Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648. TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Năm học 2016 - 2017. Mã đề: 2357 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:. Câu 1 Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 cái ghế xếp xung quang một cái bàn tròn là A. 100. B. 120. C. 720. D. đáp án khác. Câu 2 Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của một ngữ giác lồi là A. 10. B. 20. C. 30. D. đáp án khác. Câu 3 Số đường chéo của một đa giác lồi 12 cạnh là A. 27. B. 144. C. 54. D. đáp án khác. Câu 4 Số các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3 là A. 24. B. 256. C. 126. D. đáp án khác. II. Tự luận Bài 1 (4,5 điểm) Một hộp chứa 8 quả cầu đen, 6 quả cầu trắng và 12 quả cầu vàng. Lấy nhẫu nhiên 5 quả cầu từ trong hộp. Tính xác suất sao cho: a) Sáu quả lấy ra gồm 1 quả cầu đen, 2 quả cầu trắng và 2 quả cầu vàng b) Sáu quả lấy ra có đủ 3 màu đồng thời số quả cầu đen và quả cầu vàng bằng nhau c) Sáu quả lấy ra có ít nhất hai màu. Bài 2 (2,5 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn3 48 2Cnn14 . Tìm số hạng chứa x 5 trong n. n khai triển của nhị thức 3x 2 . 5x Bài 3 (1 điểm) Cho n là số nguyên dương (n 3) . Chứng minh rằng:. Cn1 2Cn2 3Cn3 . nCnn n.2n1. --------------- Hết -------------. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648. TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Năm học 2016 - 2017. Mã đề: 2487 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:. Câu 1 Số cách xếp 6 người ngồi vào 6 cái ghế xếp thành hàng dài là A. 100. B. 120. C. 720. D. đáp án khác. Câu 2 Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của một lục giác là A. 10. B. 15. C. 20. D. đáp án khác. Câu 3 Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là A. 170. B. 144. C. 54. D. đáp án khác. Câu 4 Số các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 là A. 250. B. 500. C. 120. D. đáp án khác. II. Tự luận Bài 1 (4,5 điểm) Một hộp chứa 7 quả cầu đen, 9 quả cầu trắng và 14 quả cầu vàng. Lấy nhẫu nhiên 6 quả cầu từ trong hộp. Tính xác suất sao cho: a) Sáu quả lấy ra gồm 3 quả cầu đen, 2 quả cầu trắng và 1 quả cầu vàng b) Sáu quả lấy ra có đủ 3 màu đồng thời số quả cầu đen và quả cầu vàng bằng nhau c) Sáu quả lấy ra có ít nhất hai màu. Bài 2 (2,5 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2 2Cn31 98 . Tìm số hạng chứa x 7 trong n. 8 khai triển của nhị thức 3x 2 . nx Bài 3 (1 điểm) Cho n là số nguyên dương (n 3) . Chứng minh rằng:. Cn1 2Cn2 3Cn3 . nCnn n.2n1. --------------- Hết -------------. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648 ĐÁP SỐ. Mã đề: 2357 I. Trắc nghiệm Câu Đáp án II. Tự luận. 1 B. 2 A. 3 C. Bài 1 5 n Ω C26. a) n( A) C81.C62 .C122 ; p A . C81.C62 .C122 5 C26. b) n B C81 C36 C121 C82C61C122 ; p A . n B ... n Ω. c) C: “Năm quả lấy ra có ít nhất hai màu” suy ra C : “Năm quả lấy ra chỉ có một màu”. . . n C C85 C65 C125 ; p C . ; p C 1 p C n Ω n C. Bài 2 n 10 , số hạng chứa x 5 là 65 C105 x5 Bài 3 S Cn1 2Cn2 3Cn3 . nCnn. Ta có. 2S nCnn Cn1 n 1 Cnn1 2Cn2 n 2 Cnn2 n Cn0 Cn1 Cn2 . Cnn1 Cnn n.2n. n 1 Cnn1 Cn1 nCnn. Suy ra S n.2n 1 (đpcm). . 4 D.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648 ĐÁP SỐ. Mã đề 2487 I. Trắc nghiệm Câu Đáp án II. Tự luận. 1 C. 2 B. 3 A. Bài 1 n Ω C306. a) n( A) C73 .C92 .C141 ; p A . n A ... n Ω. b) n B C71 C94 C141 C72C92C142 ; p A . n B ... n Ω. c) C: “Sáu quả lấy ra có ít nhất hai màu” suy ra C : “Sáu quả lấy ra chỉ có một màu”. . . n C C76 C96 C146 ; p C . ; p C 1 p C n Ω n C. Bài 2 n 8 , số hạng chứa x 5 là 35 C83 x7 Bài 3 S Cn1 2Cn2 3Cn3 . nCnn. Ta có. 2S nCnn Cn1 n 1 Cnn1 2Cn2 n 2 Cnn2 n Cn0 Cn1 Cn2 . Cnn1 Cnn n.2n. n 1 Cnn1 Cn1 nCnn. Suy ra S n.2n 1 (đpcm). . 4 B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>