Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.67 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2017 Nghỉ học kì I .............................................................................. Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2017 Toán Tiết 91 C¸c sè cã bèn ch÷ sè I. Mục tiêu: 1. kiến thức: Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0) 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng làng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một số nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). 3. Thái độ: Gd học sinh chăm học, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Bảng phụ, 1 tấm bìa ghi số 1423. HS : Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy- học : TG Nội dung 3’ 1. KIểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài + ghi bài. 30’ b) Giảng bài: 10’ * Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số:. 20’. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: (92) Bài 2:. Hoạt động của thầy Ghi 3 số lên bảng : 326, 245, 873. Gọi hs đọc bài Nhận xét tuyên dương. GV giới thiệu số: 1423. GV lấy ra 10 tấm bìa, mỗi tấm có 100 hình vuông. - HD và nhận xét. GV viết là: 1423 đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. GV HD HS quan sát và nêu:. GV HD HS nêu bài mẫu. - HS làm CN.. Hoạt động của trò 3 HS đọc 3 số: - Ba trăm hai mươi sáu, hai trăm bốn mươi lăm ; tám trăm bảy mươi ba.. - Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. - 5, 6 HS đọc. Số 1423 là số có 4 chữ số kể từ trái sang phải chữ số 1 chỉ 2 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. - Vài HS nêu. Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS làm nhóm. - Chia 3 nhóm. - GV nhận xét.. 2’. Bài 3:. Phần a,b không y/c viết số chỉ y/c trả lời. - GV nhận xét.. 3. Củng cốdặn dò:. - GV nhận xét giờ, đánh giá.. - Thảo luận: đại diện trả lời. 5947: năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy. 9174: chín nghìn một trăm bảy mươi tư. 2835: Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm. - Lớp nhận xét. - HS làm bài cá nhân. - Chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 3 + 4 :. Tập đọc – Kể chuyện HAI BÀ TRƯNG (Văn Lang). I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phù hợp với diễn biến của truyện - Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - GD Tinh thần dũng cảm trước mọi khó khăn . II. Đồ dùng dạy học: GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết nội dung luyện đọc. HS : sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.. Hoạt động của thầy Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét .. Hoạt động của trò - Hs chuẩn bị sách, vở ghi. Nêu mục tiêu bài học. +) GV đọc diễn cảm toàn bài. +) HD HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1. GV giúp HS hiểu các TN: giặc ngoại xâm, đô hộ (sgk). - HS theo dõi. - HS đọc tiếp nối nhau đọc 4 câu trong đoạn. - 2, 3 HS đọc cả đoạn trước lớp. - Từng cặp HS luyện đọc đoạn 1. - HS đọc thầm đoạn văn: Nêu - Lớp đọc ĐT đoạn 1. những tội ác của giặc ngoại - Chúng hay chém giết dân xâm đối với nhân dân ta? lành, cướp hết ruộng nương; bắt dân ta lên rừng săn thú lạ, GV giúp HS thể hiện đúng, tự xuống biển mò ngọc trai làm nhiên. nhiều người thiệt mang … Nội dung bài. lòng dân oán hận. - HS tiếp nối đọc 4 câu của +) Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2. đoạn 2. - 2, 3 HS đọc cả đoạn trước lớp. - Từng cặp HS luyện đọc đoạn 2. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 2. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. + Hai Bà Trưng có tài và có.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chí lớn như thế nào?. - Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non sông. +) HS luyện đọc và tìm hiểu - 13 HS thi đọc đoạn văn. đoạn 3. - HS tiếp nối đọc 8 câu trong đoạn. GV giúp HS hiểu các TN: - 2, 3 HS đọc cả đoạn. Luy Lâu, trẩy quân, giáp - Cả lớp đọc ĐT đoạn 3. phục, phấn khích (sgk) - Cả lớp đọc thầm đoạn văn - Vì sao Hai Bà Trưng khởi trả lời câu hỏi. nghĩa? - Vì Hai Bà yêu nước, thương dân, căm thù quân giặc tàn bạo đã giết hại ông Thi Sách và gây bao tội ác với nhân - Hãy tìm những chi tiết nói dân. lên khí thế của đoàn quân - Hai Bà mặc áo giáp phục khởi nghĩa? thật đẹp tiếng trống đồng đội lên. +) Luyện đọc và tìm hiểu - 1 vài HS thi đọc diễn cảm đoạn 4. đoạn văn. GV phát hiện sửa lỗi phát âm. - HS đọc nối tiếp 4 câu của - Vì sao bao đời nay nhân dân đoạn 4. ta tôn kính Hai Bà Trưng? - 2 HS đọc đoạn văn trước lớp. - GV chọn đọc diễn cảm 1 - Từng cặp HS luyện đọc. 15’ * Hoạt động 2: đoạn của bài. - Lớp đọc ĐT đoạn 4. Luyện đọc lại. - 1 vài HS thi đọc đoạn văn. 18’. 2’. Kể chuyện. 3. Củng cốDặn dò:. 