Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HSG Toan 820162017 148

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KS TRƯỜNG THCS LAI THÀNH. ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ. Năm học: 2010-2011 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 30’) (Đề thi gồm 15 câu trắc nghiệm và 01 câu tự luận). ĐỀ THI CÁ NHÂN. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Một nhà văn đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách nhà văn đó đã viêt? Câu 2. Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên. Hỏi tổng sau có là một số chính 3 3 3 3 phương không? A = 1  2  3  4. Câu 3. Tìm số tự nhiên n sah cho 202n  1 2 2 2 2 2 2 Câu 4. Tính B  1  2  3  4  ......  99  100. C a 3  b3  c  a 2  b 2   abc a  b  c  0 Câu 5. Cho . Rút gọn biểu thức: Câu 6. Tìm số tự nhiên n để đa thức D chia hết cho đa thức E. D 2011x n  1y6  2011x n 1y 4 ;. E 2011x 3 y n. 2 2 Câu 7. Xác định các số hữu tỷ a và b để đa thức x  ax  b chia hết cho đa thức x  x  2 2 Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F 4x  4x  11. 10 5 Câu 9. Phân tích thành nhân tử: G a  a  1. n  n  1  2n  1 2 2 2 6 Câu 10. Viết công thức để tính tổng: 1  2  ...  n ( ) 0  0     Câu 11. Tứ giác ABCD có C 80 ;D 70 . Các tia phân giác của A;B cắt nhau tại I. Tính AIB. Câu 12. Tính độ dài các cạnh a, b, c, d của một tứ giác có chu vi bằng 76cm, biết a:b:c:d = 2:5:4:8 Câu 13. Tính diện tích của một tam giác đều cạnh bằng a. Câu 14. Tính diện tích của một hình thoi ABCD biết AC 10cm;AB 13cm . Câu 15. Cho ABC vuông cân tại A, cạnh BC 4cm , trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD CE . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D và E trên BC, Tính diện tích tứ giác DEKH. TỰ LUẬN. Câu16. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Một ôtô đi từ A đế B. Cùng lúc đó một ôtô thứ hai đi từ B về A với vận tốc bằng 2 vận tốc của ôtô thứ nhất, sau 2 giờ chúng gặp nhau, hỏi mỗi ôtô đi cả quãng đường mất bao lâu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI THI ĐÔNG ĐỘI 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1 Bài 1. Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức đại số:. 1. 1 x. Bài 2. Người thứ nhất làm xong một ngôi nhà trong 01 năm. Người thứ hai làm xong một ngôi nhà trong 02 năm. Người thứ ba làm xong một ngôi nhà trong 03 năm. Người thứ tư làm xong một ngôi nhà trong 04 năm. Hỏi cả bốn người cùng làm thi sau bao lâu sẽ làm xong ngôi nhà?. Bài 3. Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD, AD 4cm,DC 5cm . Tính AB, BC?. Bài 4. Có người hỏi Pitago có bao nhiêu học trò, Pitago trả lời: “Một nửa số học trò của tôi học Toán, Một phần tư học nhạc, Một phần bảy đăm chiêu, ngoài ra có ba cô gái”. Hỏi số học trò của Pitago?. Bài 5. Cho ABC có AB AC 50cm. Gọi M là điểm thuộc đáy BC. Kẻ MD//AC, ME//AB.  D  AB,E  AC  . Tính chu vi của tứ giác ADME? x 2  10x  25 x 2  5x Bài 6. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức: bằng 0?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×