Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch dạy học Các môn Lớp 3 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: Ngày 6 tháng 9 năm 2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN TIẾT 1: CẬU BÉ THÔNG MINH ( Tr.4 ) ( GDKNS ) - Truyện cổ Việt NamI. Mục tiêu A. Tập đọc: - Hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài: Bình tĩnh, kinh đô, om sòm, sứ giả, trọng thưởng. - Hiểu nội dung bài: ca ngợi sự thông minh, tài trí của một cậu bé. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với các nhân vật. * GDKNS: - Tư duy sáng tạo. - Ra quyết định - Giải quyết vấn đề. B. Kể chuyện: - Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. II. Đồ dùng – thiết bị dạy học 1. Gv: Sgk – bp 2. Hs: Sgk – vở ghi III. Phương pháp - Qs – vđ - pt – lt. IV. Các hoạt động dạy học : Nội dung– TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài - Gv kiểm tra dụng cụ ,sách vở -HS bày lên mặt bàn cũ: (3p) của môn học - Nhận xét chung 2.Dạy bài mới: - Y/C HS quan sát tranh minh họa - Quan sát tranh – lắng (54p) chủ điểm măng non, tranh minh nghe GV giới thiệu họa chủ điểm, sau đó GV giới 2.1 GT bài thiệu: Cậu bé thông minh là câu chuyện ca ngợi về sự thông minh tài trí đáng khâm phục của một bạn nhỏ. 2.2 Hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ B1. Đọc mẫu. - Gv đọc mẫu toàn bài, gợi ý cho - Nghe và theo dõi học sinh cách đọc và thể hiên giọng đọc. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B2. Đọc câu. B3. Đọc đoạn.. - Mỗi em đọc một câu đến hết - Khi hs sai ở từ nào, gv kết hợp sửa sai cho hs luôn. - Y/c hs đọc theo đoạn - Hd đọc một số câu khó ở bảng phụ - Gọi 1 hs đọc từ chú giải. B4. Đọc trong - Gv chia nhóm 3, y/c hs luyện nhóm. đọc - Gv theo dõi uốn nắn B5. Thi đọc - Cho hs thi đọc nối tiếp đoạn,giưã các nhóm - Lớp và gv nx bình điểm cho nhóm đọc hay, đọc đúng. B6. Đọc đồng - Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 3. thanh 2.3 HD tìm hiểu - Gọi 1 HS đọc đoạn 1 bài. H: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài giỏi?. - Hs đọc nối tiếp câu - 3 hs đọc - Cn – n – l - 1hs đọc - Hđ nhóm 3 - 2 nhóm. - Hs đọc thầm đoạn 1 - Nhà vua ra lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng. H: Dân chúng trong vùng ntn khi - Dân chúng trong nhận được lệnh của nhà vua? vùng đều lo sợ khi nhận được lệnh của nhà vua. H: vì sao họ lại lo sợ? - Vì gà trống không thể đẻ trứng *Cuộc gặp gỡ giữa cậu bé với nhà vua ntn chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 2 - Gọi 1 HS đọc đoạn 2 *Hs đọc thầm đoạn 2 H: Cậu bé làm ntn để gặp được - Cậu bé đến trước nhà vua? cung vua và kêu khóc om sòm. H: Đức vua đã nói gì khi nghe cậu - Cậu bé nói với đức bé nói điều vô lý ấy? vua là bố cậu đẻ em bé. - Đức vua quát cậu bé và nói rằng bố cậu….. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H: Cậu bé đã bình tĩnh và đáp lại - Cậu bé hỏi lại nhà nhà vua ntn? vua là: Tại sao nhà vua lại lệnh cho dân… - Gọi 1HS đọc đoạn 3 *Hs đọc thầm đoạn 3 H: Trong cuộc thử tài lần sau nhà - Đưa 1 con chim sẻ vua yêu cầu cậu bé làm gì? bắt làm 3 mâm cỗ H: Cậu bé đã y/c điều gì? - Y/c sứ giả về tâu vua, rèn chiếc kim khâu để xẻ thịt chim. 2.4 Luyện đọc - Đọc bài theo đoạn nhận xét – tuyên dương lại. - 3 hs đọc. KỂ CHUYỆN (20p) 1. Gv nêu nhiệm vụ 2. Hd hs kể từng đoạn theo tranh Đoạn 1. Dựa vào tranh minh hoạ kể lại Hs qs tranh sgk – nhớ được từng đọan câu chuyện (cậu lại câu chuyện. bé thông minh).. Hd kể đoạn 1. Hs qs tranh,trả lời câu hỏi H: Quân lính đang làm gì? - Đang thông báo lệnh của đức vua H: Lệnh của đức vua ntn? - Mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng. H:Dân làng có thái độ ntn khi - Vô cùng lo sợ nhận được lệnh của đức vua? - Gọi một hs kể lại đoạn 1 1 hs kể Lớp – gv nx Đoạn 2,3 - Hd tương tự như đoạn 1 3.Kể truyện theo - Gv chia nhóm 3, y/c hs kể truyện - Hđ nhóm3 đoạn trong trong nhóm nhóm. - Gv theo dõi giúp đỡ 4.Kể trước lớp - Gv chọn đoạn 3, cho các nhóm - Đại điện 3 nhóm thi thi kể. kể - Lớp, gv nx, bình điểm 5.Củng cố – dặn - H: Em thấy nhà vua trong câu - Là một ông vua tốt, dò.