Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Lop 11 Ham so lien tuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP Toán Học. 11. Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh đến với tiết học. HÀM SỐ LIÊN TỤC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Cho hàm số:. a)Tính f(1) và b)So sánh f(1) và.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: Giải: a)f(1) = 2.. b) f(1) =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm a Định nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm. a Điền kiện để hàm số liên tục tại một điểm:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm. Bước 2: Tính.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm Ví dụ 1 (hoạt động nhóm): Xét tính liên của các hàm số : a). b).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm Ví dụ 1 (hoạt động nhóm): a. f(1) = 1. = 1.. Vậy hàm số y = f(x) liên tục tại x = 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 Hàm số liên tục tại một điểm Ví dụ 1 (hoạt động nhóm):. Vậy hàm số không liên tục tại x = 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đồ thị hàm số. Đồ thị liền nét tại x = 1. Đồ thị hàm số. Đồ thị không liền nét tại x = 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 2 Hàm số liên tục trên một khoảng a Định nghĩa:. Chú ý: Khái niệm hàm số liên tục trên nửa khoảng cũng được định nghĩa tương tự..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 f ( x) = x. Y. Nhận xét: Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng là “đường liền nét” trên khoảng đó.. O. y. x. h(x) =x+1. k( x) = x 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 3 Một số định lí cơ bản Định lí 1:. Định lí 2:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 3 Một số định lí cơ bản Ví dụ 2:. Liên tục trên. Liên tục trên Liên tục trên các khoảng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy nhận xét về dấu của. f(a).f(b) trong các trường hợp sau?. y. y. 0. f(b). y a. b. f(a). x. f(b). f(a). 0. 0 a. b. x. H.1. H.3. H.5 y 0. y a. f(a). b. f(b). x. H.2. x. a b. 0. f(a) 0. b x. f(a). f(b). y f(b). a. a. b x. f(a). f(b). H.4 f(a).f(b) > 0.. H.6 f(a).f(b) > 0.. f(a).f(b) < 0..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 3 Một số định lí cơ bản Định lí 3:. y f(b) x. a b. 0 f(a).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC 3 Một số định lí cơ bản Ví dụ 3:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC *. Củng cố. Câu 1:. Đáp án: C..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÀM SỐ LIÊN TỤC *. Củng cố. Câu 2: Tìm a để hàm số liên tục trên. A. 3. C. 3 và - 3. B. - 3. D.Tất cả đều sai. Đáp án: B..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LỚP Toán Học. 11.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×