Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Giao an lop 4 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.84 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ I. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Thực hành các kĩ năng đạo đức đã học ở HKI. 2.Kĩ năng: - Biết thực hành tốt các hành vi đạo đức đã học. 3.Thái độ: - Biết nhận xét những hành vi nào là đúng, những hành vi nào là sai. II.ĐỒ DÙNG: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1.Kiểm tra bài - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 1 HS đọc. cũ: của tiết trước. 2’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành:. 30’. - Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng . * Yêu cầu HS nêu tên các bài đạo đức đã học ở HKI. - GV kết hợp ghi bảng . + Yêu cầu các nhóm thảo luận theo ND và nhận xét của mình về các hành vi đạo đức đó. Các nhóm chọn 1 bài tập thực hành sắm vai về hành vi đạo. * Nhắc lại . * HS hệ thống lại các bài đạo đức đã học. - Các nhóm tự thảo luận các hành vi đạo đức theo sự phân công và nêu nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đức. - N1: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 1,2 - N2: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 3,4 -N3: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 5,6 N4: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 7,8 - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả và tự nêu bài học . - Nhận xét , bổ sung .. 3’. - Các nhóm tự rút ra bài học cho bản thân mình sau khi đã thảo luận. Chọn một BT để thực hành sắm vai về hành vi đạo đức.. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình trước lớp - Cả lớp cùng nhận xét , bổ sung hoàn thiện . => Giúp HS hệ thống lại - Nghe , nhớ và hệ thống các hành vi đạo đức sau lại . mỗi lần các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm - Yêu cầu các nhóm nêu nêu .( Mỗi nhóm /1 bài ). lại phần ghi nhớ của bài mình thảo luận. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét giờ học. - Về thực hiện . dò: - Dặn HS thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợpkiểm tra kĩ năng đọc - hiểu. 2.Kĩ năng: -Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 3.Thái độ: - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc 2 chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. II. ĐỒ DÙNG: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của GV 3’ Hoạt động 1: Giới - GV giới thiệu nội dung thiệu bài. học tập của tuần 18. - Giới thiệu mục đích, y/c của tiết học. Hoạt động 2: Kiểm *Gọi một số HS lên 16’ tra tập đọc &HTL. kiểm tra. - Gọi từng HS lên bốc thăm. - Cho HS chuẩn bị bài. - Gọi HS đọc sgk hoặc. Hoạt động của HS * Nghe nhớ lại . * Nắm yêu cầu .. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài và trả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 14’. Hoạt động 3: HD làm BT 2.. Tên bài Ông trạng thả diều. Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi. Vẽ trứng.. Tác giả Trinh Đường. Người tìm đường lên các vì sao.. Lê Quang Long, Phạm Ngọc Toàn. Văn hay chưa tốt.. Truyện đọc 1 (1995). Chú Đất Nung.. Nguyễn Kiên. Trong quán ăn “Ba cá bống”.. A-lếch-xây Tôn –xtôi. Từ điển nhân vật LS Việt Nam Xuân Yến. HTL 1 đoạn hay cả bài lờicâu hỏi theo yêu cầu theo y/c trong phiếu. theo phiếu thăm. - Đặt 1 câu hỏi theo ND đoạn , bài đọc để HS trả lời. - Nhận xét,. * Cho HS đọc yêu cầu. -1HS đọc – lớp đọc thầm. - GV giải thích thêm về nội dung và y/c BT. - Phát phiếu cho các -HS làm việc theo nhóm nhóm HS, y/c HS ghi 4, ghi KQ vào phiếu. vào phiếu theo yêu cầu BT. - Đại diện các nhóm -Gọi đại diện các nhóm trình bày. trình bày. - Cả lớp theo dõi nhận -Nhận xét chốt lại ý xét , bổ sung . đúng. Nội dung chính Nhân vật - Nguyễn Hiền nhà nghèo Nguyễn Hiền mà hiếu học. -Bạch Thái Bưởi từ tay Bạch Thái Bưởi trắng, nhờ có chí đã làm nêu sự nghiệp lớp. -Nhờ sự khổ luyện , Lê-ô- ..Lê-ô-nác-ddooda nac-đô đa Vin xi đã trở