Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 4, ngày 18 tháng 01 năm 2017. Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. * Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng : ax b 0 a 0 * Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu. b * Cách giải. ax b 0 a 0 x a B. VÍ DỤ GIẢI TOÁN. Dạng 1. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 25x 1 10 b) 8x 7x 8 9 c) 5x 3 3x 7 35. d) 5 x 3 2 x 7 7 2x 6 7. e) 3 4x 25 2x 8x 2 x 300 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 1,2 x 0,8 2 0,9 x . b) 2,3x 2 0,7 2x 3,6 1,7x ;. c) 3 2,2 0,3x 2,6 0,1x 4 Bài 3. Giải các phương trình : 3 2 x 7 x3 1 2x 3x 2 a) b) 6 5 5 3 6 4 3 7x 20x 1,5 13 c) 2 x 5 x d) 5x 9 5 8 6 5 x 2x 1 x e) x 3 2 6 Bài 4. Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A và biểu thức B bằng nhau: a) A ( x 3)( x 4) 2(3 x 2); B ( x 4)2 ; b) A ( x 2)( x 2) 3 x 2 ; B (2 x 1)2 2 x ; Dạng 2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ Bài 5. Tìm giá trị nào của m để các phương trình sau có nghiệm tương ứng. a) 3x m x 4 có nghiệm x 2 ; b) m 1 x 2 m 1 có nghiệm x 2 ; Bài 6. Tìm giá trị của k sao cho: a) Phương trình : (2x 1)(9x 2k) 5(x 2) 40 có nghiệm x = 2; b) Phương trình : 2(2x 1) 18 3(x 2)(2x k) có nghiệm x 1 ; Bài 7. Giải và biện luận phương trình : b) m 2 x m x 2 2 a) 3 m 1 x 4 2x 5 m 1 c) m 2 x 2 4x m 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Giải phương trình : a) x x 2 x 1 x x 1 x 1 x 2 2. . 2. . b) 3x 2 3x 2 3x 4 28. c) 2 x 3 x 4 2x 1 x 2 27 ; Bài 2. Giải phương trình : 2x 1 7x 5 x 2 3x 7 x 17 a) b) 2 0 3 15 5 4 5 Bài 3. Giải các phương trình sau: 2x 2x 1 x x 1 x 1 2(x 1) b) ; 4 ; 1 a) 3 6 3 2 4 3 2x 1 x x c) 1 2001 2002 2003 Bài 4. Giải các phương trình sau : 5 x 1 2 7x 1 2 2x 1 a) 5 ; 6 4 7 3 x 3 4x 10,5 3 x 1 b) 6 ; 4 10 5 2 3x 1 1 2 3x 1 3x 2 c) ; 5 4 5 10 x 1 3 2x 1 2x 3 x 1 12x 7 d) 3 4 6 12 Bài 5. Giải các phương trình sau : a) ( x 5)2 ( x 3)2 2( x 4)( x 4) 5 x 7 b) ( x 3)( x 2) 2( x 1)2 ( x 3)2 2 x 2 4 x Bài 6. Giải các phương trình sau : 1 6 x x x 3 1 x 10 7x 1 x 2x x 3 3 3 4 3 2 ; b) 1 ; a) x 2 2 2 3 2 2 Bài 7. Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A và biểu thức B bằng nhau: a) A ( x 1)( x 2 x 1) 2 x; B x ( x 1)( x 1) ; b) A ( x 1)3 ( x 2)3 ; B (3 x 1)(3 x 1) ; Bài 8. Giải các phương trình sau: x 1 x 3 x 5 x 7 a) 65 63 61 59 59 x 57 x 55 x 53 x 51 x 5 b) 41 43 45 47 49 x 5 x 15 x 25 x 1990 x 1980 x 1970 c) 1990 1980 1970 5 15 25 Bài 9. Giải các phương trình sau: 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 3 7 1 a) ... ( x 1) x 13.15 5 15 1.3 3.5 5.7 1 1 1 1 1 1 b) ... ... x 10.110 1.11 2.12 100.110 1.101 2.102 Bài 10. Giải phương trình sau với a,b,c là tham số: a bx bcx cax 4x 1 c a b abc HƯỚNG DẪN GIẢI. Bài 1. Giải phương trình : a) x x 2 x 1 x x 1 x 1 x 2 2. . . . . x3 x 2 x x x 2 1 x 2 2 3. 