Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH HỌC LỚP 10. Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Vec tơ AB có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB AB là đoạn thẳng AB B. Vec tơ AB được định hướng C. Vec tơ AB là đoạn thẳng D. . Vec tơ AB có giá song song với đường thẳng AB O; i ; j Câu 2: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ i j là: 1;1 1;0 0;1 1;1 A. B. C. D. A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 3: Cho 4 điểm bất kì OA OB BA AB OB OA AB AC BC OA CA CO A. B. C. D. Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Số các vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 12 B. 8 C. 4 D. 6 A 1;0 B 0; 2 Câu 5: Cho hai điểm và .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là: 4; 6 2;0 0; 4 4;6 A. B. C. D.. . Câu 6: Cho ba điểm 2; 3 A.. . A 2; 0 , B 1; 2 , C 5; 7 B.. 3; 2 . . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: 2;3 3; 2 C. D.. Câu 7: Điều kiện cần và đủ để AB CD là chúng: A. Có cùng độ dài B. Cùng hướng, cùng độ dài C. Cùng hướng D. Cùng phương, cùng độ dài OA OB Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: a A. a B. 2a C. 2 D. 2a. A 2; 2 Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là ; B 3;5 . Tọa độ của đỉnh C là: 1;7 1; 7 3; 5 2; 2 A. B. C. D. ABCD Câu 10: thức nào sau Cho hình bình hành . Đẳng đây đúng? AC AD CD AC BD 2 CD AC BC AB A. B. C. D. AC BD 2 BC Câu 11: Cho hai điểm 1 ; 1 A. 2. A 1;0 . và. B 0; 2 . . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: 1 ; 2 1; 1 C. 2 D.. 1 1; 2 B. Câu 12: Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . A. IA IB. . B. AI BI. C. IA IB. D. IA IB A 5; 2 , B 10;8 Oxy Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vec tơ AB là: 2; 4 5;6 15;10 50;6 A. B. C. D. a x; 2 , b 5;1 , c x;7 c Câu 14: Cho . Vec tơ 2a 3b nếu: A. x 3 B. x 15 C. x 15 D. x 5 a 5;0 , b 4; x a b Câu 15: Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số x là: A. 5 B. 4 C. 1 D. 0 a 1; 2 , b 5; 7 a Câu 16: Cho . Tọa độ của vec tơ b là: 6; 9 4; 5 6;9 5; 14 A. B. C. D. M 2;3 N 0; 4 P 1;6 Câu 17: Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: 1; 10 1;5 3; 1 2; 7 A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4 . Độ dài của vec tơ AC là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. B 0; 2 và . Vec tơ đối của vec tơ AB có tọa độ là: 1; 2 1; 2 1; 2 B. C. D. A, B, C Câu 20: Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng? AB BC CA AB CA CB CA BA BC A. B. C. D. AB AC BC Câu 19: Cho hai điểm 1; 2 A.. A 1;0 . . A 2; 3 , B 4;7 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: 8; 21 3; 2 6; 4 2;10 A. B. C. D. a 3; 4 , b 1; 2 a Câu 22: Cho . Tọa độ của vec tơ b là: 2; 2 4; 6 3; 8 4;6 A. B. C. D. Câu 23: Khẳng định nào trongcác khẳng định sau là đúng? u 4; 2 v 8;3 A. Hai vec tơ và cùng phương. a 5;0 b 4; 0 B. Hai vec tơ và cùng hướng. a 6;3 b 2;1 C. Hai vectơ và ngược hướng. c 7;3 d 7;3 D. Vec tơ là vec tơ đối của . AB AC Câu 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó A. a 3. a 3 B. 2. C. 2a. D. a Câu 25: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó GA 2 2 1 GM AM AM A. 2GM B. 3 C. 3 D. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>