Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 22 LS7 TIET 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nắm được:</b></i>


- Những nét cơ bản về tình hình kinh tế, xã hội thời Lê sơ.


- Nhà nước đã quan tâm bảo vệ quyền lợi cho dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển.
- Các mặt kinh tế, xã hội, đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành tựu. Đây là thời
kỳ cường thịnh của quốc gia.


<i><b>2. Thái độ:</b></i>


- Nâng cao lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc về một thời kỳ phát triển rực rỡ, hùng mạnh.
- Giáo dục ý thức, trách nhiệm của học sinh trong học tập và tu dưỡng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng so sánh, đối chiếu rút ra nhận xét, kết luận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, bảng phụ thảo luận nhóm.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Sách giáo khoa, vở bài soạn, vở bài học.


- Học bài theo hướng dẫn giáo viên tiết học trước.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



7A1………; 7A2………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i><b>(3/)</b>


- Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ.
<i><b>3. Giới thiệu bài mới:</b><b> </b><b> </b></i><b>(1/)</b>


<i>Nhà Lê sơ bắt tay vào việc tổ chức lại bộ máy chính quyền, xây dựng quân đội, pháp luật.</i>
<i>Vậy việc khôi phục và phát triển kinh tế, ổn định xã hội như thế nào là nội dung của bài hơm nay.</i>


<i><b>4. Bài mới:</b></i><b> (34/)</b>


II. TÌNH HÌNH KINH T , XÃ H IẾ Ộ


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tình hình kinh tế thời Lê</b>
<i><b>sơ.</b></i><b> (20/)</b>


<b>? Những khó khăn của nhà Lê sơ sau chiến tranh?</b>
<b>HS: 20 năm đô hộ của nhà Minh lại trải qua cuộc</b>
chiến tranh, đất nước ta lâm vào tình trạng xóm làng
tiêu điều, ruộng đồng bị bỏ hoang, nông dân phiêu
tán, đời sống cực khổ.


<b>? Nhà Lê đã có những biện pháp gì để phát triển</b>
nơng nghiệp ?


<b>? Em hiểu thế nào là phép “Quân điền” ?</b>


<b>? Nhận xét về những biện pháp của nhà Lê đối với</b>
nông nghiệp?



<b>HS: Đây là những biện pháp tích cực thể hiện sự</b>
quan tâm đến kinh tế và đời sống nông dân của nhà
Lê Sơ.


<b>HS làm việc nhóm (5’): Tìm hiểu đặc điểm về thủ</b>


<b>1. Kinh tế</b>
<i><b>a. Nơng nghiệp:</b></i>


- Cho 25 vạn lính về quê làm ruộng. Số còn
lại chia 5 phiên thay nhau về sản xuất.


- Kêu gọi dân phiêu tán trở về quê làm
ruộng.


- Đặt 1 số chức quan chuyên lo về nông
nghiệp.


- Thực hiện phép “Quân điền”.


- Cấm giết trâu bò, cấm điều động dân phu
trong ngày mùa.


=> Nơng nghiệp nhanh chóng phục hồi và
phát triển.


<i><b>b. Thủ công nghiệp, thương nghiệp:</b></i>

<b>BÀI 20. NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 – 1527)</b>




<b> (Tiết 2)</b>


<b>Tuần: 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

công nghiệp và thương nghiệp thời Lê Sơ?
<b>? So sánh với sự phát triển thời Trần?</b>
<b>HS: Các nhóm báo các kết quả.</b>
<b>GV: chốt lại các ý chính.</b>


<b>? Mối quan hệ nơng nghiệm, thủ cơng nghiệp, </b>
thương nghiệp ?


<b>HS: nông nghiệp, thủ công nghiệp phát triển đời</b>
sống nâng cao => nhu cầu trao đổi buôn bán và
ngược lại, thương nghiệp kích thích cho nông
nghiệp, thủ công nghiệp phát triển.


* Thủ công nghiệp:


- Nghề thủ công truyền thống ngày càng phát
triển.


- Nhiều làng, phường thủ công chuyên
nghiệp nổi tiếng ra đời.


- Các công xưởng do nhà nước quản lý 


Cục bách tác, khai mỏ đẩy mạnh.
+ Thương nghiệp :


- Khuyến khích lập chợ, họp chợ  Ban



hành điều lệ cụ thể.


- Bn bán với người nước ngồi được
duy trì.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tình hình xã hội thời Lê</b>
<i><b>sơ.</b></i><b> (14/)</b>


<b>HS: nhắc lại các giai cấp cơ bản của nhà Trần.</b>
<b>? Xã hội thời Lê sơ có những giai cấp nào?</b>


<b>? Em có nhận xét gì về chủ trương hạn chế ni và</b>
mua bán nơ tì thời Lê sơ ?


<b>2. Xã hội</b>


- Địa chủ phong kiến (Vua, quan lại, địa chủ)
- Nông dân chiếm tuyệt đối đa số, ít ruộng
nên phải cày cấy thuê cho địa chủ, quan lại
và phải nộp tô.


- Thương nhân, thợ thủ công ngày càng
đông, phải nộp thuế cho nhà nước.


- Nơ tì là tầng lớp thấp kém nhất, số lượng
giảm dần. Nhà nước cấm bán mình làm nơ tì,
hoặc bức dân tự do làm nơ tì.



 Cuộc sống nhân dân ổn định. Thời Lê sơ


Đại Việt là quốc gia cường thịnh nhất Đông
Nam Á.


<i><b>5. Củng cố:</b></i><b> (5/)</b>


- Nét chính về kinh tế thời Lê sơ.


- Thời Lê sơ, xã hội có những giai cấp và tầng lớp nào?
<i><b>6. Hướng dẫn học tập ở nhà:</b></i><b> (1/)</b>


- Chuẩn bị phần III. Quan sát H45, 46.
- Học bài cũ theo phần cũng cố.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×