Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.37 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3:. Tập đọc NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Đoc đúng tên người, tên địa lý nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. 2. Kĩ năng: Hiểu ý chính:Tố cáo tội ác chiến tranh;thể hiện khát vọng sống,khát vọng hoà bình của trẻ em. *GDKNS: Thể hiện sự cảm thông ( bày tỏ sự chia sẻ, cảm thong với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại) 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu hoà bình,ghét chiến tranh. II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ bài học . Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc - HS: SGK,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi một tổ lên đóng vai phần 2 vở. Hoạt động của học sinh - HS phân vai diễn kịch.. kịch Lòng dân.. - Nhận xét.. - GV nhận xét . 2.Bài mới: 2’. 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu chủ điểm:Cánh chim. bài:. hoà bình,giới thiệu bài bằng tranh. - HS quan sát tranh,NX.. minh hoạ. 8’. 22..Luyện đọc:. - Gọi HS khá đọc bài.NX.. - 1HS khá đọc toàn bài.. - Chia bài thành 4 đoạn.Tổ chức cho. - HS luyện đọc nối tiếp. HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải. đoạn.. nghĩa từ khó (chú giải sgk).. Luyện phát âm các tên. *Lưu ý HS đọc đúng các tên riêng. riêng nước ngoài.. nước ngoài(Xa-da-cô Xa-xa-ki;Hi-rô- - Đọc chú giải trong sgk. si-ma;Na-ga-da-ki…) - GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc. - HS nghe,cảm nhận..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (như yêu cầu 2) 12’. - Tổ chức cho học sinh đọc thầm 2.3.Tìm hiểu bài: thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3. - HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk.. trong sgk. *Hỗ trợ HS câu hỏi 4: Khuyến khích. - HS thảo luận ,phát biểu. HS phát biểu nói lên suy nghĩ của. câu 4 theo ý nghĩ của. bản thân;không áp đặt HS theo cách. bản thân.. máy móc. - GV chốt ý rút nội dung bài(Ý 2 yêu. - Nhắc lại nội dung bài.. cầu 1). 10’. - Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo. - Học sinh luyện đọc. 2.4.Luyện đọc. bảng phụ chép đoạn: “Nằm trong. trong nhóm.Thi đoc diễn. diễn cảm:. bệnh viện…….664 con” hướng dẫn. cảm trước lớp.Nhận xét. đọc.. bạn đọc.. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đọc đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá. - Liên hệ:Qua câu chuyện trên em rút ra được điều gì ? 3’. - Nhận xét tiết học. 3.Củng cố dặn. - Dặn HS luyện đọc ở nhà,Chuẩn bị. dò:. tiết sau.. - HS liên hệ phát biểu..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 4 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016 Tiết 1:. Chào cờ ………………………….. Tiết 2:. Toán ÔN TẬP BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức :Biết một dạng quan hệ tỉ lệ:Đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng giả toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. 3.Thái độ : GD Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ kẻ bảng sgk. - HS: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 2’ 1 Ổn định: 5’. 2..Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - YC 1 HS lên bảng làm ý a BT4. - 1 HS lên bảng làm.. tiết trước .. - Lớp nhận xét. - Kiểm tra,chấm vở BT ở nhà của HS - Nhận xét bài trên bảng bài 3.Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. 10’. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết. - HS theo dõi.. học.. *Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức. - Giới thiệu dạng toán về quan hệ. - HS đọc ví dụ trong. tỉ lệ như ví dụ a (tr 18 sgk).. sgk.Nêu nhận xét(sgk).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hướng dẫn cách giải toán tỉ lệ theo 2 cách Rút về đơn vị và. - HS làm bài toán trong. Tìm tỉ số theo bài toán mẫu. sgk theo hướng dẫn của. trang 19sgk:Khai thác đề. GV.. toán.Yêu cầu HS tự giải,GV. - Nhắc lại cách giải.. nhận xét,bổ sung.. .. * Lưu ý HS có thể thực hiện một trong 2 cách.. 7’. *Hoạt động 3. Tổ chức cho học sinh làm các. Luyện tập:. bài tập tr19sgk.. - HS lần lượt làm các bài. Bài 1:. - Hướng dẫn HS khai thác đề. tập trong sgk. toán.Gọi HS lên bảng tóm. - HS làm vở,và bảng nhóm. tắt.Nhận xét.Yêu cầu HS làm. BT1. vở.1HS làm bảng nhóm.Gọi HS. - Nhận xét,chữa bài.. nhận xét bảng nhóm.GV nhận xét bổ sung. 9’. Bài 2:.. - Cho HS tự tóm tắt và làm bài. - HS làm vở.nhận xét. vào vở.Gọi một HS làm bảng. chữa bài trên bảng lớp.. lớp. *Nhắc lại cách giải Tìm tỉ số.. - HS nhắc lại 2 cách giải. - GV chữa bài nếu HS làm sai. toán quan hệ tỉ lệ. nhiều,hoặc chưa hiểu. 5’. 4.Củng cố ,dặn. - Hệ thống bài.. dò:. - Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5:. Đạo đức DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 2 ( Dạy theo tài liệu in sẵn) ........................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4:. Lịch sử. XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX-ĐẦU THẾ KỈ XX I. Mục tiêu:Giúp HS : 1.Kiến thức : Biết một vài điểm đổi mới về tình hình kinh tế -xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX. 2.Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nguyên nhân của sự thay đổi và mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội. 3.Thái độ :Có ý thức tìm hiểu về lịch sử dân tộc II. Đồ dùng: - GV: Hình trong sgk.Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranhn ảnh sưu tầm về kinh tế xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX. - HS: SGK,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - YC 2HS lên bảng trả lời.. Hoạt động của học sinh +HS1:Nêu diễn biến của cuộc phản công ở kinh. - GV nhận xét.. thành Huế? +Kể tên một số người lãnh đạo trong phong trào Cần Vương?. 2. Bài mới: 2’ 15’. - Lớp nhận xét bổ sung. *Hoạt động 1:. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu. Giới thiệu bài:. tiết học.. - HS theo dõi.. *Hoạt động2:. - Cho HS thảo luận nhóm. - HS thảo đọc sgk, thảo luận. Tìm hiểu một. với hình trong sgk và tranh. nhóm.đại diện nhóm báo. vài điểm mới về. ảnh sưu tầm.. cáo kết hợp với hình ảnh. kinh tế xã hội. - Gọi đại diện nhóm trình. minh hoạ.. nước ta thời kì. bày kết quả thảo luận(kết. - Nhận xét,bổ sung.. cuối thế kỉ XIX-. hợp hình ảnh minh hoạ.). đầu thế kỉ XX. - GV nhận xét ,bổ sung(chỉ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> trên bản đồ VN một số vùng kinh tế đề cập đến trong bài) *Kết luận:Một số điểm. - Nhắc lại kết luận.. mới: + Về kinh tế:xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền,đường ô tô,đường sắt. + Về xã hội:Xuất hiện các tầng lớp mới:chủ xưởng,chủ 15’. *Hoạt động 3: Giới thiệu sơ lược nguyên nhân của sự biến đổi xã hội và mối quan hệ giữa sự thay đổi kinh tế và mối quan hệ xã hội. nhà buôn,công nhân - GV nêu câu hỏi thảo. - HS thảo luận trả lời. luận.gọi một số HS trả. - .Nhận xét bổ sung... lời.GV nhận xét bổ sung. *Kết Luận:Nguyên nhân của sự biến đổi kinh tế-xã hội là do chính sách tăng cường khai thác thuộc địa của thực dân pháp.Sự xuất hiện những ngành kinh tế mới tạo ra các tầng lớp mới trong xã hội.. 3’. 3.Củng cố dặn dò:. - Hệ thống bài. - HS nhắc lại KL trong sgk. - Nhận xét tiết học. Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2015. Tiết 1:. Đạo đức CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (TIẾT 2). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố cho HS biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Kĩ năng: Biiết làm việc sai biết nhận lỗi và sủa chữa;Biết đưa ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến của mình. 3.Thái độ: Có ý thức suy nghĩ trước khi hành động,tránh những hành động sai lầm. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ. - HS: Đồ dùng đóng vai. III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: 20’. Thực hiện yêu cầu bài tập 3.SGK. Hoạt động của giáo viên - Học sinh nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động của học sinh - HS nhắc lại phần ghi. trong sgk.. nhớ.. - Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà. - HS chuẩn bị.. của HS - Tổ chức thảo luận theo. - HS thảo luận. nhóm.Chia mỗi nhóm thảo luận nhóm.trình bày trước xử lý một tình huống.Gọi đại. lớp.nhận xét bổ sung.. diện các nhóm trình bày trước lớp.Khuyến khích các nhóm trình bày dưới hình thức đóng vai.Lớp nhận xét,bổ sung.GV nhận xét. *Kết luận:Mỗi tình huống đều có nhiều cách giả quyết người có trách nhiệm cần phải chọn cách giải quyết thể hiện rõ trách nhiệm của mình và phù hợp hoàn cảnh.. 10’. *Hoạt động 2: Rút ra bài học kinh nghiệm. - Tổ chức cho HS tự liên hệ. - HS tự liên hệ về việc. bản thân.Mỗi HS kể về một. làm của bản thân. việc làm của mình và tự rút ra bài học.Gọi một số HS trình.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> bày trước lớp;lớp nhận xét .GV nhận xét . *Kết luận:Người có trách. - HS lắng nghe. nhiệm là người làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận nhằm mục đích tốt đẹp và với cách thức phù hợp.Khi làm sai sẵn sàng nhận lỗi và dám nhận trách nhiệm và sẵn sàng làm lại cho tốt hơn. - Hệ thống bài. 5’. 3.Củng cố dặn dò:. - Đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. - Đọc ghi nhớ trong sgk..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Tiếp tục giúp HS biết cách giải một số dạng toán 2. Kĩ năng :HS Biết giải dạng toán này bằng phương pháp rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số 3. Thái độ : GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - GV:Bảng phụ - HS:Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 5’. 2.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - Kiểm tra bài ở nhà của toàn lớp - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2 tiết. -1 HS lên bảng làm.Lớp. trước.. nhận xét bổ sung.. - Nhận xét. 3.Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. *Hoạt động 2.. - Lần lượt tổ chức hướng dẫn cho. Củng cố kiến. HS làm các bài tập tr19-20sgk. thức: 15’ Bài 1:. - Gọi HS đọc yêu cầu của. - Học sinh đọc đề toán.làm. bài.Hướng dẫn HS khai thác đề bài:. bài vào vở.nhận xét bài. +Bài toán yêu cầu gì?. trên bảng nhóm.. +Muốn biết giá tiền 30 quyển vở thì phải biết cái gì? +Muốn tính giá tiền 1 quyển vở.