Vin-xi. thành hoạ sĩ thiên tài . - Nhờ sự khổ luyện nghiên Xi-ôn-cốp-xki. cứu suốt 40 năm Xi-ôn-cốp xki đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao. - Ca nhợi tính kiên trì , Cao Bá Quát. quyết tâm sửa chữ viết xấu Cao Bá Quát đã trở thành người nổi danh … -Chú bé Đất dám nung mình - Chú Đất Nung. trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ,... - Chú bé người gỗ Bu-ra-ti- Bu-ra-ti-nô. nô thông minh đã dùng mưu moi mọi bí mật về chiếc chìa khoá vàng ở những kẻ độc ác đang tìm cách bắt chú ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rất nhiều mặt trăng. 3’. Phơ - bơ. - Trẻ em rất ngộ nghĩnh , đáng yêu nghĩ về đồ chơi như các vật thật …. Công chúa nhỏ.. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. -Nghe. - Dặn HS tiếp tục về nhà luyện đọc. - Về thực hiện .. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. 2.Kĩ năng: - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật (trong các bài đọc) qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. 3.Thái độ: - Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành, chọn thành ngữ, tục ngữ phù hợp tình huống đã cho. II. ĐỒ ĐÙNG: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian 2’. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. Giới thiệu - Nêu mục đích, y/c -Nghe. bài. tiết học.. 15’ HĐ 2: Kiểm tra * Kiểm tra một số HS. tập đọc &HTL. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS thực hiện theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12’. 8’. -Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo y/c trong phiếu. -GV cho điểm. HĐ 3: HD làm - Gọi HS đọc yêu cầu BT. BT. Bài tập 2: Đặt - Cho HS làm bài vào câu với các từ vở. ngữ thích hợp... - Gọi HS đọc câu văn đã đặt. - HD cả lớp nhận xét.. Bài tập 3: Chọn các thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyên bạn.. - Cho HS đọc yêu cầu BT. - Cho HS làm bài vào vở. - Phát phiếu cho 1 HS làm. - Cho HS dán phiếu bài làm lên bảng. - Nhận xét + chốt lại những câu đặt đúng.. 3’ HĐ 4: Củng cố, -Nhận xét tiết học. dặn dò. -Nhắc HS về nhà luyện đọc.. trong phiếu thăm.. * 1HS đọc – lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - Một số HS lần lượt đọc các câu văn đã đặt về các nhân vật. - Lớp nhận xét. VD:a)Nhờ thông minh, ham học và có chí Nguyễn Hiền đã trở thành trạng nguyên trẻ nhất nước ta. ……. * 1HS đọc – lớp theo dõi SGK. - Làm bài vào vở, 1 HS làm phiếu khổ to. - HS dán phiếu lên bảng. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa. a) Cần khuyết khích bạn bằng các câu: Có chí thì nên; Có công mài sắt có ngày nên kim; -Người có chí thì nên. Nhà có nền thì vững. ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 18 Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2015 TOÁN TIẾT 86: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. 2.Kĩ năng: - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập. 3.Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, thông minh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian 5’. 2’. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài - Gọi HS làm BT số 5 - 1 HS lên bảng thực hiện. cũ: tiết trước. - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Nêu mục đích,yêu - HS nhắc lại đề bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 12’. 17’. cầu tiết học. Ghi đề bài. b. Các hoạt động: - Cho HS nêu ví dụ về HĐ 1: HDHS các số chia hết cho 9. phát hiện ra dấu - GV viết các VD hiệu chia hết cho (sgk), y/c HS tìm các 9. số chia hết cho 9. - Hỏi: Tại sao các số đó chia hết 9? Các số khác lại không chia hết 9? - HDHS nhận xét được các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9: + Cho HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số chia hết cho 9. -> Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì? + Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì? => GV kết luận về dấu hiệu chia hết cho 9. - Gọi HS nhắc lại. HĐ 2: Thực