(3p) chuyện là người ntn? biết trọng người tài…. - Vn tập kể truyện nhiều lần, chuẩn bị cho bài sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tr.3 ) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán. 4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... *Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ ghi nội dung BT1, 2 - HS: SGK III. Phương pháp. - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. IV. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV A. HĐ cơ bản : 1. Khởi động (5 phút) - Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. - Giới thiệu chương trình Toán 3 - Trò chơi: Ai nhanh ai đúng? +Gv đọc 1 vài số có 3 chữ số +GV viết vài số có 3 chữ số - Giới thiệu bài:. 2. Hình thành kiến thức: (5 phút) Viết số - Gv đọc cho học sinh viết các số sau: 456 . 227. 134. 506. 609. 780…(10số). - Gọi học sinh đọc nối tiếp nhau các số ghi trên bảng. - Nhận xét. B. Hoạt động thực hành. (25p) Bài 1: (Làm cá nhân - Cặp - Lớp). Hoạt động của HS. - HS lắng nghe - Hs viết các số đó trên bảng con - Hs đọc số tương ứng - Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài.. - 4 học sinh lên bảng- lớp viết vào giấy nháp. + 10 học sinh đọc. - Học sinh đọc và làm bài cá nhân. - Ghi ngay kết quả vào vở => Lưu ý HS trình bày thao hàng - Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ngang (không cần kẻ bảng) Bài 2: (Làm cá nhân - Cặp - Lớp). - Chia sẻ kết quả trước lớp - HS làm cá nhân - Chia sẻ cặp đôi Chia sẻ kết quả trước lớp - Giáo viên treo bảng phụ. - HS so sánh kết quả a) 31 31 31 31 31 31 31 31 31 31 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b) 40 39 39 39 39 39 39 39 39 39 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 + Tại sao lại điền 312 vào sau 311? - Vì theo cách đếm 310; 311; 312. Hoặc: 310 + 1 = 311 311 + 1 = 312 312 + 1 = 313 ... + Nhận xét gì về dãy số? - Là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 310 đến 319. + Tại sao trong phần b lại điền 398 - Vì 400 - 1 = 399; 399 - 1 = 398 Hoặc: 399 là số liền trước của 400. vào sau 399? 398 là số liền trước của 399. + Nhận xét gì về dãy số? - Là dãy số tự nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 đến 391. Bài 3: Làm cá nhân - Cặp - Lớp - HS làm cá nhân - Chia sẻ cặp đôi Chia sẻ kết quả trước lớp + Tại sao điền được 303 < 330? - Vì 2 số đều có hàng trăm là 3 nhưng 303 có 0 chục, còn 330 có 3 chục. 0 chục < 3 chục nên 303 < 330. + Nêu cách so sánh hai số có 3 chữ So sánh theo hàng. Từ hàng cao đến số? hàng thấp Bài 4: (Cá nhân - Lớp) - HS làm cá nhân - Chia sẻ kết quả trước lớp + Số lớn nhất trong dãy số trên là số - 735. nào? + Vì sao 735 là số lớn nhất trong dãy - Vì có số hàng trăm lớn nhất. số trên? + Số bé nhất trong dãy số trên là số - 142. Vì có số hàng trăm bé nhất. nào? Vì sao? - Chữa bài + Dựa vào đâu em tìm được số lớn - So sánh hai số có 3 chữ số nhất, số bé nhất trong dãy số? C. HĐ ứng dụng (5phút) - Đọc các số: 456; 227; 134; 506; 609; - 2 Học sinh viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. 