2. 2. x x x x x x 2 2 2x 2 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 1 2. b) 3x 2 3x 2 3x 4 28. . . 9x 2 4 9x2 24x 16 28. . . 9x 2 9x 2 24x 16 4 28 24x 20 28 24x 28 20 24x 48 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 2 c) 2 x 3 x 4 2x 1 x 2 27 ;. . . . 2 x 2 x 12 2x 2 3x 2 27 2x 2 2x 24 2x 2 3x 29 5x 5 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 1 Bài 2. Giải phương trình : 2x 1 7x 5 x 2 a) 3 15 5 Nhân cả hai vế của phương trình với 15, phương trình trở thành : 5 2x 1 1. 7x 5 3 x 2 . 10x 5 7x 5 3x 6 0.x 6 , vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 3x 7 x 17 0 b) 2 4 5 Nhân cả hai vế của phương trình với 20, phương trình trở thành :. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20.2 5. 3x 7 4. x 17 0 40 15x 35 4x 68 0 11x 143 x 13 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 13 Bài 3. Giải các phương trình sau: 2x 2x 1 x a) 4 6 3 6 3 2.2x 1. 2x 1 6.4 2.x 4x 2x 1 24 2x 8x 25 x. 25 8 25 8. Vậy tập nghiệm của phương trình là : S . x 1 x 1 2(x 1) 1 12 2 4 3 6. x 1 3 x 1 12.1 8 x 1. b). 6x 6 3x 3 12 8x 8 29 17x 29 x 17 29 17 . Vậy tập nghiệm của phương trình là : S . 2x 1 x x 2x 1 x x 1 1 1 1 0 2001 2002 2003 2001 2002 2003 2x 1 x x 1 1 1 0 2001 2002 2003 1 1 1 2013 x 0 2001 2002 2003 1 1 1 1 1 0) 2013 x 0 (vì 2001 2002 2003 2001.2002 2003 x 2013 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 2013 Bài 4. Giải các phương trình sau : 5( x 1) 2 7 x 1 2(2 x 1) a) 5 ; 6 4 7 2(5 x 3) 3(7 x 1) 4 x 2 35 7(10 x 6 21x 3) 12(4 x 33). c). 77 x 21 48 x 396 48 x 77 x 396 21 125 x 375 x 3 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 3 3( x 3) 4 x 10,5 3( x 1) b) 6 4 10 5 15( x 3) 2(4 x 10,5) 12( x 1) 20.6 15 x 45 8 x 21 12 x 12 120. 23 x 12 x 132 66 11x 198 x 18 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 18 2(3 x 1) 1 2(3 x 1) 3x 2 c) 5 4 5 10 5(6 x 3) 100 4(6 x 2) 2(3 x 2) 30 x 15 100 24 x 8 6 x 4 30 x 18 x 12 85 73 12 x 73 x 12 73 Vậy S 12 x 1 3(2 x 1) 2 x 3( x 1) 7 12 x d) 3 4 6 12 4( x 1) 3(6 x 3) 2(5 x 3) 7 12 x 4 x 4 18 x 9 10 x 6 7 12 x 22 x 22 x 13 13 0x 0 , luôn đúng Vậy : S Bài 5. Giải các phương trình sau : a) ( x 5)2 ( x 3)2 2( x 4)( x 4) 5 x 7. . . . x 2 10 x 25 x 2 6 x 9 2( x 2 16) 5 x 7 2 x 2 4 x 34 2 x 2 5 x 25 x 59 Vậy S 59 b) ( x 3)( x 2) 2( x 1)2 ( x 3)2 2 x 2 4 x. . . . . x 2 2 x 3x 6 2 x 2 2 x 1 x 2 6 x 9 2 x 2 4 x x 2 2 x 3x 6 2 x 2 4 x 2 x 2 6 x 9 2 x 2 4 x x 2 3x 8 x 2 2 x 9 x 17 Vậy S 17 Bài 6. Giải các phương trình sau : 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 6 x x x 3 1 2 3 2 4 a) x 3 2 2 x 3 x 3 x 4 3 6 2 2 x 3 x 3 x 3 8 12 7 x 3 39 x 21x 9 78 2 x 8 12 23 x 69 x 3 Vậy S 3 1 x 10 7x 2x x 3 3 b) 1 3 2 2 2x 1 13 x 10 x 3 1 3 3 2 2 2 x 1 x 13 x 10 1 9 2 6 10 2 x 10 x 10 5 20 4 x 30 x 30 26 x 10 x 9 6 13 5 Vậy : S 13 Bài 7. Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A và biểu thức B bằng nhau: a) A = B ( x 1)( x 2 x 1) 2 x x ( x 1)( x 1) x. x 3 1 2 x x ( x 2 1) x 1 Vậy x 1 b) A = B (x 1)3 ( x 2 )3 (3x 1)(3x 1) (x 3 3x 2 3x 1) (x 3 6x 2 12x 8) 9x 2 1 9x 10 x 109 Vậy x = 109. Bài 8. Giải các phương trình sau: x 1 x 3 x 5 x 7 a) 65 63 61 59 x 1 x3 x5 x 7 1 1 1 1 65 63 61 59. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 66 x 66 x 66 x 66 65 63 61 59 1 1 1 1 x 66 0 65 63 61 59 1 1 1 1 0) x 66 0 (vì 65 63 61 59 x 66 Vậy S 66 . 59 x 57 x 55 x 53 x 51 x 5 41 43 45 47 49 59 x 57 x 55 x 53 x 51 x 1 1 1 1 1 0 41 43 45 47 49 100 x 100 x 100 x 100 x 100 x 0 41 43 45 47 49 1 1 1 1 1 (100 x ) 0 41 43 45 47 49 1 1 1 1 1 0) 100 x 0 (vì 41 43 45 47 49 x 100 Vậy : S 100 b). x 5 x 15 x 25 x 1990 x 1980 x 1970 1990 1980 1970 5 15 25 x 5 x 15 x 25 x 1990 x 1980 x 1970 1 1 1 1 1 1 1990 1980 1970 5 15 25 x 1995 x 1995 x 1995 x 1995 x 1995 x 1995 1990 1980 1970 5 15 25 1 1 1 1 1 1 ( x 1995) 0 1990 1980 1970 5 15 25 1 1 1 1 1 1 0 ) x 1995 0 (vì 1990 1980 1970 5 15 25 x 1995 Vậy : S 1995 Bài 9. Giải các phương trình sau: 1 1 1 3 7 1 ... a) (1) ( x 1) x 13.15 5 15 1.3 3.5 5.7 1 1 1 1 ... Ta có : 1.3 3.5 5.7 13.15 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 ... 1 21 3 3 5 5 7 13 15 2 15 15 c). 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phương trình (1) . 7 3 7 3 7 2 ( x 1) x x x0 x0 x0 15 5 15 5 15 15. Vậy S 0. 1 1 1 1 1 1 ... ... b) x 10.110 1.11 2.12 100.110 1.101 2.102 1 1 1 1 Đặt A ... 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 100 1 101 2 102 3 103 10 110 . (2). 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 100 2 3 10 101 102 103 110 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đặt B ... ... 1.11 2.12 100.110 10 1 11 2 12 100 110 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 10 2 3 100 11 12 110 . 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 10 2 3 10 101 102 110 Do đó : 10A = B. Phương trình (2) A. x B A. x 10.A x 10 Vậy S 10 Bài 10. Giải phương trình sau với a,b,c là tham số: a bx bcx cax 4x 1 (*) c a b abc ĐK : a, b, c 0 và a b c 0 a bx bcx cax 4x 1 * c a b abc abx bcx cax 4x 1 1 1 4 0 c a b abc a b c x a b c x a b c x 4 a b c 4x c a b abc 4 1 1 1 a b c x 0 a b c abc 1 1 1 4 phương trình có nghiệm : x a b c +) Nếu a b c abc 1 1 1 4 phương trình có vô số nghiệm. +) Nếu a b c abc - Hết . 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>