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> làm thế nào? Cho HS tóm tắt .làm bài vào vở.1 HS làm bài vào bảng nhóm.Nhận xét bài trên bảng nhóm.GV nhận xét bổ sung. *Nhấn mạnh đây là cách giải bằng phương pháp rút về đơn vị. 12’ Bài 3. - GV gọi HS đọc thầm bài. - HS tìm hiểu yêu cầu. toán,dùng bút chì gạch dưới những. bài.thảo luận tìm phương. sự kiện chính của bài toán.Thảo. pháp giải.. luận nhóm đôi tìm cách giải.. - HS làm bài vào vở,. - GV chữa bài trên bảng nhóm:. - 1 HS làm bảng nhóm.. Bài giải:. - Chữa bài.. Một ô tô chở được số HS là:. - Nhận xét.. 120:3 = 40(học sinh) Để chở 160HS cần dùng số xe là: 160:40 = 4(ô tô) Đáp số: 4 ô tô 3’. - Hệ thống bài 4. Củng cố dặn dò:. - HS nhắc lại 2 cách giải. - Hướng dẫn HS về nhà làm các bài toán tỉ lệ. 2,4 trong sgk - Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 3:. Chính tả( Nghe – viết ) ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : HS viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng có vần ia,,iê 3. Thái độ :Khâm phục tinh thần dnũg cảm, lòng yêu chuộng hoà bình của Phan lăng II. Đồ dùng: - GV:Bảng phụ - HS: Bảng con, vở ghi,… III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Chữa bài tập chính tả kì trước. Hoạt động của học sinh. - HS viết bảng con các từ:Kiến thiết,non sông. - HS viết bảng con.. 2.Bài mới: 2’. *Hoạt động 1:. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của. Giới thiệu bài. tiết học.. *Hoạt động 2: 20’. Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả:. - GV đọc bài viết với giọng rõ. - HS mở sgk tr38. ràng,phát âm chính xác. - Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung. - HS theo dõi bài viết. bài:. trong sgk.. +Tìm chi tiết thể hiện lòng dũng. - Thảo luận nội dung bài. cảm yêu chuộng hoà bình của. viết.. Phrăng Đơ Bô-en? - Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng,tên riêng nước ngoài( Phrăng - HS luyện viết từ tiếng đơ bô-en,Bỉ,Pháp,Việt Nam,Phan Lăng);Từ dễ lẫn(xâm lược,khuất. khó vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> phục,phục kích..) -Tổ chức cho HS nghe-viết,soát. - HS nghe viết bài vào vở.. sửa lỗi. - NX, chữa lỗi HS sai nhiều.. Đổi vở soát sửa lỗi.. 10’ *Hoạt động 3:. - HS lần lượt làm các bài. Tổ chức cho HS. tập:. làm bài tập chính tả Bài 2 (tr 38 sgk):. - Cho HS làm cá nhân vào vở. - HS làm bài 2 vào vở bài. BT,HS đổi vở chữa bài,GV gọi HS tập,đổi vở chữa bài . khá chữa bài trên bảng phụ. Đáp án đúng: + Giống nhau ở phần vần đều có âm chính là nguyên âm đôi. +Khác tiếng chiến có âm cuối,tiếng nghĩa không có âm cuối. Bài 3(tr 38 sgk):. - Cho HS thảo luận trả lời. - HS thảo luận nhóm,trả. miệng.Nhận xét bổ sung.. lời miệng,Nhắc lại quy tăc. Đáp án đúng:. đánh dấu thanh. +Trong tiếng chiến (có âm cuối) dấu câu đặt ở chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi. 3’. - Hệ thống bài,liên hệ GD HS 3. Củng cố dặn dò:. - HS nhắc lại quy tắc đánh. - Dăn HS luyện viết chính tả ở nhà dấu thanh đã học. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 5:. Khoa học TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi già. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng hợp tác nhóm.Kỹ năng tự nhận thức và xác định được giá trị của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị của bản than nói riêng. 3. Thái độ : Giúp HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - Thông tin và hình trang 16,17 sgk. Phiếu kẻ bảng tr 16 sgk(đủ cho các nhóm) - Sưu tầm các tranh,ảnh của người ở các lứa tuổi khác nhau,làm các việc khác nhau. III.Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên -Nêu các giai đoạn của con. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng trả lời.. người từ lúc mới sinh đến tuổi. -Lớp nhận xét bổ sung.. dậy thì? -GV nhận xét . 30’. 2Bài mới:. -Giới thiệu bài.Nêu yêu cầu. a.Giới thiệu bài:. của tiết học.. HS theo dõi.. b. Nội dung: * Hoạt động 1:Tổ. -GV phát phiếu kẻ bảng như. chức thảo luận. sgk cho các nhóm.. -HS thảo luận nhóm.thư kí. nhóm với các. -Yêu cầu các nhónm thảo luận. nhóm ghi lại kết quả thảo. thông tin và hình. cử thư kí ghi lại vào bảng.. luận .Đại diện nhóm trình. trong sgk. -Gọi đại diện nhóm lên trình. bày .Nhận xét bổ sung.. bày(mỗi nhóm trình bày 1 giai đoạn) -Nhận xét bổ sung. Hỗ trợ:Theo quy định của tổ chức y tế thế giớiTuổi vị thành.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> niên là giai đoạn từ 10-19 Hoạt động2: Giúp tuổi;tuổi già từ 60 tuổi trở lên. HS hiểu biết về. -Phát hình cho các nhóm,yêu. HS thảo luận nhóm.Đại diện. các giai đoạn từ. cầu các nhóm xác định xem. nhóm trình bày,Nhận xét bổ. tuổi vị thành niên. nhừngx người trong hình thuộc. sung.. đến tuổi già và xác giai đoạn nào trong cuộc đời và định được bản. đặc điềm của giai đoạn đó. Gọi. thân đang ở lứa. đại diện các nhóm trình. tuổi nào .. bày.GV nhận xét bổ sung. Liên hệ :Các em đang ở giai. -HS lên hệ phát biểu.. đoạn nào của cuộc đời? Biết được chúng ta đang ở giai đoạn nào cảu cuộc đời có lợi gì? Gọi HS phát biểu .GV nhận xét bổ sung. 5’. 3. Củng cố, dặn. -Hệ thống bài. Nhắc lại các giai đoạn từ. dò:. - Dặn HS học thuộc các thông. tuổi vị thành niên đến già.. tin trong sgk;chuẩn bị cho bài: “Vệ sinh tuổi dậy thì”. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3:. Luyện từ và câu TỪ TRÁI NGHĨA. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : HS bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa,Tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Kĩ năng : - Biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước. - .Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ. 3.Thái độ : GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ - HS:Bảng nhóm,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: 2’. Giới thiệu bài: *Hoạt động2:. 15’. Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài tập phần Nhận xét (tr 38 sgk) Bài 1:. Hoạt động của giáo viên - Kiểm tra bài tập ở nhà của HS.. Hoạt động của học sinh - Một số HS đọc đoạn văn. - Gọi HS đọc đoạn văn BT 3 tiết. theo yêu cầu bài tập 3 tiết. trước.. trước.. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học - Yêu cầu HS đọc yêu cầu,nội dung bài 1.GV ghi từ in đậm trong - HS theo dõi. sgk lên bảng.Gọi HS trả lời.chốt lời giải đúng:. - HS đọc yêu cầu bài. + phi nghĩa: trái vơí đạo lý. 1,thảo luận cả lớp,phát. + chính nghĩa: đúng với đạo lý. biểu,thống nhất ý kiến.. -Hai từ này có nghĩa trái ngược nhau. *KL:Những từ như vậy gọi là từ trái nghĩa.. Bài 2:. - Tổ chức cho HS thảo luận,trao. - HS trao đổi nhóm. đổi,phát biểu ý kiến.GV nhận. đôi,phát biểu,thống nhất ý. xét,chốt lời giải đúng:. kiến.. -Từ trái nghĩa trong câu tục ngữ là:sống/chết; vinh/nhục. Bài 3:. - Cho HS thảo luận nhóm trả lời. - HS trả lời miệng. miệng.GV chốt lời giải đúng. *GV chốt ý ,rút ghi nhớ trong. - HS đọc ghi nhớ trong.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> sgk.Khuyến khích HS khá giỏi lấy sgk.lấy ví dụ về từ trái ví dụ về cặp từ trái nghĩa. 13’. nghĩa. - Tổ chức cho HS đọc yêu cầu làm - HS đọc yêu cầu trong *Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 1:. bài vào vở BT;Gọi 1 HS lên gạch. sgk.làm vào vở bài tập,đọc. chân dưới các cặp từ trái nghĩa. kết quả trước lớp,nhắc lại. trong các câu tục ngữ,thành. kết quả đúng.. ngữ.GV nhận xét,chốt lời giải đúng: a)đục/trong. b)đen/sáng. c)rách/lành;dở/hay Bài 2:. Tổ chức làm tương tự như BT. - HS làm bảng con;Đọc lại. 1.Lời giả đúng: a)hẹp/rộng;. kết quả đúng. b)xấu/đẹp; c)trên/dưới. - HS làm nhóm,nhận xét bổ sung.. 5’ 4. Củng cố dặn dò:. - Hệ thống bài. - HS nhắc lại ghi nhớ. - Nhận xét tiết học.. trong sgk(trang 39).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Tiết 1:. Kĩ thuật THÊU DẤU NHÂN (T2 ). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : BiÕt c¸ch thªu dÊu nh©n. 2. Kĩ năng :Thêu đợc mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất 5 dấu nhân . Đờng thêu không bị đúm. 3. Thái độ : Biết quý trọng sản phẩm của mình. II. Đồ dùng: - GV:Maãu theâu daáu nhaân .Moät soá saûn phaåm may maëc theâu trang trí baèng muõi theâu daáu nhaân . - HS: Vaät lieäu vaø duïng cuï : Vaûi traéng, kim, chæ theâu, chæ len, keùo , phaán maøu , III. Các hoạt động dạy - học : TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 3’ 2. Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 30’. Hoạt động của học sinh. - HS trưng bày đồ dùng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Nêu mục tiêu bài học - HS nhắc lại b. Nội dung Hoạt động 1 : - GV hệ thống lại cách thêu - HS nhắc lại cách thêu Thực hành. dấu nhân. dấu nhân. - Lưu ý : Trong thực tế, kích - HS lên bảng thực hiện thao thước của các mũi thêu dấu tác thêu 2- 3 mũi thêu dấu nhân chỉ bằng 1/ 2 hoặc 1/ 3 nhân . kích thước của các mũi thêu - HS nêu yêu cầu của sản đang học . - GV quan sát và uốn nắn .. phẩm ở mục III / SGK - HS thực hành thêu nhân theo nhóm .. Hoạt động 2 :. - GV tổ chức HS trưng bày sản. Đánh giá sản. phẩm. - HS trình bày sản phẩm. dấu.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> phẩm. - GV ghi bảng các yêu cầu của - Cả lớp nhận xét sản phẩm. và bổ. sung - HS nhắc lại cách đánh giá. - GV nhận xét và đánh giá sản. sản phẩm đạt yêu cầu : + Thêu được các mũi thêu. phẩm. dấu nhân theo 2 đường vạch. theo 2 mức :. dấu. + Hoàn thành (A). + Các mũi thêu dấu nhân. + Chưa hoàn thành (B). bằng nhau. - Nếu hoàn thành sớm , thêu. + Đường thêu không bị dúm. đúng kĩ thuật : (A +) 5’. 4.Củng cố dặn. - Em hãy cho biết ứng dụng. - HS nhắc lại. dò:. của thêu dấu nhân .. hiện các thao tác thêu và. - Về nhà thực hành thêu dấu. ứng dụng của thêu dấu nhân. nhân - Chuẩn bị : “ Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình" - Nhận xét tiết học .. - Lắng nghe. cách thực.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 5:. Tiếng Anh Đ/C Vân dạy ......................................... Tiết 6:. Khoa học VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh,bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì. 2. Kĩ năng:Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì. GDMT: Không xả giấy vệ sinh bừa bãi. 3. Thái độ:Tự nhận thức những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì II.Đồ dùng: - GV:Hình trang18,19 sgk,Phiếu HT. - HS:Thông tin về tuổi dậy thì.. III.Các hoạt động dạy – học: TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. -Nêu các giai đoạn phát triển từ tuổi vị thành niên đến tuổi già?. -2 HS lên bảng trả lời.lớp. -Biết được mình ở giai đoạn nào. nhận xét bổ sung.. của cuộc đời có lợi gì? -GV nhận xét 30’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu. -Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết. bài:. học.. -HS theo dõi. b. Nội dung: Hoạt động2:. -Gọi HS trả lời GV ghi những ý. Yêu cầu mỗi. kiến của HS lên bảng .Nhận xét,bổ trong sgk phát biểu ý kiến.. HS suy nghĩ và sung.. -HS có thể dựa vào hình.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> nêu một ý:nên làm gì và không nên làm gì để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì? Hoạt động3:. -Chia lớp thành hai nhóm HS nam. -HS thảo luận theo nhóm. Thực hiện yêu. và HS nữ riêng.. nam và nữ riêng,làm bài. cầu 2 bằng thảo -Phát phiếu Vệ sinh sinh dục nam luận nhóm. cho HS nam;Vệ sinh sinh dục nữ. vớiphiếu học. cho HS nữ.. tập:. -GV chấm phiếu bài tập của các. trong phiếu học tập.. nhóm,nhận xét,bổ sung. +Kết luận như mục Bạn cần biết. HS đọc lại mục Bạn cần. trang 19 sgk.. biết trong sgk.. GDMT:Đối với các HS nữ khi có kinh sử dụng băng vệ sinh ,không vứt băng vệ sinh bừa bãi làm ảnh hưởng đến môi trường. 