780. - Giáo viên ghi bảng: 178; 596; 683; - Học sinh nối tiếp đọc. 277; 354; 946; 105; 215; 664; 355. - Lớp nhận xét. - Về nhà ôn tập thêm về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐẠO ĐỨC TIẾT 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 1) (trang 2). I. Mục tiêu - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. - Biết được tình cảm của Bác hồ đối với thiếu nhivà tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ. - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng II. Đồ dùng – thiết bị dạy học: 1.Gv: tranh ảnh về Bác Hồ – vở bài tập 2.Hs: Vở bài tập – Vở ghi III. Phương pháp: Thảo luận – vấn đáp – phân tích IV. Các hoạt động dạy học: Nd – thời gian 1. Bài cũ (1p). Hoạt động dạy - Kiểm tra sách vở bộ môn - Nhận xét. 2.Bài mới:(30p) 2.1Giới thiệu - Trực tiếp bài 2.2. Các hoạt 3.động cơ bản *.Hoạt động 1 Thảo luận nhóm. Gv chia lớp thành 4 nhóm và y/c các nhóm q/s tranh 2(vbt) tìm hiểu nội dung và đặt tên phù hợp cho từng bức ảnh đó. Lop3.net. Hoạt động học - Thực hiện - Nghe. - HS qs và thảo luận nhóm 4 + ảnh 1: - Nd: BH đón các cháu thiếu nhi thăm phủ chủ tịch. - Đặt tên: Các cháu thiếu nhi thăm phủ chủ tịch. + ảnh 2: - Nd: Bác đang cùng các cháu thiếu nhi múa hát. - Đặt tên: BH vui múa hát cùng các cháu thiếu nhi. + ảnh 3: - Nd: BH bế và ôm hôn cháu thiếu nhi. - Đặt tên: BH và cháu thiếu nhi. Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh. + ảnh 4: - Nd: BH đang chia kẹo cho.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> các cháu thiếu nhi. - Đặt tên: Bác Hồ chia kẹo cho các cháu thiếu nhi. - Lớp và giáo viên nhận xét. - Cho hs thảo luận lớp. H: Bác sinh ngày, tháng, năm nào? H: Quê BH ở đâu H: Em còn biết tên gọi nào của Bác Hồ? H: Bác Hồ đã có công lao lớn ntn với dân tộc ta? H: Tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi ntn? - Gv kết luận *.HĐ2.. *.HĐ3. - Phân tích truyện “ Các cháu vào đây với bác ”. - Gv kể chuyện - Gọi học sinh đọc lại truyện. - Y/c hs thảo luận lớp H: Qua câu truyện em thấy tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với BH ntn H: Em thấy tình cảm của bàc hồ đối với các cháu TN như thế nào? * Gv kết luận lại Thảo luận nhóm đôi. - Y/c tl theo cặp đôi ghi ra việc làm để tỏ lòng kính yêu BH? - Gọi các nhóm trả lời. H:Qua bài học em sẽ giúp các bạn trong lớp ntn?. - Hs nêu miệng. + 19/5/1890 + Nam Đàn – Nghệ An. + Nguyễn Aí Quốc, Ba, Nguyễn Sinh Cung. - TLCH - TLCH - Hs lắng nghe.. - Hs lắng nghe. 1 hs + Rất yêu bác hồ , điều này thể hiện … +Bác Hồ cũng rất yêu các cháu tn…. + Chăm học hành, yêu lđ, đi học đúng giờ… + nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy. 3. Củng cố- dặn - H: 5 điều bác Hồ dạy cho dò (3p) ai? - Cho HS đọc 5 điều Bác + Dành cho thiếu nhi. dạy - GV nx tuyên dương. - Nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: ngày 6 tháng 9 năm 2020 Ngày giảng: thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 TOÁN TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ). ( Tr.4 ). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) và giải bài toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn . 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính và giải toán có liên quan đến phép cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán. 4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... * Bài tập cần làm: Bài 1a, c. 2, 3. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng: - GV: Phấn màu - HS: Bảng con 2. Phương pháp, kĩ thuật: - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV A. HĐ cơ bản: 1. HĐ khởi động (3 phút): - TC: Làm đúng - làm nhanh. Hoạt động của HS - Viết các số sau dưới dạng tổng các trăm, các chục, các đơn vị: 659; 708; 910 - 3 dãy làm 3 câu.. - Nhận xét, tuyên dương những em làm đúng và nhanh nhất. + Nêu thứ tự các hàng (từ trái sang - 3 HS đại diện 3 dãy nêu phải) trong số có 3 chữ số? - Giới thiệu bài mới, ghi đầu bài lên bảng. B. HĐ thực hành (27 phút): * Mục tiêu: Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) và giải bài toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn . * Hình thức tổ chức: (GV ghi hình thức thực hiện lên bảng) - BT1, 3: Cá nhân - Lớp - BT2, 4: Cá nhân - Cặp đôi - Lớp - BT5: BT chờ (dành cho đối tượng hoàn thành sớm) * Cách tiến hành:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1a và 1c: - Nhắc HS làm nhanh có thể làm cả ý - Học sinh đọc và làm bài cá nhân. - Chia sẻ trong cặp b - Chia sẻ kết quả trước lớp: - Cho HS chia sẻ bằng TC “Truyền - Chia sẻ kết quả trước lớp (nối tiếp) điện” Bài 2: - Học sinh đọc và làm bài cá nhân. - Chia sẻ trong cặp - Chia sẻ kết quả trước lớp: + Để đặt , tính đúng em cần lưu ý điều - Đặt đúng vị trí các chữ số ở mỗi gì ? hàng rồi thực hiện từ phải qua trái . Bài 3: - Đánh giá, nhận xét 1 số bài. - Học sinh đọc và làm bài cá nhân. - Nhận xét bài làm của HS. Lưu ý uốn - Chia sẻ trong cặp - Chia sẻ kết quả trước lớp: nắn câu lời giải cho phù hợp. - 1 HS chia sẻ kết quả đúng trước lớp Giải Số học sinh khối lớp hai là : 245 - 32 = 213 ( học sinh) Đáp số : 213học sinh => Câu hỏi chốt bài: Bài toán thuộc - Bài toán về ít hơn. Chọn phép tính dạng toán gì? Với dạng toán này ta trừ chọn phép tính gì? Bài 4: - Gơi ý cho HS phát hiện bài toán - HS tự làm bài, kiểm tra chéo rồi chia thuộc dạng toán “Bài toán về nhiều sẻ kết quả trước lớp. hơn”, lựa chọn phép tính cộng. C. HĐ ứng dụng (4 phút). - Nêu lại cách đặt tính và tính phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính (từ phải sang trái) - VN thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ) ==================================== CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) TIẾT 1: CẬU BÉ THÔNG MINH (Tr.6). I.MỤC TIÊU - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Củng cố cách trình bày một đoạn văn.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Làm đúng bài tập 2(b). Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng. II.ĐỒ DÙNG GV: sgk - bảng lớp viết sẵn đoạn văn ; bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3 HS: sgk - vở ghi, bảng con,… III. PHƯƠNG PHÁP - Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND - TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.kiểm tra - Kiểm tra đồ dùng h.tập của bài cũ (2P) hs B.Bài mới: - N.xét 1.Giới thiệu - GV giới thiệu sau đó ghi bài (1P) đầu bài lên bảng. 2.Hdẫn viết - GV đọc đoạn chép trên - HS theo dõi đọc thầm. - 2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn c.tả( 8P) bảng. chép. - GV hướng dẫn viết: + Đoạn này chép từ bài nào? - Đoạn này chép từ bài: Cậu bé thông minh. + Tên bài viết ở vị trí nào? - Tên bài viết giữa trang vở. + Đoạn chép có mấy câu? - Đoạn chép có 3 câu. Câu 1: Hôm sau …ba mâm cỗ. Câu 2: Cậu bé đưa cho …nói Câu 3: Còn lại. + Cuối mỗi câu có dấu gì? - Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm, cuối câu 2 có dấu hai chấm + Chữ đầu câu viết như thế - Chữ đầu câu viết hoa. nào? - Hướng dẫn hs viết bảng - Hs lần lượt viết các tiếng con một vài tiếng khó ( gv khó vào bảng con: chim sẻ, lần lượt gạch chân các tiếng kim khâu, sắc, xẻ thịt, sứ giả. khó ở đoạn văn ) 3.Chép bài - GV nhắc nhở hs khi viết chính tả.(17P) không gạch chân các tiếng này vào vở. - Chép bài trên bảng. * soát lỗi * chấm bài. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Thu một số bài nhận xét.. Lop3.net. - Hs ngồi ngay ngắn để nhìn bảng chép bài vào vở. -Tự soát lỗi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4.Bài tập: (9P) * Bài tập 2 (b) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3:. - Gọi HS đọc đề bài - Y/C Hs nối tiêp nhau lên bảng làm bài - Cùng HS nhận xét chữa bài. - Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng 10 tên chữ. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS tự làm vào bảng con, chữa bài. b) đàng hoàng, đàn ông – sáng loáng - 3 HS đọc - Nối tiếp nhau lên bảng làm bài - Nhận xét - Làm vào vở theo đáp án đúng: - Đáp án: Số thứ Chữ Tên chữ tự 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 Ch Xê hát 7 d Dê 8 đ đê 9 ê e 10 ê ê - Học thuộc lòng. - HS trả lời. ? Hôm nay viết chính tả bài gì? - Củng cố lại cách viết chính tả. - Dặn HS về nhà viết vào vở 10 tên chữ và 10 chữ theo đúng thứ tự. =============================== TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP (Tr.4). 3. Củng cốdặn dò: (3P). I. MỤC TIÊU:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. - Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ. II. ĐỒ DÙNG - GV: giáo án, sgk - HS: sgk, vở ghi III. PHƯƠNG PHÁP - Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND - TG A. kiểm tra bài cũ (2p) B. Bài mới 1.Giới thiệu bài (1p) 2. Nội dung ( 29p). HOẠT ĐỘNG DẠY - Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh.. HOẠT ĐỘNG HỌC Để đồ dùng trên bàn. - GV nêu mục đích yêu cầu - HS theo dõi, nhắc lại đầu bài của bài - Ghi bài lên bảng * Thực hành thở sâu: - GV hướng dẫn HS cách thở - HS thực hành thở sâu và sâu: “ Bịt mũi nín thở” nhận biết sự thay đổi lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức. - GV hướng dẫn HS chơi trò - HS thực hiên động tác “bịt chơi: mũi nín thở”. : - Gọi 3 HS lên bảng thở sâu. - 3 HS lên bảng thở sâu như hình 1 trang 4 để cả lớp quan sát. - GV chốt lại kết luận đúng. * Quan sát tranh SGK - HS quan sát tranh và trả lời nhóm 2 - Bước 1: Yêu cầu HS hoạt + HS 1: Bạn hãy chỉ vào các động nhóm 2, 1 HS hỏi, 1 HS hình vẽ nói tên các bộ phận trả lời qua hình vẽ của cơ quan hô hấp? + HS 2: Chỉ vào hình vẽ đồng thời nói tên các bộ phận? + HS 1: Bạn hãy chỉ đường đi của không khí? + HS 2: Chỉ vào hình vẽ và trả lời + HS 1: Đố bạn mũi dùng để làm gì? + HS 2: Mũi dùng để thở.... + HS 1: Phế quản, khí quản có chức năng gì? + HS 2: Dẫn khí - GV cho HS quan sát tranh - Một số cặp quan sát hình và. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> sgk. hỏi đáp trước lớp về những vấn đề vừa thảo luận ở trên nhưng câu hỏi có thể sáng tạo hơn. - Gọi 3 cặp HS lên hỏi và trả lời + Cơ quan hô hấp là gì? Chức năng của từng bộ phận? + Nêu các bộ phận của cơ quan hô hấp?. - Gọi HS nhận xét, bổ sung * GV kết luận chung - Điều gì xảy ra khi có vật làm tắc đường thở? - Yêu cầu HS liên hệ. C.Củng cố, dặn dò:( 3p). - Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài - Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, phế quản, khí quản và hai lá phổi. Mũi, phế quản là đường dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí. - HS nhận xét, bổ sung - Làm cho con người không hô hấp và dẫn đến tử vong. - Giữ gìn cơ quan hô hấp, vệ sinh hàng ngày, không cho những vật có thể gây tắc đường thở.. ? Hôm nay học bài gì? - HS trả lời. - Củng cố toàn nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: “ Nên thở như thế nào? ” =========================== TẬP VIẾT TIẾT 1: ÔN CHỮ HOA A ( Tr.8 ). I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D một dòng; viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em… đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Rèn cho hs tư thế ngồi ngay ngắn, cẩn thận khi viết bài. * HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp). II..