a3 - 9a2 6 D.. Câu 17: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đ ường y = ln x , trục hoành và hai đường thẳng 1 x = ,x = e e là :. A.. 2-. 2 ( dvdt) e. Câu 18: Cho hình phẳng. 1 ( dvdt) B. e. (H ). 1 ( dvdt) e. D.. e-. (H). là 9 3 ln3 2 C. 2. B. 1. Câu 19: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng sau:. y = f ( x). , trục Ox và hai đường thẳng. b. A.. V = pò f 2 ( x) dx a. 1 ( dvdt) e. như hình vẽ:. Diện tích hình phẳng 9 ln3 - 2 A. 2. C.. e+. x = a, x = b. b. B.. V = ò f 2 ( x) dx a. 9 ln3 - 4 D. 2. (H). được giới hạn bởi các đường. xung quanh trục Ox là:. b. C.. V = pò f ( x) dx a. b. D.. V = 2pò f 2 ( x) dx a. 3 Câu 20: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng gi ới h ạn b ởi các đ ường y = x , trục Ox , x = - 1, x = 1 một vòng quanh trục Ox là :. A. p. B. 2p. 6p C. 7. 2p D. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 21: Cho hình phẳng quay hình. (H ). (H). 2 2 giới hạn bởi đường y = x , x = y . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi. xung quanh trục trục Ox là. 8p A. 3. 2p B. 5. Câu 22: Cho hình phẳng. (H). ra khi quay hình. (H). 17p A. 15 .. khi quay hình 16p A. 15 .. (H). (H). 3p D. 10 .. 2 giới hạn bởi đường y = 2x - x , y = 0. Thể tích của khối tròn xoay sinh. xung quanh trục trục Ox là 16p B. 15 .. Câu 23: Cho hình phẳng. p C. 2 .. 14p C. 15 .. 13p D. 15 .. 2 giới hạn bởi đường y = x , y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra. xung quanh trục trục Ox là 21p B. 15 .. 32p C. 15 .. 64p D. 15 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×