Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De HSG Toan 820162017 97

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VĨNH TƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài: 150 phút). Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a)3 x 2  5 x  2 b) x 2  10 xy  9 y 2 3 Câu 2: a) Tìm các hằng số a và b sao cho x  ax  b chia cho x  1 thì dư 7, chia cho x  3 thì dư  5 .. n3  2n 4 2 b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì phân số: n  3n  1 là phân số tối giản. Câu 3: Cho ax  by  cz 0 . Rút gọn biểu thức:. A. bc ( y  z ) 2  ca( z  x )2  ab( x  y ) 2 ax 2  by 2  cz 2 x. 2. Câu 4: a) Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn: 2  1  y . 2 b) Giải phương trình: 2 x(8 x  1) (4 x  1) 9 . Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Các điểm M, N thuộc các cạnh AD, BC sao AM CN  cho MD NB . Gọi các giao điểm của MN với BD, AC theo thứ tự là E, F. Qua M kẻ. đường thẳng song song với AC, cắt DC ở H. Gọi O là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh rằng: HN // BD. b) Gọi I là giao điểm của HO và MN. Chứng minh rằng: IE = IF, ME = NF. 1 1 1   x y z . Hỏi Câu 6: a) Cho x, y, z là ba số nguyên dương nguyên tố cùng nhau thoả mãn x  y có là số chính phương không ? Vì sao ?. b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn: z 60; x  y  z 100 . Tìm giá trị lớn nhất của A  xyz .. Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phòng giáo dục - đào tạo vÜnh têng. Câu 1 (2đ). 2 (2đ). híng dÉn chÊm giao lu hSG líp 8. n¨m häc 2010-2011 M«n: to¸n. Nội dung trình bày 2. 2. a) (1đ). 3 x  5 x  2 3 x  6 x  x  2  x  2   3 x  1. b) (1đ). x 2  10 xy  9 y 2  x 2  xy  9 xy  9 y 2  x  y   x  9 y . 3 a) (1đ) Ta có: x  ax  b  x  1 P  x   7  x  3 Q  x   5 Thay x = -1 và x = 3 vào đẳng thức trên ta được:. a  b  8;3a  b  32  a  10; b  2. Điểm 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ. b) (1đ) Gọi d  n 3  2n, n 4  3n 2  1  n3  2n d   4  2  n  3n  1d.  n 4  2n 2 d  n 2  1d  4 2 n  3n  1d. 0,5đ. 2.   n 2  1   n 4  2n 2  d  1d  d 1 n 3  2n 4 2 Vậy phân số n  3n  1 tối giản với mọi số nguyên n.. 3 (1đ). 0,5đ. Ta có: ax  by  cz 0  a 2 x 2  b 2 y 2  c 2 z 2  2(bcyz  acxz  abxy ) 0(1). Ta lại có: B bc( y  z ) 2  ca ( z  x) 2  ab( x  y) 2 bcy 2  bcz 2  caz 2  acx 2  abx 2  aby 2  2(bcyz  acxz  abxy ) 0(2). 0,5đ. Từ (1) và (2) suy ra B ax 2  b  c   by 2  a  c   cz 2  a  b   a 2 x 2  b 2 y 2  c 2 z 2 (a 2 x 2  b 2 y 2  c 2 z 2 )  a  b  c  bc( y  z )2  ca( z  x ) 2  ab( x  y )2 A a  b  c ax 2  by 2  cz 2 Do đó. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 (2đ). a) (1đ) Ta có: 0,5đ. 2 x  1  y 2  2 x  y  1  y  1  y  1 2m   (m  n)  2m  2n 2n  2m  n  1 2 n y  1  2   n 1  x 3      m 2  y 3. 0,5đ. 0,5đ. 2 2 b) (1đ) 2 x(8 x  1) (4 x  1) 9  8 x(8 x  1) (8 x  2) 72 Đặt 8x – 1 = y ta có:.  y  1 y 2  y  1 72 . y 2 9. 1   x 2  y 3    x  1  4. 5 (2đ). 0,5đ. B. A O E. I. M G D. K. N. F Q. H. C. DH DM BN    HN / / BD a) (1đ) Theo định lí Ta-let ta có: HC MA NC (theo. 0,5đ. định lí Ta-let đảo). 0,5đ. b)(1đ) Gọi G là giao điểm của HM và BD, Q là giao điểm của HN và. 0,5đ. MG AO BO NQ     GQ / / MN GH OC OD QH AC. Ta có:. Gọi K là giao điểm của HO và GQ. Do OGHQ là hình bình hành nên GK = KQ.. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Do đó: IE = IF, IM = IN, ME = NF. 6 (1đ) a)( 0,5đ) Ta có: 1 1 1    z  x  y  xy   x  z   y  z  z 2 x y z d  x  z , y  z   z d  x d  y d  d 1. 0,25đ. Gọi Do đó x – z và y – z đều là số chính phương. Đặt  x  z k 2 2 (k , m  N )  z 2  km   z km  2  y  z m.  x  y  x  z    y  z   2 z k 2  m 2  2km  k  m . 2. 0,25đ. Vậy x + y là số chính phương. b) (0,5đ) Ta có. z 60; x  y  z 100  y  60.   60  y   60  z  0  3600  60  y  z   yz 0  yz 60  y  z  60   A xyz 60 x  y  z  60 .  x  y  z  60  60 4. 2. 15.402 24000. 0,25đ. (áp dụng bất đẳng thức Côsi) z 60   x x  y  z  60  z 60     x  y 20  x  y  z 100  x, y 0 Dấu “=” xảy ra khi  z 60  Vậy Max A = 24000  x  y 20. Trần mạnh Cường GV : THCS Kim Xá –VT- Vĩnh Phúc. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×