ĐỒ DÙNG - GV:Mẫu chữ viết hoa A. - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - HS:Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Phương pháp: - Quan sát – luyện tập – thực hành. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND - TG. A. NỘI DUNG 1.Giới thiệu bài(P) 2.Hướng dẫn viết (16P) a. Luyện viết chữ hoa. b. Hd viết từ ứng dụng.. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. - GV giới thiệu sau đó ghi đầu bài lên bảng.. - Trong bài tập viết hôm nay có những chữ hoa nào? - Đưa chữ mẫu viết hoa A, V, D, lên bảng - Gv viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. - Yêu cầu hs viết các chữ hoa A, V, D, vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa cho hs.. - Có các chữ hoa A, V, D. * Đưa từ ứng dụng lên bảng - Giới thiệu Vừ A Dính - Trong từ ứng dụng các chữ có độ cao như thế nào?. - 1 hs đọc từ ứng dụng. - Hs lắng nghe. - Chữ V, A, D, cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li. - Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o. - Hs quan sát. - 1, 2 hs nhắc lại cách viết - 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con - Hs nhận xét. - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Khi viết các nét nối liền với nhau bằng một nét hất. - Yêu cầu hs viết vào bảng - 1 hs lên bảng viết, lớp con. viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. - Hs nhận xét. c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Đưa câu ứng dụng lên bảng. - 1 hs đọc câu ứng dụng. - Câu ứng dụng khuyên ta điều - Anh em gắn bó thân thiết gì? với nhau như chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương đùm bọc nhau. - Trong câu ứng dụng các chữ - Chữ A, h, y, R, l, b viết 2 có chiều cao như thế nào? li rưỡi. Chữ d, đ cao 2 li. Chữ t cao 1 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li.. 3.H.D viết vở - Khoảng cách giữa các chữ - Bằng con một con chữ o - 1 hs lên (20P) ntn?bảng viết, lớp viết bảng co - Yêu cầu hs vi -Yêu cầu hs viết chữ Anh, - HS viết bảng con. Rách vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. - Hs nhận xét. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nêu yêu cầu viết. - Hs ngồi đúng tư thế viết - Gv đi kiểm tra uốn nắn hs bài. viết. - Thu nx 5 - 7 bài, nhận xét. - Một số hs nộp bài. B. Củng cố dặn dò (3P). - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp. ============================== Ngày soạn: Ngày 7 tháng 9 năm 2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2020. THỂ DỤC TIẾT 1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH – TRÒ CHƠI “ NHANH LÊN BẠN ƠI” I- Mục tiêu: - Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội qui tập luyện trong giờ học thể dục lớp 3. - Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm, biết cách dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. địa điểm phương tiên 1- Địa điểm: Chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ 2- Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi. III- Các hoạt động dạy học: TG - ND Nội dung Phương pháp tổ chức 1. Phần mở - GV tập hợp lớp. - Đội hình nhận lớp * đầu: 5p ******** - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu ******** giờ học Giới thiệu về chương trình của môn thể dục lớp 3 * Khởi động - HS chạy nhẹ nhàng thành - Đội hình khởi động * hàng dọc (200 m) rồi thành vòng tròn, thực hiện các động ******** tác xoay khớp cổ tay, cổ chân, ******** hông, vai, gối, … - Cả lớp khởi động dưới sự - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. điều khiển của giáo viên. 2. Phần cơ Gv phân công tổ, nhóm tập - HS tập hợp. bản : 23p luyện, chọn cán sự môn học. * - GV nhắc lại nội quy tập ******** luyện và phổ biến nội