Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

đại 9 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.08 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Học chương này HS cần đạt được * Kiến thức - Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học và biết dùng kiến thức này để chứng minh một số tính chất của phép khai phương. - Biết được liên hệ của phép khai phương với phép bình phương. - Nắm được liên hệ giữa thứ tự với phép khai phương - Nắm được các liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia . - Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. * Kĩ năng - Biết dùng liên hệ này để tính toán đơn giản và tìm một số nếu biết bình phương hoặc căn bậc hai của nó - Dùng liên hệ này để so sánh các số và tính toán hay biến đổi đơn giản. - Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn so sánh số, giải toán về biều thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng ( hoặc máy tính bỏ túi) để tìm căn bậc hai của một số - Có một số hiểu biết đơn giải về căn bậc ba. * Tư duy - Rèn khả năng tư duy suy luân logic, óc sáng tao, khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa.. * Thái độ - Rèn tính cẩn thận chính xác, yêu thích bộ môn...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 2/9/2021 Ngày giảng: 6/9/2021. Tiết 1 CĂN BẬC HAI. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhớ lại định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. - Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học của số a dương. - Hiểu thế nào là phép khai phương. - Biết cách so sánh các căn bậc hai số học. 2. Kỹ năng - Biết cách tìm căn bậc hai của các số, thực hiện được phép khai phương, so sánh căn bậc hai số học dựa vào định lí đã. 3. Tư duy - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa; 4.Thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán. 5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng ngôn ngữ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Tích hợp giáo dục đạo đức: Trách nhiệm II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo.. - HS: SGK, SBT, vở, nháp, ôn tập khai niệm căn bậc hai ở lớp 7 III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình 2. Kĩ thuật dạy học - Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - Kĩ thuật chia nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi. - Kĩ thuật vấn đáp. - Kĩ thuật trình bày 1 phút.. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1phút) 2. Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong lúc giảng bài mới) 3. Bài mới Hoạt động 1 : Khởi động - Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề cho bài học, gây hứng thú học tập cho học sinh - Thời gian: 3 phút. - Phương pháp: Nêu vấn đề - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GV: Yêu cầu HS nhắc lại về căn bậc HS: Căn bậc hai của một số a không hai đã học ở lớp 7? âm là số x sao cho x2=a. GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về căn bậc hai số học của số dương a và so sánh căn bậc hai số học Hoạt động 2: Căn bậc hai số học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Mục tiêu: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai từ đó dẫn dắt để Hs hiểu được thế nào là căn bậc hai số học của một số và tìm được căn bậc hai số học của các số đã cho. - Thời gian : 10 phút - Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình. - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật vấn đáp. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. Số dương a có đúng hai căn bậc hai 1 - Căn bậc hai số học : là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu VD: - Căn bậc hai của 16 là a a √ √ là và số âm kí hiệu là .Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số √ 16 =4 và - √ 16 =- 4 0, ta viết. √0. =0.. GV: Yêu cầu HS làm ?1.. Nhận xét : - Mỗi số không âm có hai căn bậc hai là hai số đối nhau .. HS: Làm việc cá nhân để giải và trình - Mỗi số dương có duy nhất một căn bày . bậc hai dương . GV: Cho HS trình bày bằng cách vấn - Số 0 có căn bậc hai là 0 . đáp . GV: Mỗi số không âm có mấy căn ?1: bậc hai? a)Căn bậc hai của 9 là HS: Mỗi số không âm có hai căn bậc  9  3 hai. 9 3 và. 4 b) Căn bậc hai của 9 là. 4 2  9 3 và. + Qua các câu hỏi và trả lời GV chốt c) Căn bậc hai của 0,25 là lại và  0, 25  0,5. 0, 25 0,5. GV: Quan hệ của hai căn bậc hai đó ?. HS: Mỗi số không âm có hai căn bậc 4 2  hai là hai số đối nhau . Mỗi số dương  9 3 có duy nhất một căn bậc hai dương .. GV: Mỗi số không âm tồn tại duy d) Căn bậc hai của 2 là 2 và  2 nhất một căn bậc hai dương) . GV: Vậy thế nào là CBHSH của số không âm Ví dụ :. Định nghĩa :. GV:Yêu cầu HS tìm CBHSH của 16 Với số dương a, số. √a. được gọi là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> và 5. căn bậc hai số học của a.. HS: Tìm và cho biết kết quả .. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của số 0 .. ?: Tìm CBHSH của a2 = 0 ? HS: a = 0. Ví dụ :. ?: Nếu x = √ a ta có kết luận gì về - Căn bậc hai số học của 16 là : =4 quan hệ giữa x2 và a ? HS: x2 = a. - Căn bậc hai số học của 5 là :. √ 16 √5. GV: Giới thiệu chú ý . GV: Yêu cầu HS giải ?2 HS: Làm việc cá nhân giải và trình bày GV: HS trình bày lời giải bằng cách vấn đáp . GV: Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương.. * Chú ý ( SGK)  x 0 x a  2  x a Viết: 2 ?2: a) 49 7vì7>0 và 7 49. GV: Giới thiệu mối quan hệ giữa bài b) 64 8 vì 8>0 và 82 64 toán tìm CBH và tìm CBHSH . Từ đó 2 yêu cầu HS giải và trình bày ?3 . c) 81 9 vì 9>0 và 9 81 2 HS: Làm việc cá nhân để giải và trình d) 1, 21 1,1 vì 1,1>0 và 1,1 1, 21 bày . Phép toán tìm căn bậc hai số học của GV: HS trình bày lời giải bằng cách một số không âm là phép khai phương vấn đáp . ?3:. a)Căn bậc hai của 64 là. 64 8 và.  64  8. b) Căn bậc hai của 81 là. 81 9 và.  81  9. c) Căn bậc hai của 1,21 là. 1, 21 1,1. và  1, 21  1,1 Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học - Mục tiêu: Hiểu và so sánh được căn bậc hai số học của hai hay nhiều số..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Thời gian : 14 phút - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật vấn đáp. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. GV: Yêu cầu HS so sánh các số sau .. √ 15. Ví dụ:. √ 22. và. √ 17. ;. √ 21. và. .. 2. So sánh các căn bậc hai số học Ví dụ : So sánh 1). GV: nêu định lí.. √ 15. Ta có 2). √ 15. √ 21. GV: Yêu cầu HS vận dụng định lí để so sánh các số : a) 4và b). √ 11. √ 15. và 3. <. và. √ 21. Ta có. √ 17. và. .. √ 17. √ 22 <. vì 15< 17. .. √ 22. vì 21 < 22. Định lí : Với a,b 0 ta có a<b  a  b Ví dụ 2: ( SGK). HS: Làm việc cá nhân và trình bày ?4: a)4 và √ 15 . bảng . Vì 16>15 nên √ 16 >. √ 15. Vậy 4>. b)11>9 nên Vậy. √ 11. √ 11. GV: Yêu cầu HS giải ?5 .. ?5: , nên. GV: Cho HS thảo luận cách giải . Từ b)3 = √ 9 , nên đó rút ra kết luận . √9 .. 4. Củng cố (13’). >. √9. .. >3.. Ví dụ 3( SGK). √1. .. .. Yêu cầu HS tham khảo VD 3( SGK). HS: Làm việc cá nhân và trình bày kết a)1 = quả.. √ 15. Với x. ¿. 0, ta có. Vậy 0. ¿. x<9.. √x √x √x. >1 có nghĩa là x>1. <3 có nghĩa là. <. √9. ⇔. √x. x<9.. <.