Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TN Tich Phan Ung Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG b. f (x) dx. 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), x = a, x = b và y = 0 là S = a (a < b) 2. Thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay quanh trục Ox một hình (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), b. x = a, x = b, y = 0 là V =. π [f (x)]2 dx a. 1. Câu 1. Tính I = A. 1. (3x. 2.  2x  3)dx. 0. B. 2 2. ( 2. 1. D. 4. 1 )dx a 2  b x2 . Trong đó, a và b là các số hữu tỉ. Hệ thức nào sau đây sai?. . x. Câu 2. Cho I = 1 A. a < b. C. 3. B. a + b = –1/2. C. ab = –3/2. D. a – b = 5/2. C. π/2 + 2. D. π/2 + 1. C. e – 1 + 2ln 3. D. e + 1 – 2ln 3. C. I = 1/2. D. I = 1/5. C. I = 1/3. D. I = 2/3. C. I = 7/2. D. I = 11/4. B. 6. C. 7. D. 9. B. I = 8/3. C. I = 11/3. D. I = 7/3. C. I = 2/5. D. I = 3/10. C. 1/2. D. 3/2. C. 3. D. 4. π/2. (2sin. 2. x  cos x)dx. Câu 3. Tính I = A. π/2 – 2. 0. B. π/2 – 1. 2. (e. x 1. . Câu 4. Tính I = 1 A. e + 2ln 3 5. 4 )dx 2x  1 B. e + 2ln 3 + 1. 1.  (x  4) 0. Câu 5. Tính I = A. I = 1/3. 3. dx. B. I = 2/3. π/2. sin 2x cos xdx. Câu 6. Tính I = 0 A. I = 3/2. B. I = 1/2. 2. (. 3. x  1  2x)dx. Câu 7. Tính I = A. I = 15/4 1. B. I = 9/4. 2. Câu 8. Tính I = A. 5. x. 2. (3 . 1. 2 2 ) dx x. 2. x. 4  x 2 dx. Câu 9. Tính I = 0 A. I = 5/3. 1 4. x(2x  1) dx. Câu 10. Tính I = 0 A. I = 1/10. B. I = 1/5 3. Câu 11. Tính I = A. 1.  0. x 2 1. dx. B. 2 3. Câu 12. Tính I = A. 2. x.  0. x 4  x2. dx. B. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> π/3. dx. cos x a ln(b  c. 3). Câu 13. Cho I = (các số a, b, c là các số hữu tỉ). Biểu thức liên hệ đúng là A. a + c = b B. ab = c C. b² = ac D. b = –2ac 9 Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + x f(1 – x²) = x – 4x7 + 4x5 + x4 – 2x² + 1 với mọi số 0. 1. f (x)dx. thực x. Tính I =  1 A. 11/30 B. 13/30 C. 16/15 D. 13/15 Câu 15. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + x f(1 – x²) = –x7 + 3x5 + x³ – 3x² + 2 với mọi số thực 1. x. Tính I = A. 4. f (x)dx. 1. B. 3. C. 2. D. 0. π/ 2. (cos x  cos. 3. x)dx. Câu 16. Tính I = A. I = 4/3 B. I = 2/3 C. I = 1/3 D. I = 1/6 Câu 17. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 2f(x) + (2x + 1) f ′(x) = 8x³ + 3x² – 12x – 3 với mọi số 0. 1. thực x. Tính I = A. –1. f (x)dx. 1. B. 2. C. 1. D. 0. 4. Câu 18. Tính I = A. 2π.  16  x. 2. dx. 0. B. 2π + 6 C. 4π dx aπ 3  2  3 x b Câu 19. Cho I = 0 với a/b là phân số tối giản. Tính ab A. 6 B. 18 C. 3. D. 4π – 3. 1. D. 12. 2. x. 2x  x 2 dx. Câu 20. Tính I = 0 A. I = π/4 + 2/3. B. I = π/6 + 5/4. C. I = π/3 + 1/2. D. I = π/2 1. Câu 21. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + x f ′(x²) = 2x³ + x² + 2x. Tính I = A. I = 2/3 B. I = 4/3 C. I = 3/4 D. I = 2 2 1 dx 2  x  2x  2 1 Câu 22. Tính I = A. π/3. B. π/4. C. π/6. D. π/2. B. e – 1. C. e + 1. D. e + 1/2. C. ln 2 – 1. D. ln 2 – 1/2. f (x)dx. 1. 1 x. Câu 23. Tính I = A. e. (x 1)e dx 0. 1. x ln(x. Câu 24. Tính I = 0 A. ln 2 + 1. 2.  1)dx. B. ln 2 + 1/2. 2. Câu 25. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(x) + 2x f(x² – 2) + 3f(1 – x) = 4x³. Tính I = A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 e ln x dx 2  x 1 Câu 26. Tính I =. f (x)dx. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1 – 2/e. B. 1 + 2/e. C. 1 + 2e. D. 1 – 2e. 1. x. 2. ln(x  1)dx. Câu 27. Cho I = = (a/c) ln 2 – b/d; với a/b và c/d là các phân số đã tối giản. Tổng a + b + c + d là A. 28 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 28. Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = |2x – 1|. Tính F(1) – F(–1) A. 2 B. 1 C. 5/2 D. 3/2 Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = xe–x; x = 0; x = 1 và y = 0 A. 2(1 – e–1) B. 1/2 – e–1 C. 1 – 2e D. 1 – 2e–1 Câu 30. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0 A. 4/3 B. 8/3 C. 7/3 D. 1 Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4sin x – 3sin³ x; x = 0; x = π/3 và y = 0 A. S = 9/8 B. S = 11/6 C. S = 11/8 D. S = 13/6 Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x A. 4/3 B. 8/3 C. 7/3 D. 3 Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x² – 3 và y = 2x A. S = 32/3 B. S = 26/3 C. S = 29/3 D. S = 35/3 Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –2x² + x + 3 và trục hoành là A. 125/24 B. 135/24 C. 125/12 D. 65/12 Câu 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là A. S = 57/4 B. S = 45/4 C. S = 27/4 D. S = 21/4 0. 4. 2. f (x)dx. f (2x)dx. Câu 36. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [0; 4] và = 4 thì 0 có giá trị là A. 4 B. 2 C. 1 D. 8 Câu 37. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin (x/2); y = 0; x = 0; x = π. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là A. V = π² – 1 B. V = π² + 1 C. V = π²/2 D. V = π²/4 Câu 38. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x² – 4x + 5 và hai tiếp tuyến với (P) tại A(1; 2), B(4; 5) A. S = 7/2 B. S = 11/6 C. S = 9/4 D. S = 13/8 0. a. f (x)dx. Câu 39. Nếu y = f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên R thì (với a dương) sẽ có giá trị A. dương B. âm C. bằng 0 D. khác 0 Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x² và y = x³ – 3x A. S = 71/6 B. S = 32/3 C. S = 16/3 D. S = 65/6 a. 2. [2x . Câu 41. Tính I =  1 A. I = 15/2. (1  2x) 2 ]dx B. I = 17/2. C. I = 9/2. D. I = 3. x Câu 42. Cho hình (H) giới hạn bởi y = xe ; x = 0; x = 1; trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. π B. πe C. π(e – 1) D. π(e + 1) Câu 43. Cho hình (H) giới hạn bởi y = 2/x; x = 1; x = 2; y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. 4π B. 2π C. 5π D. 3π Câu 44. Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. V = 2π B. V = π²/2 C. V = π²/4 D. V = π/2 Câu 45. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 8 – x³; y = 0 và x = 0 A. S = 20 B. S = 12 C. S = 15 D. S = 14 Câu 46. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = (1 – x)²; x = 0; x = 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 3π/5 B. 4π/5 C. 2π/5 D. 3π/2 Câu 47. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x; x = 1; x = e và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là V = (π/a)(be³ – 2) Giá trị của a và b lần lượt là A. 27; 5 B. 24; 6 C. 27; 6 D. 24; 5 Câu 48. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2x – x² và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. 16π/15 B. 14π/15 C. 13π/15 D. 19π/15 Câu 49. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x³ – 4x và y = 0. Tính diện tích của hình (H) và thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. S = 4; V = 2048π/105 B. S = 8; V = 1024π/105 C. S = 4; V = 1024π/105 D. S = 8; V = 2048π/105 π /6 1 sin n x cos xdx   64 Câu 50. Tìm n sao cho I = 0 A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6 π/4 3 x  x 1 dx  cos 4 x  π/ 4 Câu 51. Tính I = A. I = 8/3 B. I = 2 C. I = 5/2 D. I = 13/6 π/2 cos x dx  2x  1  π/2 Câu 52. Tính I = A. I = 2 B. I = 1 C. I = 1/2 D. I = 3 x. (4t. 3.  