dung, ******** yeu cầu môn học *) Trò chơi - Chơi trò chơi Nhanh lên bạn - GV nêu tên trò chơi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> vân động. ơi’. - Hướng dẫn cách chơi. - HS thực hiện chơi.. 3. Phần kết thúc : 7p. - Tập chung lớp thả lỏng vừa * hát vừa vỗ tay theo nhịp. -Dặn HS chuẩn bị đồ dùng ********* ********* cho bài sau. ===================== TẬP ĐỌC TIẾT 2: HAI BÀN TAY EM ( Tr.7 ) - Huy Cận-. I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ. - Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài). - HSKG : Đọc được một câu thơ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - Bảng lớp ghi sẵn câu khó. III. Phương pháp - Giảng giải, vấn đáp luyện tâp thực hành VI. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG - ND Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Kiểm tra: 3p - Y/C 3 Hs đọc nối tiếp 3 - 3 HS đọc nối tiếp đoạn bài: Cậu bé thông minh. - 1 Hs nêu CH: Nêu ý nghĩa của bài ? => ND bài cũ, nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 35p 1. Giới thiệu + - Giới thiệu bài trực tiếp - Lắng nghe ghi đầu bài.1P 2. Luyện đọc.13P * đọc mẫu - Giáo viên đọc mẫu toàn - Chú ý theo dõi bài. * Hướng dẫn HS + Đọc từng dòng thơ luyện đọc kết hợp - Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi - Đọc nối tiếp em 2 dòng thơ giải nghĩa từ: Ghi bảng từ khó: nằm ngủ, - Luyện đọc cạnh lòng - Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. * Đọc từng khổ -Y/C 5 Hs đọc nối tiếp 5 - 5 HS đọc nối tiếp. thơ khổ thơ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> => Câu khó: Tay em đánh răng/ Răng trắng hoa nhài// Tay em chải tóc/ Tóc ngời ánh mai// - Y/C 4 Hs đọc 4 khổ thơ đầu CH: Người làm việc như thế nào thì gọi là siêng năng? CH: Giăng giăng có nghĩa là như thế nào? - Y/C 1Hs đọc khổ thơ còn lại. - Luyện đọc. - 4 Hs đọc ....làm việc chăm chỉ ... dàn ra theo chiều ngang - 1 HS đọc. * Đọc trong nhóm - Y/ C HS đọc trong nhóm 2 - Đọc trong nhóm - Cho 2 nhóm thi đọc trước - Thi đọc lớp - Nhận xét. 3. Tìm hiểu bài: - Y/C HS đọc thầm cả bài. CH: Hai bàn tay của bé 11P được so sánh với gì ?. - Đọc thầm ...nụ hoa hồng, những ngón tay xinh như những cánh hoa. GV: Những hình ảnh so ....buổi tối hai hoa ngủ cùng sánh trên rất đẹp bé, hai hoa kề bên má. CH: Hai bàn tay thân thiết ..hai bàn tay rất đẹp... với bé như thế nào ? CH: Em thích nhất khổ thơ - tự nêu. nào ? Vì sao ? CH: Nêu ý nghĩa bài thơ ? - Nhắc lại- ghi vở => Chốt lại ghi bảng nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. 4. Học thuộc lòng bài thơ. 10P. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc từng khổ -> cả bài. - Cho Hs thi đọc. - GV cùng HS nhận xét đánh giá. - Cho HS đọc ĐT cả bài. - Học thuộc lòng - Thi đọc - Nhận xét. - Đọc ĐT. C.Củng cố dặn - Y/C Hs nêu lại ý nghĩa - 2 HS nêu dò: 2p của bài. - Nhận xét tiết học - Lắng nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN TIẾT 3: LUYỆN TẬP (Tr. 4 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - Biết giải bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn (có một phép trừ ). 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính và giải các bài toán liên quan đến các phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán. 4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,... * Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng: - GV: Phấn màu - HS: SGK 2. Phương pháp, kĩ thuật: - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. HĐ cơ bản: 1. HĐ khởi động (3 phút): - Trò chơi: Đố bạn biết: Giáo viên đọc - Học sinh tham gia chơi. vài phép tính cộng hoặc trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) để HS nêu