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. - GV: Yêu cầu HS giải bài tập 1 và 2 vào phiếu học tập .. Bài tập 1( tr 6- SGK):. - GV: Chia lớp thành 6 nhóm.. - CBHSH của 121 là 11 vậy CBH của 121 là 11 và -11.. Yêu cầu HS đổi chéo bài cho các nhóm để đánh giá theo thang điểm quy định .. - CBHSH của 144 là 12vậy CBH của 144 là 12 và -12. - HS : Tiến hành đánh giá bài làm của nhau .. Các số còn lại làm tương tự. Bài tập 2( tr 6- SGK):. - GV: Thu lại các phiếu học tập và rút kết 4 luận và nhắc lại cách so sánh hai hay nhiều a) 2= theo định lí so sánh các căn số với nhau bậc hai số học ta có 4  3  2  3 * Tích hợp giáo dục đạo đức : Giúp các b) 6= 36  36  41  6  41 em làm hết khả năng cho công việc của mình c) 7= 49  49  47  7  47 - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương a. - Nhắc lại định lí so sánh hai số a và b Định lí : a b. Với a,b 0 ta có a<b  Chứng minh định lí :. a b. Với a,b 0 ta có a<b . Do a, b không âm nên b>o, suy ra: a  b >0 (1) Mặt. khác: 2. 2.  a    b  . a. b. a-b=. . a b. . (2). Vì a<b nên a-b<0, từ (2) suy ra:. . a. b. . a b.  <0. (3). Từ (1) và (3) ta có: a b. 5. Hướng dẫn về nhà (4’). a  b <0 hay.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Hướng dẫn HS làm bài tập 5:. HS đứng tại chỗ trả lời.. Gọi cạnh của hình vuông là x(m).. Diện tích của hình vuông là S = x2. Thì diện tích hình vuông, diện tích Diện tích của hình chữ nhật là:(14m). hình chữ nhật là bao nhiêu ? (3,5m) = 49m2 Mà diện tích của hình vuông bảng Mà diện tích của hình vuông bảng diện tích của hình chữ nhật nên ta có diện tích của hình chữ nhật nên ta có: cái gì? S = x2 = 49. - Cho HS đọc phần có thể em chưa Vậy x = 49 =7(m). Cạnh của hình biết. vuông là 7m - Học bài và làm các bài tập 3; 4; 5 SGK và 3,4,5, 8,9 SBT - Đọc và tìm hiểu trước bài ( Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. √ A2. =|A|)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 2/9/2021 Ngày giảng: 6/9/2021. Tiết: 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. √ A2. = |A|. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS cần nắm được - Biết điều kiện để. √A. xác định là A 0. - Cách chứng minh định lí A| để rút gọn biểu thức .. a 2 = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức. √ A2. =|. - Hiểu khái niệm căn thức bậc hai của một biểu thức. 2. Kỹ năng:Học sinh cần đạt được các kĩ năng. √A. - Thực hiện bài toán tìm điều kiện xác định của phức tạp.. khi biểu thức A không. 2. -Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức √ A = |A| khi tính căn bậc hai của một sốhoặc biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 3. Tư duy - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa 4. Thái độ - HS cần rèn luyện ý thức tự học , có tinh thần yêu thích bộ môn ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng ngôn ngữ. * Tích hợp giáo dục đạo đức :Tự do II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ vẽ hình 2 sgk/8 và ghi ?3 để Hs điền lên bảng. - HS : Đọc trước bài III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình 2. Kĩ thuật dạy học : - Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - Kĩ thuật chia nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi. - Kĩ thuật vấn đáp. - Kĩ thuật trình bày 1 phút. IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1phút): 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) : Hoạt động của thầy 2 Bài tập 1: Tính: 36 ;  4 ;. ( 4) 2. Bài tập 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5 cm cạnh BC = x (cm ) .Tính độ dài cạnh AB theo x 3. Bài mới :. Hoạt động của trò 2 2 1) 36 =6;  4 =-4; ( 4) =4. 2) Ta có AB2 = 25 – x2 ( đ/l pi ta 2 go )  AB  25  x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 1 : Khởi động - Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề cho bài học, gây hứng thú học tập cho học sinh - Thời gian: 3 phút. - Phương pháp: Nêu vấn đề - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Căn thức bậc hai của một biểu thức, thế nào là căn thức bậc hai của một 2 biểu thức? √ A =? Hoạt động 2: Căn thức bậc hai - Mục tiêu: Hs hiểu được biểu thức đại số dưới dấu căn có nghĩa khi nào, biết cách tìm điểu kiện xác định của biểu thức đó. - Thời gian : 10 phút - Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình. - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật vấn đáp. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. GV: Cho HS làm ?1.. 1 - Căn thức bậc hai :. HS: Làm việc cá nhân và trình bày .. ?1:Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pitago, ta có:. GV: Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc 2. AB2 + BC2 = AC2 suy ra: AB2 = 25 – x2.. hai , Người ta gọi : 25  x là căn 2 thức bậc hai của 25 – x2., còn 25 – Do đó AB= 25  x x2.là biểu thức lấy căn. Vậy tổng quát Tổng quát :Với A là một biểu thức A với √ thì sao ? đại số, người ta gọi : HS : tại chỗ nêu tổng quát. - √ A được gọi là căn thức bậc hai GV: Giới thiệu, điều kiện xác định của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn . của √ A. √A. GV: Nêu và phân tích ví dụ1- a SGK . GV: Cho HS làm tiếp ví dụ 1- b. HS: Giải theo hướng dẫn của GV .. ¿. có nghĩa ( xác định )  A. 0.. Ví dụ 1:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a). √ 3x. √ 3x ¿. GV: Cho HS làm ?2 để củng cố . HS: Làm việc cá nhân để giải . GV: Gọi HS trình bày và cho lớp nhận xét để khắc sâu . * Tích hợp giáo dục đạo đức : Tự do phát triển trí thông minh.. là căn thức bậc hai của 3x . Xác Định<=> 3x 0 thì. √ 3x. xác định. là căn thức bậc hai của x. XĐ<=> x + 2. 0 <=> x. ¿. -2. Vậy : x ?2:. ¿. √ x+2. √ x+2 ¿. 0 <=> x. 0. Vậy : x b) +2. ¿. ¿. √ 5−2 x. -2 thì. √ x+2. xác định. XĐ <=> 5 - 2x. ¿. 5 <=> x  2 5 Vậy: x  2 thì. Hoạt động 3: Hằng đẳng thức. xác định.. A2  A. - Mục đích/Mục tiêu: Hs nắm được định lí thức. √ 5−2 x. a 2 = a và vận dụng hằng đẳng. A 2  A để rút gọn biểu thức.. - Thời gian : 13 phút - Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, Hs lên bảng điền vào bảng phụ - Hình thức : tương tác trên lớp - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật vấn đáp.. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. Cho HS làm ?3 điền kết quả vào bảng 2 - Hằng đẳng thức sau : a -2 -1 0 GV: Cho HS quan sát bảng em có a2 4 1 0. √ A2. = |A| 2. 3. 4. 9. 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 nhận xét gì về quan hệ a và a ?. HS:. a 2 =|a|. GV: Từ kết quả nhận xét của HS , GV giới thiệu định lí SGK và hướng dẫn HS chứng minh : + Xét a a2 .. ¿. 0 và so sánh (|a|)2 với. |a|. 2. 1. 0. 2. 3. a2. 2. 1. 0. 2. 3. 2 Định lí : Với mói số a, ta có a =|a|. Chứng minh (SGK). + Xét a < 0 và so sánh (|a|)2 với a2 .. GV: Trình bày VD 2 và nêu ý nghĩa : - Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tính được giá trị căn bậc hai ( nhờ Ví dụ 2: Tính biến đổi biểu thức không chứa căn 2 a) √ 12 bậc hai ). GV:Yêu cầu tính nhẩm kết quả ở bài tập 7 GV: Trình bày câu a ví dụ 3 và hướng dẫn câu b như sau :. b). √(−7)2 Giải: a) b). √ 122. √(−7)2. =|12|=12 .. =|-7|=7. + Tìm giá trị của căn bậc hai ? + Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ?. HS: Trình bày và nhận xét.. Ví dụ 3: Rút gọn a). Qua VD 3 GV chú ý cho HS: Áp dụng lên bảng trình bày. 2. √(2− √5 )2 =. khi A là một biểu thức. GV: Nêu hằng đẳng thức tổng quát .. =| =. b) ?:Tìm √ A đại số ?. √( √ 2−1)2. √2. - 1|. √2. - 1(. √2. = |2 -. √5. |. √5. - 2(. √5. >1). >2). Chú ý ( SGK). Tổng quát: A là một biểu thức , ta GV: Trình bày câu a ví dụ 4 và giới có : thiệu √ A 2 = |A| ( khi dưới dấu căn là một biểu thức đại số ta vẫn tiến hành giải tương tự ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Yêu cầu hoàn thành câu b . HS: Trả lời theo kiểu vấn đáp .. Ví dụ 4: Rút gọn a). √( x−2 )2. b). √ a6. với x. 2. ¿. với a < 0. Giải : a) ¿. √( x−2 )2. = |x – 2| = x - 2 vì x. 2 6. b) √ a = -a3 Vậy :. =|a3| vì a<0 nên a3 <0 vậy |a3|. √ a6. =|a3|= -a3 vói a < 0. 4. Củng cố (6’) Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. - Cho Hs làm bài 6 a, b mỗi Hs làm Bài 6 một câu. a a 3 xác định khi 3. HS1: a) a. ⇔ ¿. ¿. 