5’. 3. Củng cố,. -Hệ thống bài.. dặn dò. -Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết t trong sgk - Nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 2:. Toán ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết dạng quan hệ tỉ lệ :đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm đi bấy nhiêu lần.Biết giải dạng toán này bằng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giả toán có lời văn 3. Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 2’ 1. Ổn định: 5’. 2.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2 tiết. - 1HS lên bảng.làm bài.. trước.. - Lớp nhận xét bổ sung.. - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS - GV nhận xét bài trên bảng lớp, 3.Bài mới: 2’. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. 15’. *Hoạt động2. Giới thiệu dạng toán qua các ví dụ (a) trong sgk (tr20):. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. - Nêu bài toán.Treo bảng phụ kẻ. - HS theo dõi ví dụ,Nêu. bảng biểu thị số gạo mỗi bao và số. nhận xét về dạng toán. bao lên bảng cho HS đọc và nhận. (sgk tr20- Nhắc lại hai. xét. cách giải. *GV chốt ý,rút nhận xét trang(20 sgk). -Hướng dẫn hai cách giải qua Bài toán (b) tr20 sgk. *Chốt lại hai cách giải Rút về đơn.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> vị và Tìm tỉ số 12’ * Hoạt động3: Luyện tập Bài 1:. - Lần lượt tổ chức cho HS làm các. - HS đọc đề bài.Khai. bài tập trong sgk tr21:. thác đề toán.. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.Một HS giải vào bảng. - HS làm bài vào vở.. nhóm.. - NX bài trên bảng. - GV nhận xét chữa bài trên bảng. nhóm.. nhóm:. - Chữa bài thống nhất. Đáp án:. kết quả.. Tóm tắt: 7 ngày : 10 người 5ngày : …người? Bài giải: Muốn làm xong công việc trong 1 ngày cần:10 x 7 = 70 (người) Muốn làm xong công việc trong 5 ngày cần: 70 : 5 = 14(người) Đáp án: 14 người Bài 2,3: ’. - Hướng dẫn HS khai thác đề .Yêu. - HS đọc đề,tìm hiểu. cầu HS về nhà làm .. yêu cầu của đề.. - Hệ thống bài 4. Củng cố dặn. - Dặn HS về nhà làm các bài tập 2,3 - HS nhắc lại dạng toán. dò:. sgk tr21 vào vở ở nhà. - Nhận xét tiết học.. tỉ lệ vừa học.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 4 :. Kể chuyện TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI. I. Mục tiêu: 1 .Kiến thức : HS dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyên. 2. Kĩ năng : Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Ca ngợi người Mĩ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của quan đội Mĩ trong chiến tranh xâm lượcViệt Nam. 3. Thái độ : Giáo dục HS yêu cuộc sống hoà bình,có thái độ phản đối chiến tranh. *LGGD MT:Giặc Mỹ không những sát hại người mà còn tàn phá môi trường sống * GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. II. Đồ dùng: - GV: Hình ảnh minh hoạ truyện phim Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. Bản đồ VN - HS: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi 1 HS lên bảng kể. Hoạt động của học sinh. chuyện theo yêu cầu tiết. 2’. trước.. - HS lên bảng kể;Lớp nhận. - Nhận xét.. xét.. 2.Bài mới:. - Cho HS quan sát bản đồ chỉ - HS quan sát lên chỉ bản đồ. 2.1.Giới thiệu bài:. vị trí của vùng Sơn Tịnh,tỉnh. vị trí vùng Sơn Tịnh-Quảng. Quảng Ngãi.Quan sát các tấm Ngãi. ảnh,đọc phần ghi dưới mỗi bức ảnh.. 8’. 2.2.Giáo viên kể: + GV kể lần1,ghi lại những sự kiện chính:Ngày. - HS nghe, quan sát ảnh.Đọc lại những sự kiện trên bảng. tháng,chức vụ,tên riêng của những người lính Mỹ lên bảng:. - HS nghe quan sát các bức.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> +GV kể lần 2 kết hợp giới. ảnh.. thiệu từng hình ảnh minh hoạ 5’. 2.3.Hướng dẫn HS kể:. hình minh hoạ.. -.Đọc lại câu thuyết minh. - Chia lớp thành 6 nhóm yêu. dưới mỗi bức ảnh.. cầu HS tập kể và trao đổi trong nhóm *GV hỗ trợ :Nêu một số câu hỏi gợi ý cho HS nắm được nội dung truyện. + Câu chuyện diễn ra ở đâu? Chuyện kể về điều gì? Người đàn ông trong ảnh có. 10’. 2.4.Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung ý nghĩa của câu chuyện.. mơ ước gì?. - Học sinh kể nối tiếp trong. - Tổ chức cho HS tập kể ,trao. nhóm.Trao đổi về nội dung. đổi trong nhóm.. chuyện.. - Tổ chức cho HS thi kể nối. - Thi kể trước lớp,nhận xét. tiếp từng đoạn,kể toàn bộ câu. bạn kể.Bình chọn bạn kể. chuyện. Nhận xét bạn kể.GV. hay nhất.. nx đánh giá.Chốt ý nghĩa câu. - HS nối tiếp phát biểu.. chuyện 5’. 3.Củng cố dặn dò:. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016 Tiết 1:. Tập đọc BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Bước đầu đọc diễn cảm bà thơ với giọng vui tươi,hồn nhiên,tự hào. 2.Kĩ năng: - Hiểu ý nghĩa bài:Bài thơ kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh,bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc. - Đọc thuộc một khổ thơ. 3. Thái độ : Có ý thức đoàn kết dân tộc, không phân biệt màu da,tôn giáo. II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ ghi khổ thơ đầu. - HS: SGK,vở ghi,… III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc bài “Những con. Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng,đọc,trả lời. sếu bàng giấy”Trả lời câu hỏi. câu hỏi.. 1,2 4 sgk tr37.. - Lớp NX,bổ sung.. - NX,đánh giá. 2.Bài mới:. Giới thiệu bài bằng tranh minh. 2’. 2.1.Giới thiệu bài:. hoạ. 8’. 2.2.Luyện đọc:. - Gọi HS khá đọc bài.NX.. - HS quan sát tranh,NX.. - 1HS khá đọc toàn bài.. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 3 - HS luyện đọc nối tiếp khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ. khổ thơ.. khó (chú giải sgk).. - Luyện đọc tiếng từ và. *Lưu ý HS đọc đúng một số. câu khó.. tiếng :trái đất,bom H,bom A;. - Đọc chú giải trong sgk.. ngắt nghỉ theo nhịp 3/4 - GV đọc mẫu toàn bài giọng. - HS nghe,cảm nhận..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> đọcvui,tự hào,ngắt nhịp 3/4 2.3.Tìm hiểu 12’. bài:. - Tổ chức cho học sinh đọc. - HS đọc thầm thảo luận. thầm thảo luận và trả lời các. trả lời câu hỏi trong. câu hỏi trong sgk tr42.. sgk,NX bổ sung,thống. *Hỗ trợ câu 3: Chúng ta cần tỏ nhất ý đúng. rõ thái độ của mình với chiến tranh;Phải có tinh thần đoàn. - HS liên hệ phát biểu theo. kết giữa các dân tộc trên thế. ý hiẻu của bản thân. giới. 10’. 2.4.Luyện đọc. - Hướng dẫn giọng đọc toàn. diễn cảm:. bài.Treo bảng phụ chép khổ thơ1 hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng. - Tổ chức cho HS luyện đọc. - Học sinh luyện đọc trong. diễn cảm và học thuộc lòng. nhóm.Thi đoc diễn cảm. khổ thơ1 trong nhóm,thi đọc. trước lớp.Nhận xét bạn. diễn cảm và đọc thuộc lòng. đọc.. trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá. 3.Củng cố dặn - Liên hệ GD: Em cảm nhận 3’. dò:. được điều gì khi đọc bài thơ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện đọc học thuộc cả bài thơ ở nhà,trả lời câu hỏi trong sgk.. - HS liên hệ phát biểu ,nêu ý nghĩa bài thơ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong 2 cách:Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm . III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 5’. 2.Bài cũ :. 3.Bài mới:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. +Gọi HS lên bảng làm bài2 .GV kiểm tra vở làm ở nhà của HS. - 1 HS lên bảng.Nhận. .Nhận xét vở,nhận xét bài trên. xét,chữa bài.. bảng.. *Hoạt động 1: 1’. Giới thiệu bài: *Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập thực hành trang 21sgk: Bài 1:. 10’. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. - HS theo dõi.. -Gọi HS đọc đề bài,hướng dẫn HS làm theo cách tìm tỉ số.Yêu. - HS lần lượt làm các bài. cầu HS làm bài vào vở,một HS. tập trang 21 sgk.. làm bảng nhóm. Tóm tắt: 30000đ/quyển: 25quyển. - HS làm bài 1 vào vở,một. 15000đ/quyển:…..quyển?. HS làm bảng nhóm.Nhận. Giải: 30000đ gấp 15000đ số lần là:. xét chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 30000:15000 = 2(lần) Nếu mua với giá 15000đ/quyển thì mua được số quyển là: 25000 x 2 = 50000(quyển) Đáp số: 50000 quyển Bài 2: 10’. -Hướng dẫn HS làm;Cho HS làm - HS Làm bài vào vở,chữa vào vở.Gọi HS lên bảng làm. bài trên bảng.. bài.GV nhận xét,chữa bài:. - Đổi vở kiểm tra chéo. Giải:. - Nhận xét bài làm của bạn. Với 3 người thì tổng thu nhập của gia điình là: 80000 x 3 = 240000 (đồng). Nếu thêm 1 người thì thu nhập bình quân của mỗi người là: 240000 : 4 = 60000 (đồng) Vậy bình quân thu nhập của mồi người sẽ giảm đi là: 80000 – 60000 = 20000(đồng) Đáp số:20000 đồng. 8’ 3’. Bài 3,4:. -Hướng dẫn HS làm.yêu cầu HS. 4. Củng cố. làm ở nhà.. dặn dò. - Nhận xét tiết học.. - HS đọc yêu cầu của bài..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 3:. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1. Kiến thức: Lập được dàn ý tả ngôi trường ;Biết chọn những nét nổi bật để tả ngôi trường. 2. Kĩ năng: Dựa vào dàn ý viết một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh,sắp xếp các chi tiết hợp lý 3.Thái độ: GD:Yêu trường lớp,giữ gìn vệ sinh trường lớp. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ - HS: SGK,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc đoạn văn tả cơn. Hoạt động của học sinh - Một số HS đọc lại đoạn. mưa tiết trước.. văn tả cơn mưa tiết. - Kiểm tra kết quả quan sát cảnh. trước.. trường học đã chuẩn bị.. - HS trình bày kết quả. 2.Bài mới: 2’. quan sát.. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài:. - Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.. - HS theo dõi. - HS đọc yêu cầu bài.Làm vào vở *Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm Bài tập nhận xét. 15’. Bài 1:. bài tập.Gọi HS đọc dàn ý của mình.Nhận xét,bổ sung. *Hỗ trợ:Treo bảng phụ ghi dàn bài chung: *Mở bài: Giới thiệu bao quát về. - HS đọc yêu cầu.. ngôi trường.. - Lập dàn ý vào vở.trình. *Thân bài: Tả từng phần của. bày trước lớp.. cảnh trường:. - Nhận xét bổ sung.. +Sân trường:Cảnh vật ,hoạt.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> động… +Các phòng học,phòng chức năng……. +Quang cảnh xung quanh trường….. *Kết bài:Tình cảm đối với ngôi trường…. - HS đọc yêu cầu đề.Viết đoạn văn 15’ Bài 2:. vào vở.Một HS viết vào bảng. - HS viết đoạn văn vào. nhóm.. vở.Một HS viết bài trên. - GVchấm vở,nhận xét.Nhận xét. bảng nhóm.. bài trên bảng nhóm.. - Nhận xét chữa bài.. *Lưu ý HS chọn viết đoạn trong phần thân bài. - Hệ thống bài. 3’. 3.Củng cố dặn dò:. - HS nhắc lại dàn ý. - Dặn HS viết lại đoạn văn vào vở. chung của bài văn tả - Nhận xét tiết học.. cảnh..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1,BT2,BT3. 