hành. Bài 1: Trong các số sau số nào chia -Yêu cầu HS vận dụng hết cho 9. các dấu hiệu vừa học để tìm các số chi hết cho 9.. -2 HS lên bảng viết VD. - HS thực hiện phép tính để tìm. - HSTL. + HS thực hiện. - ...Có tổng các chữ số là 9, 18, 27, 36... chia hết cho 9. - HSTL.. - 3-4 HS nhắc lại kết luận dấu hiệu chia hết cho 9.. - HS nêu yêu cầu BT. - HS thực hiện BT theo N2. - HS trình bày trước lớp và giải thích cách lựa chọn -Nhận xét chung bài của mình. của HS. - Cả lớp cùng nhận xét và rút ra lời giải đúng. + 99, 108, 5643, 29385. Bài 2: Trong các số sau, số nào - Yêu cầu một số HS không chia hết nêu ý kiến, và giải cho 9? thích sự lựa chọn của mình.. - Nêu yêu cầu BT. - Căn cứ vào dấu hiệu để tìm các số không chia hết cho 9. - Trả lời miêng trước lớp. - Cả lớp cùng nhận xét, tìm kết quả đúng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4’. Bài 3: Viết hai số có 3 chữ số chia - Yêu cầu HS nêu cơ hết cho 9. sở lựa chọn của mình. Bài 4: - Nhận xét bài của HS. - Nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày KQ. - Nhận xét, chữa bài cho HS. 3. Củng cố, dặn - Nêu các dấu hiệu dò. chia hết cho 9? - Hệ thống lại nội dung bài học. - Dặn dò HS.. - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Một HS lên bảng viết. - HS nêu yêu cầu. - Thực hiện BT theo N4. - Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình và nêu cách làm bài của nhóm. -HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015. TOÁN TIẾT 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. 2.Kĩ năng: - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3. 3.Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 5’ 1. Kiểm tra bài cũ.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu dấu hiệu chia hết - 2 HS lên bảng thực hiện. cho 9? Cho VD về số - Cả lớp chữa bài. chia hết cho 9?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2’ 12’. 15’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: HĐ1. Hướng dẫn HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3.. - Nhận xét, đánh giá. - GV nêu mục đích, y/c tiết học. - Nêu các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3? - GV ghi thành 2 cột. - HDHS nhận xét tổng các chữ số của một vài số. Hỏi: + Các số chia hết cho 3 có đặc điểm gì? + Các số không chia hết HĐ 3: Thực hành. cho 3 có đặc điểm gì? Bài 1: Trong các số =>Các số chia hết cho 3 sau, số nào chia hết có dấu hiệu gì? cho 3? - Gọi HS nêu y/c BT. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS nêu miệng KQ. - Nhận xét, chốt lời giải Bài 2: Trong các số đúng. sau, số nào không chia hết cho 3?. - HS nêu VD. -HS tính tổng các chữ số trong mỗi số. - ...Có tổng các chữ số chia hết cho 3. + ...tổng các chữ số trong số đó không chia hết cho 3. - Các số chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số chia hết cho 3. (Vài HS nêu). - HS nêu yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm đôi. - HS nêu kết quả, giải thích cách làm. - Nhận xét, bổ sung. + Các số chia hết cho 3 là: 1872, 92313, 231.. - Gọi HS nêu y/c BT. Bài 3:Viết 3 số có - Cho HS làm bài cá ba chữ số và chia nhân vào vở. hết cho 3 - Gọi HS nêu KQ, giải thích. Bài 4: - Nhận xét. - HS nêu y/c BT. - Nhận xét bài của HS - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để tìm các số không chia hết cho 3. - HS làm bài cá nhân. - Nêu yêu cầu BT. - Một số HS nêu kết quả. - Cho HS tự làm bài. - Lớp nhận xét, chữa bài - HD chữa bài. cho bạn. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 1 HS đọc. 3. Củng cố, dặn => Có thể viết 1 hoặc 4 - HS tự làm bài rồi chữa dò. vào ô trống. bài. - Yêu cầu HS nêu lại dấu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3’. hiệu chia hết cho 3. - Nhận xét chung giờ học. - 2 HS nêu - Dặn HS ôn bài ở nhà và chuẩn bị bài sau.