Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm AB với A x A ;y A , B x B ;y B . Áp dụng tính với A(3; – 4), B(–3; 4) Giải. Khoảng cách giữa hai điểm AB là: AB (x B x A )2 (y B y A )2. Áp dụng: với A(3; – 4), B(– 3; 4) ta có: AB (x B x A )2 (y B y A )2 ( 3 3)2 (4 4) 2 10. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (D) Áp dụng tính khoảng cách từ M(–1; 2) đến (D) với (D) : x 2y 7 0 Giải. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (D) là: ax M by M c d(M,(D)) a2 b2 Áp dụng: Khoảng cách từ M(–1; 2) đến (D): x – 2y + 7 = 0 là: d(M,(D)) . . xM 2y M 7 12 ( 2)2 1 2.2 7 12 ( 2)2. Bài cũ. . 2 5. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Cho I(1; 2) và M(3; 4). Lập phương trình đường thẳng (d) qua M nhận IM làm vectơ pháp tuyến. Giải. qua M(3;4) Phương trình (d) có dạng: VTPT n IM (2;2) 2(x xM ) 2(y y M ) 0. 2(x 3) 2(y 4) 0 2x 2y 14 0. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Định nghĩa: Tập hợp các điểm M di động trong mặt phẳng và luôn cách điểm cố định I, một khoảng cách R (không đổi) là một đường tròn tâm I bán kính R. II. Phương trình của đường tròn: y tâm I a;b Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): bán kính R thì phương trình có dạng:. x a. 2. b. 2. y b R 2 1. I(a; b) R. Khi tâm I Ξ O (0; 0) thì đường tròn (C) có phương trình: x 2 y 2 R 2. Bài cũ. O. Bài mới. a. Củng cố. x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trong mặt phẳng Oxy mọi phương trình có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0 2 víi a 2 b 2 c 0. là phương trình của đường tròn (C) có. Bài cũ. tâm I a; b bán kính R = a 2 b 2 c. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Áp dụng: 1./ Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau: 2. 2. 2. 2. a) x 5 y 4 36 b) x 5 y 4 81 c) x 2 y 2 2x 2y 2 0 d) x 2 y 2 12x 4y 4 0. Giải.. 2. 2. a) x 5 y 4 36 a 5 tâm I 5;4 Vậy đường tròn (C) có Ta có: b 4 bán kính R = 6 2 R 36. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Áp dụng: 2 2 b) x 5 y 4 81 a 5 tâm I 5; 4 Ta có: b 4 Vậy đường tròn (C) có bán kính R = 9 2 R 81 c) x 2 y 2 2x 2y 2 0. x 2 y 2 2ax 2by c 0. 2a 2 a 1 Ta có: 2b 2 b 1 c 2 c 2 . Vậy đường tròn (C) có. Bài cũ. tâm I 1;1 bán kính R = 12 12 2 2. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Áp dụng: d) x 2 y 2 12x 4y 4 0. 2a 12 Ta có: 2b 4 c 4 . a 6 b 2 c 4 . Vậy đường tròn (C) có. Bài cũ. tâm I 6;2 bán kính R =. 6. Bài mới. 2. 22 4 6. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Áp dụng: 2./ Định m để phương trình sau là phương trình đường tròn. Xác định tâm và bán kính với điều kiên đó x 2 y 2 2mx 5m 6 0 Cm Giải. 2a 2m a m Ta có: 2b 0 b 0 c 5m 6 c 5m 6 Cm là đường tròn a2 b 2 c 0 m 2 02 5m 6 0 m 2 m 5m 6 0 3 2 m 3 tâm I m;0 Khi đó đường tròn (C) có bán kính R = m 2 02 5m 6 m 2 5m 6 2. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3./ Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) Có tâm I(1; 2) và đi qua điểm M(3; 1) Giải. tâm I 1;2 Đường tròn (C): qua M 3;1. M I. tâm I 1; 2 bán kính R = IM =. xM xI . 2. yM yI . 2. R. 5. phương trình (C) có dạng:. x 1. 2. 2. y 2 5 2. 2. 2. x 1 y 2 5. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3./ Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: b) Có đường kính AB với A(1; 1) và B(5; 3) Giải. Đường tròn (C) đường kính AB nên: tâm I là trung điểm của AB ta có: x A xB x 3 I 2 Vậy I(3; 2) y y A y B 2 I 2 2 2 bán kính R = IA = x M x I y M y I 5. A. I R. phương trình (C) có dạng:. x 3. 2. 2. y 2 5. Bài cũ. Bài mới. Củng cố. B.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3./ Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: c) Có tâm I(2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng (D): 4x + 2y – 12= 0 Giải. tâm I 2;3 Đường tròn (C): R tiêp xúc (D) : 4x 2y 12 0 I. Đường tròn (C) tiếp xúc (D) R d(I;(D)) R d(I; (D)) . 4xI 2y I 12 2. 4 2. 2. . 4.2 2.3 12 2. 4 2. 2. . 1 5. phương trình (C) có dạng:. x 2. 2. y 3. 2. 1 5 . Bài cũ. 2. 2. 2. x 2 y 3 . Bài mới. 1 5. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3./ Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: d) Qua ba điểm A(1; 2), B(5; 2) và C(1; –3) Giải.. A. B. C. Phương trình (C) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0 l A (C) x 2A y 2A 2ax A 2by A c 0 2a 4b c 5 1 l B (C) xB2 y B2 2ax B 2by B c 0 10a 4b c 29 2 l C (C) xC2 y C2 2axC 2by C c 0 2a 6b c 10 3 a 3 2a 4b c 5 Từ (1), (2), (3) ta có: 10a 4b c 29 b 1 2 2a 6b c 10 c 1 2 2 Vậy phương trình (C): x y 6x y 1 0. Bài cũ. Bài mới. Củng cố.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>