0. -5a ¿ 0 ⇔ a xác định khi a. -5a xác định khi ¿ ¿. Vậy -5a. 0 0.. Bài 7 HS1: a) HS2: 5. Hướng dẫn về nhà (3’). 0. a 0 Vậy 3 xác định khi a. HS2: b). - Cho Hs làm bài tập 7 a, b, mỗi Hs làm một câu. ¿. ( 0,1). ( -0, 3). 2. =. 2. =. 0,1. -0, 3. =0,1 = 0,3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Về nhà học bài, chú ý nắm bài toán tìm điều kiện có nghĩa của toán rútgọn.. √A. và bài. - Giải bài tập 6, 9, 10 SGK. Xem trước các bài tập ở phần luyện tập Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa. 3 6  3x. 2 Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau A  5  2 6  ( 2  3). Ngày soạn: 2/9/2021 Ngày giảng: 8/9/2021. Tiết 3. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại các kiến thức đã học ở hai bài trước: định nghĩa căn bậc hai số học, cách so sánh các căn bậc hai, điều kiện xác định của biểu thức đại số dưới dấu căn và hằng đẳng thức. a2  a. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tìm căn bậc hai số học của một số, so sánh các căn bậc hai số học với nhau, tìm điều kiện để biểu thức dưới dấu căn có nghĩa, vận dụng hằng đẳng thức. a 2  a vào bài toán..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết cách giải các bài toán cụ thể như rút gọn và tính giá trị biểu thức, tìm x. 3. Tư duy - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa; 4. Thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán. 5. Các năng lực cần đạt : - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng ngôn ngữ. * Tích hợp giáo dục đạo đức : Đoàn kết-Hợp tác II. CHUẨN BỊ : - GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo - HS: Làm bài tập SGK và chuẩn bị các bài tập ở phần luyện tập III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình 2. Kĩ thuật dạy học : - Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - Kĩ thuật chia nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi. - Kĩ thuật vấn đáp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Kĩ thuật trình bày 1 phút. IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1phút): 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Khi nào thì √ A có nghĩa ? Tìm x để mỗi căn thức bậc hai sau XĐ: a). √ 2x−3. ;. a) x. . 3 2. 65 b)x  5. b) 5 x  65. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Khởi động - Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề cho bài học, gây hứng thú học tập cho học sinh - Thời gian: 3 phút. - Phương pháp: Nêu vấn đề - Hình thức : tương tác trên lớp - Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng. Thông qua bài cũ GV hệ thống lại một số kiến thức cơ bản của căn thức bậc hai.. √A ¿. +. có nghĩa( hay xác định) khi A 0. √A. 2.  AkhiA 0  = |A|=  AkhiA  0. với A là một biểu thức. Hoạt động 2 : Luyện tập dạng bài tập tính toán - Mục tiêu: Củng cố kiến thức về căn bậc hai số học của một số. - Thời gian : 7 phút - Phương pháp: vấn đáp, luyện tập. - Hình thức : tương tác trên lớp - Kĩ thuật : Kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật hỏi và trả lời. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho HS làm bài tập 11(a,d). Bài 11a). - (GV hướng dẫn) Trước tiên ta tính các giá trị trong dấu căn trước rồi sau đó thay vào tính). 16. 25 + 196 : 49 = 4.5+14:7 = 20+2 = 22 (vì 16 = 4 ,. 2 HS lên bảng trình bày. 25 = 5 ,. 196 = 14 ,. 49 = 7 ) Bài 11d). 