1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ quan sát 4 tranh minh hoạ và tập kể từng đoạn. 2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. Tổng kết, nhận xét. Về nhà tập kể lại câu chuyện.. - HS nghe. - HS quan sát lần lượt từng tranh. - 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh. - Lớp nhận xét, bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2. Đạo đức ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ ( T 1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em,bạn bè cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc màu da ngôn ngữ 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tự do kết giao lưu ban bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói , chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng 3. Thái độ: - HS có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh. HS: vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 28’ 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. + Khởi động: * Hoạt động 1: Phân tích thông tin. + Mục tiêu: HS biết những biểu hiện của tình đoàn kết, hữu nghị thiếu nhi quốc tế Bài tập 1: * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò:. Hoạt động của thầy Gọi 2 em trả lời câu hỏi: -Vì sao phải biết ơn thương binh liệt sĩ? Nhận xét kl.. Hoạt động của trò 2 em trả lời : - Vì thương binh liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu của mình vì đọc lập tự do của Tổ quốc.. - Nêu mục tiêu giờ học.. - Chia 4 nhóm, phát tranh, ảnh.. HS hát tập thể hoặc nghe GV hát “vui liên hoan thiếu nhi thế giới” - Các nhóm thảo luận. - Đại diên các nhóm TL. - Lớp nhận xét, bổ xung.. Yc hs quan sát tranh và thảo - Trong tranh các bạn luận rồi đưa ra ý kiến. thiếu nhi thế giới đang Chia 4 nhóm. cầm tay nhau nhảy múa. Các bạn sinh hoạt học tập cùng nhau thể hiện sự đoàn kết thân ái. - Thảo luận, liên kết  GV kết luận. những việc các em có thể - Liên hệ, nhận xét giờ. làm để thể hiện tình đoàn - Về nhà sưu tầm tranh ảnh, bài kết, hữu nghị với thiếu nhi thơ, bài hát về đoàn kết với quốc tế. thiếu nhi quốc - Đại diện trả lời..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ----------------------------------------------------Tiếng Anh Giáo viên bộ môn soạn giảng ------------------------------------------------------Tiếng Việt LUYỆN VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nói: dựa vào một bức tranh (hoặc 1 tấm ảnh) về 1 cảnh đẹp ở nước tả. Học sinh viết được những điều đã biết về cảnh đẹp đó theo gợi ý sgk. - Rèn kĩ năng viết: Học sinh viết được những điều vừa nói thành 1 đoạn văn từ 5 đến 7 câu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh về các cảnh đẹp. - Vở tập làm văn. III. Các hoạt đông dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ KT trong giờ 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài - 1học sinh nói về quê hương b) Giảng bài: em. * Hướng dẫn làm bài tập. - 1 học sinh đọc yêu cầu. Bài 1: GV hướng dẫn HS quan sát bức tranh Hồ - 1HS nói về cảnh đẹp Hồ Gươm. Gươm - Có thể nói theo các câu hỏi gợi ý hoặc - Học sinh tập nói theo cặp. nói tự do. - 1 vài học sinh thi nói. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nói. - Lớp nhận xét. - Giáo viên khen gợi những học sinh nói hay. Bài 2:- Giáo viên nêu yêu cầu: Viết những - Học sinh viết vào vở. điều nói trên thành đoạn văn từ 5 đến 7 - 4 đến 5 học sinh đọc bài câu. viết. - Lớp và giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm. Giáo viên chấm những bài hay. 3. Củng cố- Dặn dò: 2’ Nhận xét giờ. ------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thể dục. TRÒ CHƠI “THỎ NHẢY” I. Mục tiêu: - Ôn các bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác. - Học trò chơi: Thỏ nhảy. Yêu cầu biết các chơi và tham gia chơi được ở mức ban đầu. II. Địa điểm, phương tiện: Sân bãi vệ sinh sạch. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 8’. 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Tập trung HS + sĩ số. giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 20’ 2. Phần cơ bản: - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Ôn các bài tập RLTTCB . - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. GV cho HS ôn lại các ĐT đi theo vạch kẻ thẳng, đi 2 tay chống hông, - HS thực hiện (10 – 15m) theo đội đi kiễng gót, đi vượt chướng ngại hình 2 hàng dọc. vật, đi chuyển hướng phải trái (mỗi - HS ôn theo tổ. động tác thực hiện 2- 3 lần) - GV nhắc nhở HS chú ý khi nhảy phải thẳng hướng. - Đứng vỗ tay, hát. 7’ 3. Phần kết thúc: - Đi thành vòng tròn xung quanh sân - GV và HS hệ thống bài. tập hít thở sâu. - Về nhà ôn lại bài. ---------------------------------------------------------Mĩ thuật Giáo viên bộ môn soạn giảng ---------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi số đều khác 0) - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. - Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000  9000) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập vở bài tập toán. 30’ 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. Bài 1: (94) HS làm CN, thi tiếp sức. - GV nhận xét sửa chữa. - HS chơi trò chơi: 2 đội mỗi Bài 2: (94) Viết theo mẫu. đội 5 HS lên thi tiếp sức. - GV nhận xét, bổ xung. a) 8650, 8651, 8652, 8653, Bài 3: (94) HS làm vở. 8654, 8655, 8656, b) 3120, 3121, 3122, 3124, - GV thu vở chấm, nhận xét. 3125, 3126. Bài 4: (94) HS làm CN. c) 6494, 6495, 6496, 6497, - GV nhận xét sửa chữa. 6498, 6499, 6500 - HS đọc kết quả. 3. Củng cố- dặn dò: 2’ - Nhận xét giờ. - Bài tập về nhà 1, 2, 3 vở bài tập toán. -------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHÍNH TẢ (Nghe- viết) HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT2 a/b 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đẹp, giữ vở sạch. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV:- Phiếu học tập. HS: Bảng con, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Tg Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ 2. Dạy bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài. 19’ b) Giảng bài. Hoạt động của thầy Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .. Hoạt động của trò. . * HD HS nghe viết. +) HD HS chuẩn bị: - GV đọc lần 1 đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng. - Theo dõi. - 1 HS đọc lại đoạn văn. Giúp HS nhận xét. - Tìm tên riêng trong bài chính tả? Các tên riêng đó - Tô Định, Hai Bà Trưng viết như thế nào? (viết hoa tất cả các chữ cái của mỗi tiếng) +) GV đọc cho HS viết bài vào vở. - HS viết. - GV đọc thong thả từng câu. - HS soát lỗi. - GV đọc soát lỗi. - HS tự chữa lỗi bằng bút +) Chấm bài, chữa bài. chì ra lề vở. - GV chấm 5- 7 bài, nhận xét.. 10’ * HD HS làm bài tập chính Điền :iêt hay iêc. tả. Bài 2/b:  GV nhận xét chốt lời giải.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm CN (vở bài tập) + đi biền biệt. + thấy tiêng tiếc. + xanh biêng biếc. - 2, 3 HS đọc lại. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp chơi trò chơi tiếp sức..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2’. Bài 3/b:. Vần iêc: Vần iêt:. 3. Củng cốdặn dò:. - Tổng kết, nhận xét. - Về nhà xem lại bài. - Lớp nhận xét, làm vở bài tập. - việc, xanh biếc, mỏ thiếc, biếc mắt … - viết, mải miết, thiết tha ….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2 :. Tập viết ÔN TẬP CHỮ HOA N (Tiếp theo). I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hao N, tên riêng và câu ứng dụng - GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: GV : Mẫu chữ: HS : vở tập viết, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của thầy Gọi 2 hs lên bảng viết:. Hoạt động của trò 2 hs lên bảng viết bài. Xứ Nghệ; non xanh. Xứ Nghệ; non xanh. Gọi hs nhận xét, gv nhận xét 30’. 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.. kl. Nêu yêu cầu bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1:. HD HS viết bảng con.. - HS tìm các chữ viết hoa. +) Luyện viết chữ hoa:. có trong bài. (N , Nh , R ,. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc L , C , H) lại cách viết Nh, R.. - HS tập viết chữ Nh, R. GV sửa chữa nhận xét.. trên bảng con.. +) Luyện viết từ ừng dụng.. -HS đọc câu ứng dụng. GV giới thiệu: Nhà Rồng là Nha Rồng. 1 bến cảng ở Thành phố HCM, năm 1911 chính từ -HS tập viết trên bảng bến cảng này Bác Hồ đi tìm con: đường cứu nước.. Nha Rồng. GV nhận xét uốn nắn.. - HS đọc câu ứng dụng.. +) Luyện viết câu ứng dụng.. - HS tập viết bảng con:. - GV giúp HS hiểu Sông Lô, Ràng Nhị Hà Phố Ràng, Cao Lạng, Nhị - HS viết vở..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hà. GV sửa chữa uốn nắn. * Hoạt động 2: * Hoạt động 3:. HD HS viết vào vở tập viết. Chấm, chữa bài. - GV chấm 7 bài. - Nhận xét, rút kinh nghiệm.. 2’. 3. Củng cố Dặn dò:. Nhận xét giờ. Về nhà viết phần ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2016 Toán LUYỆN TẬP. Tiết 92 I. Mục tiêu: 1. kiến thức: Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi số đều khác 0) 2. Kĩ năng: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. - Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000  9000). 3. Thái độ : GD lòng say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: GV: - Phiếu học tập. HS: SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy- học : Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Kiểm tra bài Gọi hs đọc các số: 2 em đọc bài: cũ: 3424; 6421; 8657 - Ba nghìn bốn trăm hai mươi tư…. Nhận xét kl 2. Dạy bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài + Nêu mục tiêu bài học đọc bài. - HS chơi trò chơi: 2 đội 29’ b) Giảng bài. mỗi đội 5 HS lên thi tiếp sức. 7’ Bài 1 * HS làm CN, thi tiếp sức. a) 9650, 9651, 9652, 9653, - GV nhận xét sửa chữa. 9654, 9655, 9656, b) 7120, 7121, 7122, 7124, 7125, 7126. c) 5494, 5495, 5496, 5497, 5498, 5499, 5500. 5’. 8’. Bài 2:. Bài 3:. Viết theo mẫu. Treo bảng phụ, gọi hs lên bảng điền bài tập. - GV nhận xét, bổ xung. *HS làm vở.. Hs đọc bài, làm bài . 1 số em lên bảng điền - Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám; bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn. - HS đọc kết quả. Hs đọc bài và làm bài: Các số cần điền: A, 8653; 8655. B, 3122; 3123; 3124. C, 6496; 6497; 6498. - GV thu vở chấm, nhận xét. Hs điền số vào trục tia số. 6’. Bài 4: HS làm CN..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2’. 3. Củng cố- dặn dò:. Yc hs viết các số tròn nghìn - GV nhận xét sửa chữa. - Nhận xét giờ. - về nhà làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2017 Tiết 1 :. Tập đọc BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI”. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn cho HS thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, họp lớp. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc trôi trảy, rõ ràng, rành mạch từng nội dung đúng giọng một bản báo cáo. 3.Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê. II. Đồ dùng dạy học: GV : Phiếu học tập. HS : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của thầy 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em đọc bài : Hai 30’ 2. Dạy bài mới: Bà Trưng a) Giới thiệu bài + - Gọi hs nhận xét đọc bài. Nhận xét tuyên dương. b) Giảng bài: * Luyện đọc. * HD HS tìm hiểu bài. Hoạt động của trò 2 em đọc bài.. - HS theo dõi. +) GV đọc toàn bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn +) GV HD HS luyện đọc trong báo cáo. kết hợp giải nghĩa từ. - HS đọc trong nhóm. - Đọc từng đoạn trước lớp. 2 HS thi đọc cả bài - Đọc từng đoạn trong nhóm. +) Theo em báo cáo trên là của ai? +) Bạn đó báo cáo với những ai? +) Bản báo cáo gồm những nọi dung nào? +) Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì?. - Lớp đọc thầm TLCH. - Bạn lớp trưởng. .… với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội” - Để lớp thấy đã thực hiện đợt thi đua như thế nào?. - 4 HS thi nghe hiệu lệnh * Hoạt động 3: Luyện mỗi em phải gắn nhanh Trò chơi: Gắn đúng nội đọc lại. băng chữ thích hợp với dung vào báo cáo. tiêu đề. - GV chia bảng làm 4 - Từng em nhìn bảng đọc phần, mỗi phần gắn một.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2’. 3. Củng cố, dặn dò:. tiêu đề. kết quả. GV + lớp bình chọn - 1 HS thi đọc toàn bài. người thắng cuộc. - Lớp bình chọn người đọc - Nhận xét giờ. hay, đúng. - Về nhà học bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiếp) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) - Đọc viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 dùng đẻ chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: T G 3’ 30’. 2’. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0. - GV HD HS quan sát và nhận xét trong bảng. Bài 1: (95). - Đọc số: 1024;2405; 6005; 4200. - GV nhận xét sửa chữa. Bài 2: (95) chia 3 nhóm. - Phát phiếu.. - Thảo luận. - Đại diện trả lời.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm cá nhân.. - GV + lớp nhận xét cho điểm. Bài 3: (95) HS làm vở. - GV thu chấm, nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ. -------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 4 :. Tự nhiên và Xã hội VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (Tiếp). I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng về bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ con người. - Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. - Bồi dưỡng lòng say mê môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV : Hình sgk (70, 71) HS : vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của thầy 3’ 1. Kiểm tra bài Rác thải có tác hại gì? cũ: 30’ 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát tranh.. Nêu mục tiêu bài học., B1: Quan sát cá nhân. B2: 1 số HS nhận xét những gì các em thấy trong hình? B3: Thảo luận nhóm. - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng về bừa bãi?  GV kết luận:. Hoạt động của trò 2 hs nêu. - HS quan sát các hình (70, 71) sgk. - HS trình bày. - HS thảo luận và trình bày. - Chúng có mùi hôi, thối, chứa nhiều mầm bệnh. HS nêu.. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. + Mục tiêu: Biết được các loại nhà tiêu và cách sử dụng hợp vệ sinh. + Cách tiến hành:. 2’. 3. Củng cố- dặn. + ở địa phương em thường - HS thảo luận, HS trình sử dụng loại nhà tiêu nào? + Bạn và những người trong bày. gia đình cần làm gì để giữ - HS trình bày. cho nhà tiêu luôn sạch sẽ?  Kết luận. - Tự hoại phải có đủ nước dội thường xuyên dùng giấy vệ sinh cho nhà tiêu tự hoại. - Nhà tiêu 2 ngăn: đổ tro bếp thường xuyên, giấy vệ sinh cho vào sọt rác. - Liên hệ, nhận xét giờ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> dò:. - Về nhà làm theo bài học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2017 Tiết 1 :. Thủ công. ÔN TẬP CHƯƠNG II - CẮT DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :- Củng cố lại kĩ thuật cắt dán chữ cái đơn giản. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng cắt dán chữ cái đơn giản. 3. Thái độ - Giáo dục học sinh yêu lao động. II. Đồ dùng dạy- học : GV : - Chữ mầu. HS : - giấy, kéo, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của thầy Kiểm tra sự chuẩn bị của. Hoạt động của trò. HS.. 30’ 2. Dạy bài mới:. a) Giới thiệu bài + đọc bài.. Lắng nghe. b) Giảng bài. GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình cắt dán chữ U, H, I, T.. - Vài hs nhắc lại quy trình. GV gọi 4 HS lên gấp, kẻ cắt - 4 HS lên bảng làm cho cả dán chữ I, T, H, U.. lớp quan sát.. - GV cho cả lớp thực hành cắt dán chữ I, T, H, U.. - HS thực hành.. GV quan sát, nhận xét giúp đỡ những HS còn lúng túng.. - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét biểu dương.. theo tổ.. - Tổng kết, nhận xét. 2’. 3. Củng cố-. - Về nhà ôn tập cắt dán chữ. dặn dò:. V, U.. Nhận xét. -------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiếng việt LUYỆNVIẾT CHÍNH TẢ HAI BÀ TRƯNG I. Mục đích yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 1. Nghe- viết chính xác đoạn của truyên Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng. 2. Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/ iêc. Tìm được các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc iêt/ iêc. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò G 3’ 30’. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: HD HS nghe viết. +) HD HS chuẩn bị: - GV đọc lần 1 đoạn của bài Hai - Theo dõi. Bà Trưng. - 1 HS đọc lại đoạn văn. Giúp HS nhận xét. - Tìm tên riêng trong bài chính tả? Các tên riêng đó viết như thế nào? +) GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV đọc thong thả từng câu. - GV đọc soát lỗi. +) Chấm bài, chữa bài. - GV chấm 5- 7 bài, nhận xét. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập chính tả trong vở BTTH TV Bài 1/tr4: a) l hay n b) iêt hay iêc.  GV nhận xét chốt lời giải.. 2’. Bài 2tr 4: Tìm từ ngữ: -Chứa tiếng bắt đầu bằng l -Chứa tiếng bắt đầu bằng n -Chứa tiếng có vần iêt -Chứa tiếng có vần iêc 3. Củng cố- dặn dò: - Tổng kết, nhận xét. - Về nhà xem lại bài. - HS viết. - HS soát lỗi. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm CN (vở bài tập) a) nõn nà, nũng nịu, lấp lánh, long lanh, non nớt, núi non. +b) liếc mắt, tạm biệt, công viên, tập viết, xem xiếc, thời tiết. - 2, 3 HS đọc lại. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp chơi trò chơi tiếp sức. - Lớp nhận xét, làm vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ------------------------------------------------------Đạo đức. Giáo dục KNS trong bài: Biết ơn thương binh, liêt sỹ I. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về các nội dung sau: + Các việc cần làm để tỏ lòng biết ơn thương binh, liệt sỹ. + Biết làm các việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sỹ. + Có thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh liệt sỹ * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Kĩ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn thương binh, liệt sĩ. II. Tài liêu và phương tiện: - ảnh tư liệu về các anh hùng liệt sỹ - Một số bà hát về chủ đề bài học III. Các hoạt động chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ * Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những anh hùng - Mục tiêu: + HS hiểu về gương chiến đấu, hi sinh của các anh hùng, liệt sỹ. - Cách tiến hành: + Gv chia lớp thành các nhóm, phát - Các nhóm thảo luận cho mỗi nhóm 1 ảnh của một anh hùng, liệt sỹ. Hs cho biết ảnh đó là ai, kể về những hiểu biết của mình về họ, hát hoặc kể, đọc thơ về người anh hùng đó. - Đại diện các nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Gv tóm tắt lại các gương chiến đấu hy sinh của anh hùng, liệt sỹ. 10’ * Hoạt động 2: Kể lại một số hoạt động "Đền ơn đáp nghĩa" các thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phương mà em biết. - HS kể về hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở địa phương. 7’ 2’. - GV khen ngợi các nhóm tìm hiểu tốt * Hoạt động 3: Múa, hát, đọc thơ về chủ đề thương binh, liệt sỹ. * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.. -----------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiếng Anh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo viên bộ môn soạn giảng -------------------------------------------------Tiếng Anh Giáo viên bộ môn soạn giảng -------------------------------------------------Toán. Luyện tập chung A- Mục tiêu - Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữa số cho số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức. Tính chu vi hình vuông, HCN... - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng Bảng phụ- Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy. Hoạt động học. ------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 3. Luyện từ và câu: NHÂN HOÁ ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO?. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa (BT1, BT2) 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). 3. Thái độ : Giáo dục học sinh khi nói, viết phải thành câu. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Phiếu học tập. HS : SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy- học : Tg Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ 2. Dạy bài mới a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài * HĐ1: Bài 1:. Con đom đóm được gọi bằng Anh. tính nết của đon đóm. Chuyên cần. Hoạt động của thầy Kiểm tra vở học kỳ II.. Hoạt động của trò. Nêu yêu cầu bài. HD HS làm bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu (lớp Chia 4 nhóm, phát phiếu. theo dõi sgk)  kết luận - Các nhóm thảo luận. GV nhận xét chốt lời - Đại diện các nhóm trả lời dán bài lên bảng. giải Hoạt động - Lớp nhận xét. của đom đóm. .* Kết luận: - 2, 3 HS đọc lại Lên đèn, đi gácm đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ.. GV + lớp nhận xét chốt lời giải đúng.. Bài 2: Đây là bài tập ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Các em chỉ cần trả lời đúng vào. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc bài thơ Anh đom đóm. - HS làm CN. - HS phát biểu ý kiến. - HS làm CN. Anh Đom Đóm lên đèn đi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> điều được hỏi. GV + lớp nhận xét chốt lời giải. - Tổng kết, nhận xét. Bài 3:. 