Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

On tap Chuong I Ung dung dao ham de khao sat va ve do thi ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I Lớp: 12B4. GV:LÊ THỊ TRINH HẠNH TRƯỜNG THPT THỪA LƯU..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG I. Tính đơn điệu của hàm số Bài tập: 1.5b.8a. Cực trị của hàm số Bài tập: 2.8b. 10ac. GTLN – GTNN của hàm số. Đường tiệm cận của đths. KS sự biến thiên và vẽ đths - các bài toán liên quan.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 10b.11bc. Bài tập 6b.8c. 12ab. Các bài toán thường gặp về đồ thị. Bài tập 7b.9c. Bài tập 9b.11d.12c.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ai nhanh hơn!. Câu 1: Đồ thị hàm số. 3. có dạng:. 2. y 4 x  6 x  1. A y. B. 3. y. 2. 3. 1. 2. x -3. -2. -1. 1. 2. 1 x. 3. -3. -1. -2. -1. 1. 2. 3. -1. -2. -2 -3. -3. y. y 3. 3. 2. 2. 1. 1. x -3. -2. -1. 1 -1. 2. x. 3. -3. -2. -1. 1. -2. -1. -3. -2 -3. C. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2: Đồ thị hàm số. y  x 4  x 2  2. B. A. y. y 5. 3. 4. 2. 3. 1. 2. x. 1 -4. -3. -2. -3. x. -1. 1. 2. 3. -2. -1. 1. 2. 3. -1. 4. -1. -2. -2. -3. -3. y. y. 3. 5 4. 2. 3. 1. 2. x. 1 -4. -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. -3. -2. -1. 1 -1. -1 -2 -3. C. -2 -3. D. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3: Đồ thị hàm số y  2 x. x 1. A. B y. y. 3. 4. 2. 3. 1. 2. x -3. -2. -1. 1. 2. 1. 3. x. -1. -2. -1. 1. -2. -1. -3. -2. 2. y 4. 3. 3. 2. 2. 1 x x. -2. C. -1. 4. y. 1 -3. 3. 1. 2. -3. -2. -1. 1 -1. 3. -1. -2. -2. -3. D. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3 2 y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào Câu 4. Hàm số. đồ thị ta biết. A) a và b tdấu B) a và b cùng dấu C) a và c cùng dấu D) a và c trái dấu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5. Hàm số trái dấu nếu. y mx3   m  1 x 2   m  2  x  m  3. A) 0 < m < 1 B) 0 < m < 2 C) 1 < m < 2 D) 2 < m < 3. có hai điểm cực trị.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu6. Cho hàm số có đồ thị (C) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy cho biết Các khoảng nghịch biến của hàm ssoo số là:.  5 A)   ;  và  3;   3 B)   ;1 và  3;  C )  1;3 D)   ;3 và  1;  .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu7. Cho hàm số có đồ thị (C) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy cho biết m Đường thẳng y = cắt đồ thị (C) tại 1 điểm khi 3. A) 5  m  9. m 9 B)  m 5. m 3 C)  5 m   3. 5 D) m 3 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hs hãy cho biết Công thức của hàm số là. 2x  3 A) y  x 1. 1 x B) y  x 2. 1 D) y 2  1 C ) y 2  x 1 x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 9. Hàm số y ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta biết đường thẳng y = 3 cắt đồ thị hàm số tại. A) 4 điểm B) 3 điểm C) 2 điểm D) 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 10. Hàm số y mx3   m  1 x 2   m  2  x  m  3 có hai điểm cực trị trái dấu nếu. A) 0 < m < 1 B) 0 < m < 2 C) 1 < m < 2 D) 2 < m < 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ai nhanh hơn! 11. Số điểm cực trị của hàm số: y  x A. 0 B. 1 C. 2. 3.  6x2  9x  7 D. 3 Đáp án: C. 1 3 2 y  x  x  3x Đồng biến trên khoảng: 12. Hàm số 3 A. (0;) B. (  1;3) C. (  ; ) D. (3; ) Đáp án: D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ai nhanh hơn!. 13. Hàm số A.. R. 2x  5 y x 3 B. (  ;3). Đồng biến trên khoảng: C.. ( 3; ). D. R /   3. Đáp án: C 14. Số đường tiệm cận của đths: A. 3. B. 1. C. 2. 1 x y 1 x D. 0. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 4 1 2 3 15. Tiếp tuyến của đồ thị hs y  x  x  tại điểm cực đại có 4 2 4 phương trình là ? 1 A) y  2. 1 B) y  4. 1 C ) y  2. 3 D) y  4. 16. Tiếp tuyến của đồ thị hs y  1 x 4  1 x 2  3 tại điểm cực tiểu có phương trình là ? 4 2 4. 1 A) y  2. 1 B) y  4. 1 C ) y  2. 3 D) y  4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I – Tiết 19 Bài 1. Cho hàm số: y x3  3x 2  1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m: c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng của đồ thị . m x3  3x 2  1  2 Bài 2. Cho hàm số:. y x3  3mx 2  3  2m  1 x 1. a) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định. b) Tìm m để hàm số có cực trị..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I – Tiết 19. Bài 2. Cho hàm số: y x3  3mx 2  3  2m  1 x 1 a) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định. b) Tìm m để hàm số có cực trị. c) Xác định m để f”(x) > 6x . Bài 2. Cho hàm số:. y x3  3mx 2  3  2m  1 x  1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×