2.Kĩ năng : Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 ( BT5 ) 3.Thái độ : GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập. II. Đồ dùng: - GV: Từ điển TV, bảng phụ - HS: Bảng nhóm, vở ghi. III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS nêu lại phần ghi nhớ. Hoạt động của học sinh. về từ trái nghĩa.? - Gọi HS đặt câu theo yêu cầu. - Một số HS trả lời .. bài tập 4 tiết trước.. - Lớp nhận xét bổ sung.. - GV nhận xét.. 2’. 7’. 2.Bài mới:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết. *Hoạt động 1:. học. - HS theo dõi.. Giới thiệu bài *Hoạt động 2:. - Gọi HS đọc yêu cầu BT1.Tổ. Hướng dẫn,tổ. chức cho HS làm cá nhân vào. - HS đọc yêu cầu bài 1.. chức cho họcHS. vở BT,1 HS làm trên bảng. - HS làm bài vào vở,1 HS. làm bài tập.. phụ:Gạch chân dưới cặp từ trái. làm trên bảng phụ,nhận. Bài 1:. nghĩa trong các thành ngữ,tục. xét,bổ sung.. ngữ.Nhận xét,chữa bài. Lời giải đúng: a)ít/nhiều; b)chìm nổi; nắng/mưa,trưa/tối; d)trẻ/già. - Tổ chức cho HS làm vào. - HS trao đổi nhóm.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 7’. Bài 2:. vở,một HS làm bảng nhóm.. đôi,làm vở,một HS làm. Lời giải đúng: từ cần điền là:. bảng nhóm.. a)lớn ; b)già;. c) dưới ;. d)sống - Cho HS đọc lại toàn bài. 8’. - Tổ chức cho HS trao đổi Bài 3:. nhóm đôi,làm vào vở.gọi HS. - HS làm vở,nhận xét chữa. lên điền trên bảng nhóm.. bài trên bảng nhóm.. Lời giải đúng: từ cần điền là: a)nhỏ; b)vụng;. c) khuya ;. - Tổ chức cho HS thi tìm từ,đặt 8’. câu theo nhóm nhóm,mỗi Bài 4,5:. nhóm làm một ý,mỗi HS đặt. - HS thi tìm từ,đặt câu vào. một câu với một cặp từ tìm. bảng nhóm.. được.. - Nhận xét bổ sung.. - Các nhóm trình bày trên bảng nhóm.Nhận xét bổ sung.GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ đúng,đặt câu đúng và hay. 3’ 3. Củng cố dặn dò:. - Hệ thống bài. - HS nhắc lại ghi nhớ về từ. - Dặn HS VN làm lại các bài. trái nghĩa.. tập vào vở. - Nhận xét tiết học. Thứ bẩy ngày 3 tháng 10 năm 2015. Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1.Kiến thức: HS biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách Rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy – học: TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2’. 1.Ổn định:. - GV Kiểm tra bài làm ở nhà. - Hát. 5’. 2.Bài cũ :. của HS.. +HS1: Làm bài 3 tiết trước.. - Nhận xét bài trên bảng. +HS2: Làm bài tập 4 tiết. 1’. 3.Bài mới:. trước.. *Hoạt động 1:. - Lớp nhận xét,chữa bài.. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. *Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập trang 22 sgk: 8’. Bài 1:. - Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.làm bài vào vở YC 1 HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm: Giải: Tổng số phân bằng nhau là: 2+5 = 7(phần) Số học sinh nam là:. - HS làm bài vào vở,nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.. 28 :7 X 2 = 8(HS) Số học sinh nữ là là: 28 – 8 = 20(HS) Đáp số:nam: 8HS;nữ:20HS 8’. Bài 2:. -Tổ chức twong tự như bài 1.. - HS làm vở,một HS làm.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giải: Chiều rộng của hình chữ nhật. bảng nhóm.Nhận xét chữa bài.. là:15:(2 – 1) = 15(m) Chiều dài hình chữ nhật là: 15 X 2 = 30(m) Chu vi hình cnhữ nhật là: (15 + 30) X 2 = 90(m) Đáp án:90m 10’. - HS tóm tắt,làm bài vào vở.. Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào - 1 HS làm bảng lớp. Bài 3:. vở.gọi 1 HS lên bảng làm.GV. - Nhận xét chữa bài.. nhận xét ,chữa bài trên bảng: Giải: 100km gấp 50km số lần là: 100 : 50 = 2(lần) Ô tô đi 100km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 2 = 6(lít) Đáp số: 6lít 5’. - Hệ thống bài 4. Củng cố dặn dò:. - Dặn HS về nhà làm bài 4 sgk vào vở. - Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Tiết 1:. Tập làm văn TẢ CẢNH ( KIỂM TRA VIẾT). I. Mục tiêu:Giúp HS: 1.Kiến thức: Viết được một bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần(Mở bài,thân bài,kết bài),thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả . 2.Kĩ năng : Diễn đạt thành câu;Bước đầu dùng từ ngữ,hình ảnh gợi tả trong bài văn. 3.Thái độ : GD trình bày khoa học. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở tập làm văn. III. Các hoạt động dạy – học: TG 5’. Nội dung 2.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Gọi một số học sinh đọc đoạn văn tả ngôi trường của tiết trước.. - HS đọc bài.. - GV nhận xét. 2.Bài mới: 2’ 10’. *Hoạt động 1:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu của. Giới thiệu bài:. tiết học.. *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc cả 3 đề trong sgk. - HS đọc các đề trong sgk.. tìm hiểu yêu cầu. - Yêu cầu HS chọn một trong 3 - Nêu đề mình chọ để làm.. của đề:. đề đã cho để làm bài.. - Nhắc lại dàn ý chung của. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài văn tả cảnh. bài văn:Yêu cầu viết đủ 3 phần (mở bài,thân bài,kết luận) *Hỗ trợ:Treo bảng phụ ghi cấu tạo chung bài văn tả cảnh:. - Đọc lại dàn ý đã lập ở.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> +Mở bài:Giới thiệu bao quát. các tiết trước.. về cảnh sẽ tả. +Thân bài:Tả từng bộ phận cảu cảnh hoặc tả sự thay đổi của cảnh theo trình tự thời gian. +Kết bài:Nêu nhận xét hoặc *Hoạt động 3: 20’. Tổ chức cho HS viết bài vào vở:. cảm nghĩ của người viết. - HS viết ra nháp,soát sửa. - Nhắc nhở HS đọc kĩ đề,chọn. lỗi,chép bài vào vở.. một đề để làm. - Nhắc HS cách trình bày,chú ý sử dụng từ chính xác,chọn lọc. - Lưu ý HS viết đúng chính tả,sử dụng đúng dấu câu.Có thể viết ra nháp,đọc sửa lại và chép vào vở. - Thu bài. 3’. 