3’. 3. Củng cố- dặn dò:. gác khi trời đã tối. Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác. Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I. * HS đọc yêu cầu của bài. - Lớp em bắt đầu học kì II từ ngày 16/1. - Ngày 31/ 5, học kì II kết thúc. - Đầu tháng 6, chúng em được nghỉ hè..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 2 :. Chính tả Chính tả (Nghe- viết) TRẦN BÌNH TRỌNG. I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả. 1. Nghe- viết đúng chính tả bài Trần Bình Trọng. Biết viết hoa đúng các tên riêng, các chữ đầu câu trong bài. Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấy phẩy, dấy hai chấm, dấu ngoặc kép, trình bày bài rõ ràng, sạch sẽ. 2. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống (phân biệt l/n, iêt/iêc). 3. GD lòng tự hào dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: GV : Phiếu học tập. HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của thầy Gọi 3 hs lên bảng. Hoạt động của trò 3 HS viết bảng lớp: liên hoan, nên người, lên lớp.. Nhận xét tuyên dương. 30’. 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài. *Hoạt động 1: HD HS nghe viết.. +) HD HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần bài chính tả - HS theo dõi. Trần Bình Trọng. - 1, 2 HS đọc lại. - 1 HS đọc chú giải các từ - GV giúp HS hiểu nội dung ngữ mới sau đoạn văn. bài chính tả. - Khi giặc dụ dỗ hứa phong - Ta thà làm ma nước Nam cho tước vương, Trần Bình chữ không thèm làm vương Trọng đã khảng khái trả lời đất Bắc. ra sao? - Em hiểu câu nói này của - Trần Bình Trọng yêu Trần Bình Trọng như thế nước, thà chết ở nước mình nào? chứ không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội Tổ Giúp HS nhận xét chính tả. quốc. - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Chữ đầu câu, đầu đoạn, - Câu nào được đặt trong dấu tên riêng ngoặc kép? Sau dấu hai chấm? - Câu nói của Trần Bình.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2’. Trọng trả lời quân giặc. - HS tự viết vào giấy nháp +) GV đọc thong thả từng các tên riêng, những chữ câu hoặc từng cụm từ (hai, mình dễ mắc lỗi khi viết. ba lần) - GV đọc soát lỗi. - HS viết bài vào vở. +) Chấm, chữa bài. - HS soát lỗi. * Hoạt động 2: - GV chấm 5  7 bài, nhận Nay là- liên lạc- nhiều lầnBài 2/a: luồn sâu nắm tình hình- có xét. lần- ném lựu đạn. HD HS làm bài tập. 3. Củng cốdặn dò:. - Nhận xét giờ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Toán LUYỆN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiếp) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số: - Biết viết số có 4 chữ s thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và người lại. II. Chuẩn bị: Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò G 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ -KT trong giờ 2. Dạy bài mới: HD HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán Bài 1: HS làm cá nhân. - HS trình bày bảng. GV nhận xét chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ xung. Bài 2: HS làm bài vào vở bài tập - Chữa bài, HS nêu miệng kết quả Bài 3: HS làm vở.Viết số: - GV chấm vở, nhận xét. 7555 ; 7550 ; 7500 2’ Bài 4: HS tự làm bài vào vở bài tập - HS trình bày bảng. 3. Củng cố- dặn dò: - Lớp nhận xét, bổ xung. - Nhận xét giờ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 4 :. Tự nhiên xã hội LUYỆN TẬP VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (Tiếp). I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật - GDHS Biết gữi gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch II. Đồ dùng dạy học: GV : Hình sgk (70, 71) HS : SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài 30’ cũ: 2. Dạy bài mới:. Hoạt động của thầy. a) Giới thiệu bài + đọc bài. * Hoạt động 1: b) Giảng bài. Quan sát tranh. B1: Quan sát cá nhân. + Mục tiêu: Nêu B2: HS nhận xét những tá hại cảu việc gì các em thấy trong người và gia súc hình? phóng về bừa bãi B3: đối với môi - Nêu tác hại của việc trường và sứ người và gia súc phóng khoẻ con người. về bừa bãi? + Cách tiến  GV kết luận: hành: * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2. + Mục tiêu: Biết + ở địa phương em được các loại thường sử dụng loại nhà nhà tiêu và cách tiêu nào? sử dụng hợp vệ + Bạn và những người sinh. trong gia đình cần làm gì + Cách tiến để giữ cho nhà tiêu luôn hành: sạch sẽ?  Kết luận.. Hoạt động của trò - Nêu tác hại của rác thải.. - HS quan sát các hình (70, 71) sgk. - HS trình bày. - HS quan sát và trình bày. - Chúng có mùi hôi, thối, chứa nhiều mầm bệnh. HS nêu. - HS thảo luận, HS trình bày.. - HS trình bày. - Tự hoại phải có đủ nước dội thường xuyên dùng giấy vệ sinh cho nhà tiêu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2’. 3. Củng cố- dặn dò:. - Liên hệ, nhận xét giờ. tự hoại. - Về nhà thực hiện theo - Nhà tiêu 2 ngăn: đổ tro bài học. bếp thường xuyên, giấy vệ sinh cho vào sọt rác..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Thể dục ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “THỎ NHẢY” I. Mục tiêu: - Ôn tập hợp hàng ngang, dónghàng, điểm số, triển khai đội hình để tập bài thể dục phát triển chung. - Chơi trò chơi: Thỏ nhảy. Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động. II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường vệ sinh sạch. - Còi, dụng cụ, kẻ.sẵn vạch. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò G 8’. 1. Phần mở bài: - HS tập trung + sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - HS chạy chậm thành 1 hàng dọc xung giờ học. quanh sân tập. - Trò chơi: chui qua hầm. 2. Phần cơ bản: - Cả lớp cùng thực hiện mỗi động tác 220’ - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng 3 lần. hàng, điểm số. - Tập luyện theo tổ. - Cả lớp tập liên hoàn các động tác theo GV đến từng tổ uốn nắn. lệnh của giáo viên 1- 2 lần. - Khởi động kĩ các khớp. - Chơi trò chơi: Thỏ nhảy. - HS chơi theo hàng dọc. GV điều khiển và làm trọng tài. - HS đi thành 1 hàng dọc theo vòng tròn 3. Phần kết thúc: - GV hệ thống vừa đi vừa thả lỏng, hít thở sâu. 7’ bài, nhận xét giờ. - Về nhà ôn các động tác RLTTCB đã học. ------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Toán SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn) - Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn choc và thứ tự có bốn chữ số. II. Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa viết số 1000. III. Các hoạt động dạy học: T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò G 3’ 30’. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000 GV giới thiệu số 10000 viết là: - Số 10000 có mấy chữ số? Gồm những chữ số nào? * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: (97) HS làm CN.. GV nhận xét bổ xung. Bài 2: (97) Thi tiếp sức. GV nhận xét bổ xung. Bài 3: (97) HS làm vở. GV thu vở chấm., nhận xét. Bài 4: (97) HS làm miệng.. 2’. Bài 5: (97) HS làm bảng con. - GV nhận xét, sửa chữa. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ. - Bài tập về nhà 6 (97). Chữa bài tập 4 (96). 10.000: mười nghìn (một vạn) - HS đọc. - 5 chữ số. - gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0. - HS trình bày. 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000. - Lớp nhận xét. 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900. - Lớp nhận xét. 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990. 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10000. Lớp + GV nhận xét bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 4 :. Tự nhiên xã hội VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (Tiếp). I. Mục tiêu: - Sau bài học HS biết nêu được vai trò của nước sạch đối với sức khoẻ. - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật - GDHS Biết gữi gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch II. Đồ dùng dạy học: GV :Các hình trang 72, 73 (sgk) HS : SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Tg Néi dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + đọc bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát tranh. + Mục tiêu: Biết được những hành vi đúng và hành vi sai trong việc thải nước bẩn ra môi trường sống.. * Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh.. Hoạt động của thầy Vì sao phải ding nhà tiêu hợp vệ sinh ?. Hoạt động của trò Vài hs trả lời.. - nêu mục tiêu bài học.. B1: Chia 4 nhóm. B2: - Hãy nói và nhận xét những gì bạn thấy trong hình. Theo bạn hành vi nào đúng? Hành vi nào sai? Hiện tượng trên có xảy ra ở nơi bạn sinh sống không? - Trong nước thải có gì gây hại cho sức khoẻ con người. - Theo bạn các loại nước thải của gia đình, bệnh viện, nhà máy … cần cho chảy ra đâu?  GV kết luận: - Theo em cách xử lý như vậy hợp lý chưa? - Theo bạn hệ thống cống nào hợp vệ sinh? Tại sao? - Theo bạn nước thải có cần được xử lý không?  KL:. - HS quan sát hình 1, 2 (72) và trả lời theo gợi ý. - 1 số nhóm trình bày. - HS trả lời. - HS thảo luận các câu hỏi trong sgk. - 1 số nhóm trình bày. - Trong nước thải chứa những chất bẩn, độc hại, các vi khuẩn gây bệnh. - Cần được xử lí rồi mới cho chảy ra ao, hồ, sông, ngòi, … HS trả lời. - HS quan sát hình 3, 4 (73) và TLCH. - Cống được xây bằng bê tông … - Có và cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 3. Củng cố- dặn dò: 2’. - Nhận xét giờ. - Về nhà làm theo bài học..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 3. Tập làm văn NGHE KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG. I. Mục tiêu : 1. Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyên Chàng trai làng Phù Ủng nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên. 2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c, đúng nội dung, đúng ngữ pháp (viết thành câu), rõ ràng, đủ ý. 3. GD Sự tôn kính và lòng tự hào về các anh hùng dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ. HS : SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung 2’ A. Kiểm tra 32’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kể chuyện: Chàng trai làng Phù Ủng. Bài 2:. 2’. 