kết quả. - Giáo viên nhận xét chung, tuyên - Lắng nghe. dương học sinh tích cực. - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên - Học sinh mở sách giáo khoa, trình bảng. bày bài vào vở. B. HĐ thực hành (28 phút) * Mục tiêu: - Biết cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - Biết giải bài toán về “ Tìm x ”, giải toán có lời văn (có một phép trừ ). * Cách tiến hành: Cá nhân - Cặp đôi - Cả lớp. Bài 1: - HS làm bài cá nhân - Kiểm tra chéo - Chia sẻ kết quả trước lớp - Khi đặt tính và thực hiện các phép - Ta đặt sao cho: Hàng đơn vị thẳng tính cộng (trừ) các số có 3 chữ số với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng số có hai chữ số, em cần lưu ý gì? chục, hàng trăm thẳng hàng trăm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Thực hiện theo thứ tự nào?. - Từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. Bài 2: - Làm bài cá nhân. - Chia sẻ kết quả trong cặp - Chia sẻ kết quả trước lớp. a) x – 125 = 344 x = 344 + 125 x = 469 b) x + 125 = 266 x = 266 – 125 X = 141 - Vì sao phần a tìm x lại thực hiện - Vì x là số bị trừ ; Muốn tìm số bị trừ phép cộng ? ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Tại sao phần b lại thực hiện phép trừ - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy ? tổng trừ số hạng đã biết. Bài 3:. - Làm bài cá nhân - Chia sẻ cặp đôi - Chia sẻ trước lớp Giải Số nữ của đội đồng diễn có là: 285-140 = 145 (em) Đáp số: 145 em -“Tìm số hạng trong 1 tổng”. => Bài toán thuộc dạng toán nào? C. HĐ ứng dụng (3 phút): - Muốn tìm số hạng chưa biết ta thế - 1 HS nêu - 1 HS nêu nào? - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta thế - Hãy đếm số HS trong lớp, sau đó nào? dếm số HS nữ, từ đó để tìm ra số HS nam của lớp (không đếm) ========================== Tự nhiên và xã hội Tiết 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ? (Tr 6 -7) (GDKNS) I. Mục tiêu: - Hiểu được cần thở bằng mũi, Không nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh - Nêú hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho SK - Giữ vs sạch sẽ môi trường không khí. * KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng mũi, vệ sinh mũi. - Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II Đồ dùng dạy - học: 1.Gv: Sgk – tranh minh hoạ - câu hỏi kt cuối tiết. 2. Hs: Sgk – vở ghi – giấy màu hcn III. Phương pháp: - Qs, vấn đáp, lt, thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, đóng vai. IV. Các hoạt động dạy học. ND –TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài - H: Cơ quan hô hấp làm - 2 hs nêu cũ:5p nhiệm vụ gì? Hoạt động thở gồm mấy cử động, đó là những cử động nào? - Nx . 2.Dạy bài mới:32p 2.1 Giới thiệu - Trực tiếp bài: 2.2 Các hoạt động cơ bản * Hoạt động 1: - Liên hệ thực tiễn và trả lời - 2 hs đọc câu hỏi: - Gv treo bảng có ghi câu hỏi - 2 hs đọc câu hỏi - Hs thảo luận nhóm đôi lên bảng - Các nhóm tl câu hỏi - H: Quan sát trong mũi có - Có lông mũi những gì? - H: Khi bị sổ mũi hay cúm ta - Nước mũi thấy có gì chảy ra từ mũi? - H: Hàng ngày khi dùng khăn - Bụi , bẩn sạch laụ mặt,mũi em thấy trên khăn có những gì? - H: tại sao ta nên thở bằng - hs tự nêu mũi không nên thở bằng miệng? * Gv kết luận *Hoạt động 2: - Lợi ích của việc hít thở - Hs suy nghĩ và trả lời không khí trong lành và tác câu hỏi sau hại của việc phải hít thở trong không khí có nhiều khói bịu. - H: Em cảm thấy thế nào - Thoải mái,dễ chịu… được hít thở không khí trong lành ở xung quanh em. - H: Em cảm thấy như thế nào - Ngột ngạt, khó chịu, …. khi đi ngoài đường có nhiều khói bụi? ( bếp đun, …) - Gv giảng giải - Hs nghe.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×