8t)dt. Câu 53. Cho hàm số f(x) = với x > 0. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên [1; 6]. Giá trị của biểu thức M – m là A. 12 B. 16 C. 18 D. 10 π sin x dx  1  cos 2 x 0 Câu 54. Tính I = A. I = π/4 B. I = π/2 C. I = π/6 D. I = π/3 0. 1. Câu 55. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn f(x) = 6x² f(x³) – A. 4 B. 2 C. –1 D. 6. 6 f (x)dx 3x  1 . Tính I = 0. 3 4  x2 2 Câu 56. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi y = ; y = 0. Tính thể tích hình khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox A. V = 12π B. V = 24π C. V = 18π D. V = 36π 1 1 e x [ln(x  1)  ]dx  x 1 0 Câu 57. Tính I = A. I = e ln 2 – 1 B. I = (e – 1)ln 2 C. I = (e + 1)ln 2 D. I = e ln 2 Câu 58. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = |x| và y = x² – 2 A. S = 11/3 B. S = 13/3 C. S = 3 D. S = 20/3 Câu 59. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(0; 30) và bán kính R = 5. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình tròn quanh trục Ox A. 1500π B. 1500π² C. 3000π² D. 3000π.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN 2. 2. x 2.  2x. Câu 1. Tính I = A. 1. 2. dx. 1. B. 2. C. 3/2. D. 1/2. C. I = 63/4. D. I = 15/4. C. I = π/3. D. I = π/4. 3. Câu 2. Tính tích phân I = A. I = 16. | x  x. 3. | dx. 0. B. I = 65/4 sin x dx  1  cos 2 x 0 π. Câu 3. Tính tích phân I = A. I = π. B. I = π/2 3. . Câu 4. Tính tích phân I = 0 A. 2 1 dxπ a   (1  x 2 )2 0 Câu 5. Cho I = A. 6 Câu 6. Cho I = A. I > 2. x 1 x2. dx. B. 3 C. 1 D. 1/2  b ; với a, b là các số nguyên. Giá trị của b/a là B. –4 C. 4 D. 2. π. π. sin xdx.  1  sin xdx. 0. Câu 7. Tìm m sao cho A. m = π/4. và J = 0 B. J > 2 m 3 3π tan 2 xdx   3 0 B. m = π/6 m. Câu 8. Tìm m sao cho I = A. m = π/4. . Trong các biểu thức sau đây, biểu thức đúng là C. J < 2 D. I < 2. C. m = π/3. D. m = π/2. C. m = π/2. D. m = π/3. C. 4/3. D. 11/32. 7. sin 2x cos xdx 12 0. B. m = π/6 π/2. cos x cos 2xdx. Câu 9. Tính tích phân sau I = 0 A. 11/36 B. 1/3. 3. 1. f (x)dx. f (3  5x)dx. Câu 10. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [–2; 3] thỏa mãn  2 A. 2 B. –2 C. 50 a/2 1 dx  2 2 a  x Câu 11. Tính tích phân sau I = 0 (a > 0) A. I = π/6 B. I = aπ/6 C. I = π/(6a) a dxπ  2  a  x2 4 0 Câu 12. Tìm số thực a > 0 thỏa mãn I = A. a = 1 B. a = π/4 C. a = 2 e ln x (1  ln x)3 dx  x Câu 13. Tính tích phân I = 1 A. 39/20. B. 37/20. = 10. Tính 0 D. –10. D. I = (a + π)/6. D. với mọi a > 0. C. 49/20 D. 47/20 x1 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1 ; y = 0; x = 0 là A. –1 + ln 2 B. 1 – ln 2 C. –1 + 2ln 2 D. 1 – 2ln 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Câu 15. Tính tích phân I = A. 2. x dx x 1.  0. m. B. 7/3 dx. . C. 8/3 . D. 5/3. 2 2. (1  x 2 )3 Câu 16. Tìm m sao cho I = 0 A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 1/2 64 dx  3 Câu 17. Cho I = 1 x  x = a(ln 2 – ln 3) + b với a, b là các số nguyên. Tính a – b A. 5. B. –5. C. 17. D. –17. π/2. Câu 18. Tính tích phân I = A. I = π/2. x cos xdx 0. B. I = (π + 2)/2 C. I = (π – 2)/2 D. I = (1 + π)/2 1 x 2 ln xdx   9 (ae³ + b); với a, b là số nguyên. Giá trị của a và b lần lượt là Câu 19. Cho I = 1 A. 2 và 1 B. 2 và –1 C. 1 và –2 D. 1 và 2 2 a b 4x  1dx   6 Câu 20. Cho tích phân I = 1 với a, b là hai số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P e. = b² – a² A. 16. B. 13606. C. 14896. D. –704. 