32 + 42 = 9 + 16 = 25 =5. *Điều .............................................................................................................. chỉnh:. ................................................................................................................................. .... Hoạt động 3: Dạng bài tập tìm điều kiện xác định của biểu thức dưới dấu căn - Mục tiêu: Củng cố kiến thức và kỹ năng tìm điều kiện xác định - Thời gian : 6 phút - Phương pháp: vấn đáp, luyện tập. - Hình thức : tương tác trên lớp - Kĩ thuật : Kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật hỏi và trả lời. Hoạt động của thầy và trò - Cho HS làm bài tập 12 (b,c) SGK tr11 -. A có nghĩa khi nào?. - Vậy trong bài này ta phải tìm điều kiện để biểu thức dưới dấu căn là không âm hay lớn hơn hoặc bằng 0). Ghi bảng A có nghĩa khi A. -. ¿. 0. Bài 12b) -3x + 4 có nghĩa khi -3x + 4 0 ⇔ -3x -4. ⇔. x. ¿. 4 3 . Vậy. -3x + 4 có nghĩa khi x. ¿. 4 3. 1 1 0 Bài 11c) -1 + x có nghĩa khi -1 + x. ⇔. -1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> +x>0 > 1.. ⇔. 1 x >1. Vậy -1 + x có nghĩa khi x. *Điều .............................................................................................................. chỉnh:. ................................................................................................................................. .... Hoạt động 4: Dạng bài tập rút gọn biểu thức - Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng tính toán - Thời gian : 10 phút - Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm. - Hình thức : tương tác trên lớp - Kĩ thuật : Kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật hỏi và trả lời, kĩ thuật chia nhóm. Hoạt động của thầy và trò - Cho HS làm bài tập 13(a,b) SGK – tr11. Rút gon biểu thức sau:. 2 a) 2 a -5a với a < 0. a 2 -5a = 2(-a) – 5a. 2. 25a +3a với a ³ 0. GV? Để rút gọn bt trên ta sử dụng kiến thức nào? HS : Áp dụng hằng đẳng thức. Bài tập 13(a,b) SGK – tr11.. 2 Ta có: a < 0 nên a = - a, do đó 2. 2 a) 2 a -5a với a < 0. b). Ghi bảng. a2  a. GV cho HS hoạt động nhóm theo bàn để làm Bài 13 2 HS đại diện cho các nhóm lên bảng. = -2 - 5a = -7a. b). 25a 2 +3a. 2 2 2 - Ta có: a 0 nên 25a = 5 a =. 5a. = 5a.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> trình bày * Tích hợp giáo dục đạo đức :. Do đó. 25a 2 + 3a= 5a + 3a. Giúp các ý thức về sự đoàn kết,rèn luyện thói quen hợp tác. *Điềuchỉnh: ........................................................................................................... .. ................................................................................................................................. .... 4. Củng cố (10’). Hoạt động của thầy và trò - Cho HS làm bài tập 14(a,b). Ghi bảng Bài tập 14(a,b). Phân tích thành nhân tử: a) x2 - 3. a) x2 - 3 = x2 -. b) x2 – 6. (x -. GV? Dùng phương pháp nào để phân tích? - Cho HS làm bài tập 15a. Giải phương trình a) x2 -5 = 0. = (x -. √ A2. = |A|.. HS : Dạng bài tập tìm điều kiện xác định của biểu thức dưới dấu căn Áp dụng : √ A có nghĩa( hay xác định) khi A ¿ 0. 2. 3 )(x+ 3 ). b) x2 – 6 = x2 – 6 )(x +. ( 6). 2. 6). Bài 15a) x2 - 5 = 0 ⇔. - GV: Dựa vào các bài toán đã được giải để hệ thống lại cách giải của một số dạng bài toán thường gặp , điều kiện xác định và hằng đẳng thức. ( )= 3. ⇔. x2 = 5. x =  5 . Vậy x =  5.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> +. √A. 2.  AkhiA 0  = |A|=  AkhiA  0. với A là một biểu thức. - Dạng bài tập rút gọn biểu thức : áp dụng hằng đẳng thức. a2  a. 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút) Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GV: Hướng dẫn bài tập 15 như sau:Phân HS lắng nghe và làm theo. tích vế trái thành nhân tử dạng a.b = 0(hoặc a2 = 0) áp dụng tính chất a.b = 0 ⇔ a = 0 hoặc b = 0 (hoặc a2 = 0 ⇔ a = 0) - Học bài và hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở bài tập . - Làm các bài tập 11 câu b và c; bài tập 12; bài tập 13 câu b, c và d; bài tập 14 câu b và d; bài tập 15; tham khảo bài tập 16. - Đọc và tìm hiểu trước bài ( Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương )..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×