3. Củng cố dặn. - Dặn HS chọn viết thêm 1 đề. dò:. khác trong 3 đề trong sgk để làm vào ở nhà. - Nhận xét tiết học.. - HS nộp bài.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 5:. Địa lí SÔNG NGÒI. I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức :Nêu được một số đặc điểm chính của và vai trò của sông ngòi Việt Nam. 2. Kĩ năng: Chỉ đựoc vị trí một số con sông trên bản đồ(lượcđồ) 3.Thái độ : Xác lập được mối quan hệ địa lý giữa khí hậu và sông ngòi. *GDMT:Bảo vệ rừng,chống xói mòn đất.. *GD ATGT:Thực hiện đúng luật giao thông đường thuỷ. II. Đồ dùng: - GV: Bản đồ địa lý tự nhiênViệt Nam;Tranh ảnh về mùa lũ,mùa cạn.. - HS: SGK,vở ghi,... III. Các hoạt động dạy – học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - HS1:Khí hậu nước ta có đặc. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng trả lời.Lớp. điểm gì?. nhận xét bổ sung.. - GV nhận xét. 2.Bài mới: *Hoạt động 1:. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết. - HS theo dõi.. 1’. Giới thiệu bài:. học.. - HS đọc SGK trao đổi. 10’. *Hoạt động2:. - Cho HS thảo luận nhóm đôi với. theo cặp,chỉ vị trí một số. Tìm hiểu về đặc. hình trong sgk.Gọi đại diện nhóm. con sông lớn trên bản đồ.. điểm của mạmg. trình bày kết quả thảo luận,chỉ vị. lưới sông ngòi của trí của một số con sông trên bản nước ta. đồ.GVnhận xét,bổ sung. Kết luận: mạng lưới sông ngòi. - Nhắc lại KL.. nước ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nước. 10’. *Hoạt động3:. - YC HS hoạt động nhóm với. - HS thảo luận nhóm,trình. Tìm hiểu mối. tranh ảnh sưu tầm.Gọi đại diện. bày kết quả thảo luận..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> quan hệ giữa khí. nhóm trình bày kết quả thảo luận. hậu và sông ngòi. của nhóm.GV.nhận xét ,bổ sung. *GDMT:Nước ta có ¾ diện tích đất liền là đồi núi dốc;mưa lớn. - Liên hệ bản thân.. làm cho đất đai bị bào mòn rồi đưa xuống lòng sông làm cho sông có nhiều ohù sa nhưng cũng làm cho đất ngày càng xấu đi.Nếu rừng bị mất thì đất càng bị bào mòn mạnh ngoài ra còn gây lũ lụ tvì vậy chúng ta cần bảo vệ rừng và trồng rừng. 10’. *Hoạt động4:. - Cho HS thảo luận cả lớp.. - HS thảo luận,phát biểu ý. Tìm hiểu về vai. Kết luận:. kiến.. trò của sông ngòi. Sông ngòi bồi đắp phù sa tạo nên. - HS thảo luận,phát. đồng bằng.Ngoài ra sông ngòi còn. biểu,thông nhất ý kiến.. là đường giao thông quan trọng ,là nguồn thuỷ điện,cung cấp nước cho SX và đời sống,đồng thời cho ta nhiều thuỷ sản. 4’. 4. Củng cố dặn dò:. - Hệ thống bài - Nhận xét tiết học.. - Nhắc lại KL tr76 sgk..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết 7:. Mĩ thuật BÀI 4: VẼ THEO MẪU: KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết cấu trúc của khối hộp và khối cầu; biết quan sát, so sánh hình dáng chung của mẫu và hình dáng từng vật mẫu; biết cách vẽ mẫu có 2 vật mẫu là khối hộp và khối cầu. 2. kĩ năng:Vẽ được mẫu khối hộp và khối cầu (bố cục hợp lí, mô tả được đặc điểm mẫu, vẽ được 3 độ đậm nhạt). 3. Thái độ:Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối qua phân tích cấu trúc và đậm nhạt; biết quan tâm đến các đồ vật có dạng khối hộp và khối cầu. II. Đồ dùng: - GV: Mẫu vẽ = khối hộp 20 x 20 x 20 (cm) & khối cầu R = 12 cm ( màu ghi trắng, vải nền màu nâu nhạt).1 bài vẽ khối hộp và khối cầu. -HS : Giấy vẽ 15cm x 20cm. Chì, tẩy. III. Các hoạt động dạy - học: TG 5’. Nội dung 1. Bài cũ.. 30’. 2. Bài mới.. Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. a.Giới thiệu bài * Giới thiệu bài , ghi bảng b. Nội dung: *Hoạt. Hoạt động của học sinh. -HS quan sát mẫu, thảo. - GV đặt mẫu ở vị trí thích hợp, luận nhóm đôi, nhận xét. đông1: hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:. + Vật mẫu là khối hộp và. Quan sát nhận. + Vật mẫu có dạng hình khối gì?. khối cầu.. xét. + Khối hộp có mấy mặt?. + Khối hộp có 6 mặt, 12. +Các mặt khối hộp có giống nhau cạnh. không? Khối cầu có đặc điểm gì?. + Ở mỗi vị trí ngồi các. + Bề mặt khối cầu có giống bề mặt mặt khối hộp khác nhau. khối hộp không?. + Khối cầu là một bề mặt. + So sánh tỉ lệ, độ đậm nhạt giữa cong khép kín. hai vật mẫu? + Khung hình chung của hai vật + HS trả lời theo vị trí.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> mẫu? Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ. quan sát.. - GV hướng dẫn vẽ trên bảng và kết hợp với hình gợi ý cách vẽ +Bước 1: Vẽ khung hình chung của hai vật mẫu cân đối vào trang giấy.Vẽ khung hình riêng từng vật - HS quan sát mẫu. + Bước 2:Vẽ phác khối hộp, khối cầu.Vẽ phác các mặt khối bằng nét thẳng.Vẽ trục, vẽ phác hình cầu bằng nét thẳng. + Bước 3: Hoàn chỉnh hình + Bước 4:Vẽ đậm nhạt : đậm, đậm vừa, nhạt. * Hoạt động 3:. - GV hướng dẫn HS thực hành. - HS thi vẽ nhanh theo. Thực hành. - GV đến từng bàn quan sát, hướng nhóm dẫn, bổ sung cho các em còn lúng - HS thực hành: Vẽ mẫu túng.. * Hoạt động 4: Nhận xét ,. khối hộp và khối cầu.. - GV gợi ý HS nhận xét chọn bài. HS nhận xét chọn bài tiêu. vẽ đẹp.. biểu mình thích, có ưu. đánh giá 5’. 3.Dặn dò. điểm, nhược điểm rõ nét - GV nhận xét chung tiết học, khen về: gợi HS có bài vẽ đẹp.. - HS về nhà chuẩn bị đất. - Chuẩn bị cho bài học sau :. nặn \.
<span class='text_page_counter'>(42)</span>