1 n x. x e dx. Câu 21. Cho tích phân In = 0 . Tìm mối liên hệ giữa In và In–1. A. In = In–1. B. In = nIn–1. C. In = e – nIn–1. D. In = nIn–1 + e Câu 22. Cho hình (H) giới hạn bởi các đồ thị y = –x² + 2x, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox A. V = 2π/3 B. V = 7π/15 C. V = 3π/5 D. V = 8π/15 Câu 23. Tính diện tích giới hạn bởi các đường y = x³ – 3x, y = x A. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 24. Tính diện tích giới hạn bởi các đường y = x² + 2x và y = x + 2. A. S = 5/2 B. S = 7/2 C. S = 9/2 D. S = 11/2 Câu 25. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x² và y = mx. Tìm m sao cho S = 4/3. A. m = 1/2 B. m = 1 C. m = 3/2 D. m = 2 Câu 26. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là A. V = π/6 B. V = π/3 C. V = π/2 D. V = π/4 Câu 27. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x²/4 và y = 1. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là A. 13π/5 B. 16π/5 C. 9π/5 D. 12π/5 1–x² Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x – x³)e và y = 0 A. I = 1 B. I = 4/3 C. I = 3/2 D. I = 8/5 1 2 3x (  3x 2  1)dx  2 Câu 29. Tính tích phân I = 0 3x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 π/2. Câu 30. Cho I = A. 1. (x. 2. cos x  2x sin x)dx. 0. B. 2. = π²/m với m là số nguyên dương. Giá trị của m là C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Câu 31. Cho I = A. 0. [ 0. 2x 2  ln(x 2  1)]dx 2 x 1. Câu 32. Tính tích phân I = A. I = ln 2. = a ln 2 + b. Giá trị của a + b là B. 2 C. 1 1 3 x [  3x 2 ln(x  1)]dx  x  1 0. D. 3. B. I = ln 2 + 2 C. I = 3 ln 2 D. I = ln 2 + 1 ln x dx 2  (x  1) Câu 33. Cho tích phân I = 1 = a ln 2 + b ln 3; với a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của ab A. ab = 2/3 B. ab = –2/3 C. ab = 5/3 D. ab = –5/3 π/2 sin x dx  sin x  cos x 0 Câu 34. Cho tích phân I = = π/a. Giá trị của a là 2. A. 1. B. 2 cos xdx  sin x  cos x π/6. C. 4. D. 8. π/3. Câu 35. Cho tích phân I = = π/a. Giá trị của a là A. 2 B. 3 C. 6 D. 12 Câu 36. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 8 – x³; y = 0; x = –6 và x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quay quanh trục Ox A. 54196π B. 45619π C. 64159π D. 46915π m/2 1 dx  1  cos x 0 Câu 37. Tìm m > 0 sao cho I = = π/m. A. m = π/3 B. m = π/2 B. m = π D. m = 2π/3 e ln x ae b dx   ln 2  e 1 e  1 với a, b là các số nguyên. Biểu thức nào sau đây đúng? Câu 38. Cho I = 1 (1  x) A. a = 2b. B. a = b 2. C. a = –b. D. b = 2a. ln(1  x) dx 2 x Câu 39. Cho I = 1 = a ln 2 – b ln 3 với a, b là các số hữu tỉ. Tỉ số a/b là A. 2 B. –2 C. 1 D. –1 m dx 212   45 Câu 40. Cho tích phân I = 0 x  16  x  1 . Giá trị của m là A. m = 9 B. m = 20 C. m = 33 D. m = 48 Câu 41. Cho hàm số f(x) = sin x có nguyên hàm là F(x). Diện tích hình phẳng giới bởi F(x); y = 0; x = 0; x = π/2 là S = π – 1. Hàm số F(x) là A. 2 – sin x B. 2 – cos x C. 1 – cos x D. 1 – sin x π x (a  b)sin dx  2 Câu 42. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 2a + 3b = 2 và 0 = 12. Tính giá trị của biểu thức P = ab A. P = –28 B. P = –20 C. P = –24 D. P = –12 Câu 43. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² – 2x, y = –x² + 4x A. 6 B. 3 C. 9 D. 12 3 Câu 44. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 2x 1 ; y = 0; x = 0 và x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox A. π B. 3π C. 6π D. 8π Câu 45. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = (x – 1)²; x = 2; y = 0. Tính thể tích khối hình tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. π/3 B. π/4 C. π/5 D. π/6. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 46. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = tan x; y = 0; x = –π/4; x = π/4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (H) quay quanh trục Ox A. 2π – π²/2 B. 2π + π²/2 C. π + π²/4 D. π – π²/4 Câu 47. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 1 – 2/x; y = 0; x = 4. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox A. V = π(3 – 4 ln 4) B. V = π(3 + 4 ln 4) C. V = π(3 + 4 ln 2) D. V = π(3 – 4 ln 2) Câu 48. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi y = 2x – x² với trục hoành. Xác định thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. 14π/3 B. 13π/15 C. 17π/15 D. 16π/15 Câu 49. Cho hình phẳng (H) là nửa đường tròn nằm phía trên trục hoành, có tâm là gốc tọa độ O và bán kính r = 2. Gọi (S) là khối cầu tạo ra khi quay hình (H) quanh trục Ox. Mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x = –1 chia khối cầu (S) thành hai phần có thể tích phần nhỏ và phần lớn lần lượt là V 1, V2. Tính giá trị của tỉ số k = V1/V2. A. k = 1/6 B. k = 5/27 C. k = 3/16 D. k = 4/25 Câu 50. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² + 1 và đồ thị hàm số y = x³ – 3x² + 1 A. S = 27/4 B. S = 63/4 C. S = 64/3 D. S = 20/3 Câu 51. Tính thể tích V của vật thể có trục đối xứng là Ox giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 3 và x = 5. Biết nếu cắt vật thể theo mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x thỏa mãn 3 ≤ x ≤ 5 thì được 2 thiết diện là hình chữ nhật có các kích thước là 2x và 54  2x A. 208π/3 B. 416/3 C. 208/3 D. 416π/3 Câu 52. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (7 – x)³ và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quay quanh trục Ox A. V = 343π B. V = 117649π C. V = 2401π D. V = 823543π Câu 53. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x² – 2x và trục hoành A. S = 8/3 B. S = 7/3 C. S = 5/3 D. 4/3 Câu 54. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x³; y = 0 và y = 2 – x A. S = 9/2 B. S = 3/4 C. S = 3/2 D. S = 5/4 Câu 55. Một vật chuyển động chậm dần theo trục Ox với phương trình vận tốc là v = –2t + 20 (m/s). Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là A. 150 m B. 50 m C. 200 m D. 100 m Câu 56. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x²; trục hoành và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 1. Diện tích của hình phẳng (H) là A. S = 1/12 B. S = 1/4 C. S = 1/6 D. S = 1/24 Câu 57. Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì thấy vật cản phía trước. Ô tô tiến hành hãm phanh với gia tốc a = 0,3t – 5 (m/s²). Biết ô tô dừng ngay sát trước vật cản. Khi mới hãm phanh khoảng cách từ ô tô đến vật cản gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24 m B. 30 m C. 36 m D. 54 m Câu 58. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x² – mx và y = 0. Tìm giá trị của m > 0 sao cho S = 4/3 A. m = 1/2 B. m = 1 C. m = 3/2 D. m = 2 Câu 59. Cho hình (H) giới hạn bởi các đồ thị y = –x² + 2x, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox A. V = 2π/3 B. V = 7π/15 C. V = 3π/5 D. V = 8π/15 x 1 Câu 60. Cho hàm số y = x  3 có đồ thị là (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ A. 4ln 4 – 4ln 3 B. 4ln 4 – 4ln 3 – 1 C. 4ln 4 + 4ln 3 – 1 D. 1 – 4ln 4 + 4ln 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×