Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

SH 6 T27 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 9 Tiết: 27. Ngày soạn: 16 – 10 – 2016 Ngày dạy : 21 – 10 – 2016. §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết phân tích môt số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự phân tích không phức tạp, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích. 3. Thái độ: - Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Ôn tập các dấu hiệu chia hết đã học. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp(1’): 6A1:…/……………………...................……. …………...................……. 6A2:…/……………………...................…….…………...................……. 6A3:…/……………………...................……. …………...................……. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Em hãy viết số 100 thành tích của 2 số lớn hơn 1. Tất cả học sinh dưới lớp đều thực hiện theo. - Hãy nhắc lại các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? -Việc phân tích số 100 = 2 . 2 . 5 . 5 gọi là phân tích ra thừa số nguyên tố hay ta nói rằng số 100 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? (8’) 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố –Vậy phân tích một số ra thừa số –Là viết số đó dưới dạng tích là gì? Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa của các thừa số nguyên tố nguyeân toá laø gì ? số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một –Hoïc sinh nhaéc laïi vaøi laàn tích các thừa số nguyên tố. –VD: Cho ba học sinh thực hiện phaân tích theo ba caùch, so saùnh VD: keát quaû vaø ñöa ra nhaän xeùt ? 100 = 2 .50 = 2 .2 .25 = 2.2.5.5 100 = 2 .50 = 2 .2 .25 = 2.2.5.5 100 100 100 100 = 4 .25 = 4 .5 .5 = 2 . 2. 5 . 5 2 50 4 25 5 20 100 = 4.25 = 4.5 .5 = 2 . 2. 5.5 100 = 5 .20 = 5 . 5 . 4 = 5 .5 .2 .2 2 25 2 2 5 5 5 4 100 = 5.20 = 5.5 .4 = 5 .5.2 .2 5 5 2 2 –HS nhận xét: mỗi hợp số có nhiều cách phân tích ra thừa số nguyeân toá nhöng chæ coù moät Chú ý: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố Phân tích số nguyên tố 7 ra thừa kết quả của mỗi số nguyên tố là chính nó. Mọi hợp 7=7 soá nguyeân toá ? số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV giới thiệu cách phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.. VD: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc như sau:. Hoạt động 2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố (15’) 2. Cách phân tích một số ra thừa số –HS laéng nghe, quan saùt caùch nguyên tố: –GV hướng dẫn học sinh cách VD: 100 2 làm và trả lời câu hỏi: phân tích một số ra thừa số 50 2 nguyeân toá theo coät doïc 25 5 100 trước tiên chia hết cho số 5 5 2 nguyeân toá naøo ? 1 2 50 : ? Do đó 100 = 2 . 2 . 5 . 5 5 25 : ? Hay 100 = 22 . 52 5 5:? 1 Cuoái cuøng coøn ? 100 = 2 . 2 . 5 . 5 Vaäy 100 = ? 100 = 22 . 52 Viết gọn dưới dạng luỹ thừa ? Nhaän xeùt: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố –Hai caùch phaân tích khaùc nhau –Gioáng nhau theo cách nào thì cuối cùng ta cũng được nhöng keát quaû nhö theá naøo ? moät keát quaû Khi phân tích ta thường viết các ?. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố ước nguyên tố theo thứ tự tăng 420 2 daàn 210 2 ?. Cho hoïc sinh thaûo luaän nhoùm Hoïc sinh thaûo luaän nhoùm 105 3 420 2 35 5 210 2 7 7 105 3 1 35 5 420 = 22. 3. 5. 7 7 7 1. 4. Củng Cố: (10’) - GV nhắc lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cho 6 HS lên bảng làm bài tập 125. Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các VD và các bài tập đã giải. Làm các bài tập 127; 128; 129 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×