3. Củng cố- dặn dò:. Hoạt động của thầy Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.. Hoạt động của trò. Nêu yêu cầu bài Gv Kể chuyện lần 1: Hỏi: Truyện có những nhân vật nào? - GV kể lần 2. Hỏi + Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì? + Vì sao quân lính đâm vào giáo vào đùi chàng trai?. - Chàng trai làng Phù Ủng, Trần Hưng Đạo và những người lính. - Chàng trai mải mê đan sọt không nhận thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến … dời khỏi chỗ ngỗi. - Vì Hưng Đạo Vương mến trọng chàng trai giàu lòng + Vì sao Trần Hưng Đạo yêu nước và có tài … đưa chàng trai về Kinh đô? + HS tập kể. - HS kể thep cặp. - Các nhóm thi kể. GV + lớp nhận xét. - HS kể phân vai. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Gọi Hs đọc yêu cầu bài - Lớp làm bài cá nhân, sau Yc hs chọn 1 trong 2 ý b đó đọc bài của mình trước hoặc c sau đó tự viết câu trả lớp. lời vào vở. - GV + lớp nhận xét, sửa chữa. - Nhận xét giờ. - Về nhà tập kể cho thuộc.. ----------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Buổi chiều Tiếng Việt. Luyện Nhân hoá- ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: khi nào? I. Mục đích, yêu cầu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá. - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào? - Giáo dục học sinh khi nói, viết phải thành câu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò G 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 30’ - KT trong giờ 2. Dạy bài mới:a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: * HĐ1: HD HS làm bài tập trong vở bài tập TV. Bài 1: HS làm bài cá nhân.  kết luận. GV nhận xét chốt lời giải. Con đom đóm được gọi bằng Anh. tính nết của đon đóm Chuyên cần .* Kết luận:. Bài 2: GV + lớp nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 3: - Y/ C HS làm bài vào vở bài tập.. - 1 HS đọc yêu cầu (lớp theo dõi vở bài tập) - HS làm bài vào vở -ớH chữa bài miệng. - Lớp nhận xét. Hoạt động của đom đóm. Lên đèn, đi gácm đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ. - 2, 3 HS đọc lại - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc bài thơ Anh đom đóm. - HS làm CN. - HS phát biểu ý kiến.. - HS làm CN. Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác. Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm Bài 4: trong học kì I. Đây là bài tập ôn cách đặt và trả - HS đọc yêu cầu của bài. lời câu hỏi khi nào? Các em chỉ - Lớp em bắt đầu học kì II từ ngày 16/1. cần trả lời đúng vào điều được hỏi. - Ngày 31/ 5, học kì II kết thúc. GV + lớp nhận xét chốt lời giải. - Đầu tháng 6, chúng em được nghỉ hè. 2’ 3. Củng cố- dặn dò: - Tổng kết, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> -----------------------------------------------------------Mĩ thuật LUYỆN VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG Mục tiêu: Học sinh hiểu cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng màu sắc khác nhau trong hình vuông. Học sinh biết cách trang trí hình vuông. Trang trí được hình vuông, vẽ màu theo ý thích. Chuẩn bị: Giáo viên:. - Khăn tay, gạch hoa. - Bài trang trí hình vuông. - Vở tập vẽ, bút chì,thước kẻ, tẩy, màu vẽ. Sử dụng các phương pháp dạy học.. Học sinh: Phương pháp: Các hoạt động dạy học: 1' Ổn định. 1' Kiểm tra đồ dùng. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét 5' - Học sinh xem bài trang trí hình vuông. + Hình vuông được sắp xếp như thế nào? + Trong tranh vẽ gì? + Em nhận xét gì về các hoạ tiết?. - Hoạ tiết chính ở giữa. - Hoạ tiết phụ ở 4 góc. - Hoạ tiết giống nhau, vẽ bằng nhau - Tô màu giống nhau.. - Học sinh xem đồ vật bằng khăn tay và gạch hoa. + Giống trang trí hình gì? - Hình vuông. Hoạt động 2: Cách vẽ 4' - Tìm hoạ tiết. - Tìm hoạ tiết chính, hoạ tiết phụ. - Vẽ hoạ tiết. - Vẽ hoạ tiết vào vị trí đã xác định. - Vẽ màu. - Theo ý thích. (Hoạ tiết giống nhau, tô màu giống nhau). Hoạt động 3: Thực hành 20' - Giáo viên quan sát lớp.. - Trang trí hình vuông có cạnh 10 x 10 cm.. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá 4' Học sinh nhận xét bài của nhau. + Em thấy hoạ tiết bài của bạn như thế nào? + Màu sắc các bài có đẹp không? Giáo viên nhận xét đánh giá. .-----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết 4 :. Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 19. A.Mục tiêu : - Kiểm điểm nề nếp học tập trong tuần - HS nắm được ưu khuyết điểm của bản thân cũng như của cả lớp trong tuần - Phát huy những ưu điểm đã đạt được . Khắc phục những mặt còn tồn tại - Nắm được kế hoạch tuần sau. - Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng tập thể vững mạnh. B. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. C.Tiến hành sinh hoạt: 3’ 1. Tổ chức : Hát 15’ 2. Nội dung : a. Đánh giá các hoạt động trong tuần, về các mặt sau: - Học tập - Nề nếp - Đạo đức - Văn thể - Vệ sinh b. Kế hoạch hoạt động tuần sau: - Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập , thành lập các nhóm bạn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập . - Thi đua lập thành tích (giành nhiều điểm tốt) - Thực hiện tốt 4 nhiệm vụ của người học sinh. 12’. - Tăng cường rèn chữ giữ vở c. Ý kiến tham gia của học sinh Nếu còn thời gian GV tổ chức cho học sinh vui văn nghệ d. Dặn dò: thực hiện đúng nội quy của lớp, của trường..

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×