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3) I: MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu. 2.Kĩ năng: -Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 3.Thái độ: - Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện. II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK. III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tgian 2’. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Giới thiệu - Nêu mục đích. y/c tiết bài. học. -Nghe.. 15’ HĐ 2: Kiểm tra * Kiểm tra một số HS tập đọc &HTL. trong lớp. - Gọi từng HS lên bốc thăm. - Cho HS chuẩn bị bài. - Cho HS trả lời. - GV cho điểm (theo HD) HĐ 3: Làm bài - Cho HS đọc yêu cầu. 15-20’ tập 2. - GV giao việc: Các em phải làm đề tập làm văn: Kể chuyện ông Nguyễn Hiền. - Phần mở bài theo kiểu dán tiếp, phần kết bài theo kiểu mở rộng.. - Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 2 cách mở bài lên để HS đọc.. 4’. HĐ 4: Củng cố, - Nhận xét tiết học. dặn dò. - Yêu cầu những HS ghi nhớ những nội dung vừa học. - Về nhà hoàn chỉnh phần mở bài, kết bài và viết lại vào vở.. - Lần lượt lên bốc thăm. - Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút - HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc lại chuyện: Ông trạng thả diều (trang 104SGK) - Đọc lại nội dung ghi nhớ về hai cách mở bài: Mở bài trực tiếp và mở bài dán tiếp trên bảng phụ. - HS làm bài cá nhân. Mỗi em viết một mở bài dán tiếp, một kết bài theo kiểu mở rộng. - Một số HS lần lượt đọc phần mở bài theo kiểu mở rộng. -Lớp nhận xét. -Một số HS lần lượt đọc. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I: MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu. 2.Kĩ năng: -Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 3.Thái độ: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Đôi que đan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên:Phiếu học tập 2.Học sinh:SGK..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 2’ HĐ1.Giới thiệu bài 15’ HĐ 2: Kiểm tra tập đọc &HTL.. 1520’. 4’. Hoạt động của GV . - Nêu mục đích. y/c tiết học. * Kiểm tra một số HS trong lớp. - Gọi từng HS lên bốc thăm. - Cho HS chuẩn bị bài. - Cho HS trả lời. - GV cho điểm (theo HD) HĐ 3: Nghe - viết. a) HD chính tả. - Gọi HS đọc một lượt bài chính tả. -Cho HS đọc thầm bài thơ. -Cho HS hiểu nội dung của bài chính tả. GV: Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ bàn tay của chị, của em, những mũ khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra. - Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: chăm chỉ, giản dị, dẻo dai. b)GV đọc cho HS viết. -GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết. -Đọc lại bài cho HS soát lại. c) Chấm chữa bài. -GV chấm bài. -Nhận xét chung. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS -Nghe. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc. – lớp đọc thầm. -Trả lời câu hỏi hiểu nội dung đoạn viết.. -Viết từ khó bảng con. -Nhận xét sửa sai cho bạn. -Viết bài vào vở theo yêu cầu. -Đổi vở soát lỗi, dùng bút chì đánh dấu số lỗi.. -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Những HS chưa có điểm kiểm tra về nhà nhớ luyện đọc để giờ sau kiểm tra.. KHOA HỌC KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông. 2.Kĩ năng: - Nói về vai trò của khí ni-tơ dổi với sự cháy diễn ra trong không khí: Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó dữ cho sự cháy diễn ra không quá mạnh, quá nhanh. 3.Thái độ : - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối vớii sự cháy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: Hình SGK . 2.Học sinh :Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tgian. 2’. 1517’. 15’. 4’. Nội dung. Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, y/c tiết học. - Ghi bảng tên bài học. b. Các hoạt động: HĐ1:Tìm hiểu vai trò của ô – xi đối vói sự cháy. -Tổ chức cho HS thực hành thí nghiệm: B1: Tổ chức và hướng dẫn. +Yêu cầu các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này. + Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK trang 70. + Phát phiếu cho các nhóm HS. + Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, ghi KQ vào phiếu. + Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Giúp HS rút ra kết luận sau khi thực hiện thí nghiệm.. => GV nêu: Càng nhiều không khí thì càng nhiều ô –xi để duy trì sự cháy lâu hơn. HĐ2: Tìm hiểu về cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống Tổ chức hướng dẫn: +Yêu cầu các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để. Hoạt động của HS. -Lắng nghe.. - Các nhóm để đồ làm thí nghiệm trên bàn và báo cáo. - 2 HS đọc để cả lớp nắm vững cách làm thực hành. - Các nhóm làm thí nghiệm theo chỉ dẫn và QS hiện tượng, điền vào bảng trong phiếu. + Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình Kích Thời Giải thước gian thích lọ cháy 1. Lọ ... ... thuỷ tinh to 2. Lọ ... ... thuỷ tinh nhỏ - HS nhắc lại kết luận.. - Các nhóm để đồ làm thí nghiệm trên bàn và báo cáo. - 2 HS đọc để cả lớp nắm vững cách làm thực hành. - Thảo luận trong nhóm, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa chảy.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> làm thí nghiệm này. liên tục. + Yêu cầu HS đọc mục - HS nhắc lại kết luận. thực hành 1 SGK trang 70. + Giúp HS nắm vững kết quả. - 2 HS đọc mục bạn cần biết. => KL: Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp không khí. Nói cách khác, không khí cần được lưu thông. 3. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài - Người ta đã ứng dụng vai trò của không khí vào nhiều việc trong cuộc sống. Yêu cầu HS về tìm hiểu thêm.. TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 5) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. 2.Kĩ năng: - Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tích cưc, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu viết tên các bài TĐ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2.Học sinh : Phiếu khổ to cho BT 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian. 2’ 15’. 15-18’. Nội dung. Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 2. bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, y/c tiết học. b. Các hoạt động: HĐ 1: Kiểm tra tập đọc &HTL. * Kiểm tra một số HS trong lớp. - Gọi từng HS lên bốc thăm. - Cho HS chuẩn bị bài. - Gọi HS lên thực hiện theo y/c trong phiếu bốc thăm. - GV nhận xét, cho điểm. HĐ 2: Làm bài tập 2. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài vào vở, một số HS làm vào phiếu khổ to. - Cho HS có phiếu trình bày KQ - HD nhận xét+Chốt lại lời giải đúng.. 3’. 3.Củng cố, dặn dò.. Hoạt động của HS. -Nghe.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS thực hiện theo yêu cầu của phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm. - HS làm vào vở, vài HS làm vào phiếu. - Gọi vài HS nêu KQ- Lớp nhận xét. - HS có phiếu lên dán phiếu KQ. - Nhận xét, sửa chữa. a)Các danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H’mông,Tu Di, Phù Lá +Động từ: Dừng lại, chơi đùa. +Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. b) Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS cần ghi nhớ những kiến thức vừa ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu. 2.Kĩ năng: - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: quan sát một đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. 3.Thái độ : - Viết mở bài kiểu dán tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu viết tên các bài TĐ 2.Học sinh : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian. 2’ 12’. 20’. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài - Không kiểm tra. -Nghe. cũ: 2. bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, y/c tiết học. b. Các hoạt động: *Kiểm tra một số HS HĐ 1: Kiểm tra trong lớp. tập đọc &HTL. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS thực hiên y/c trong phiếu. HĐ 2: Làm bài * Cho HS đọc yêu cầu. tập 2. *HDHS thực hiện từng yêu cầu. - Xác định y/c của đề. - Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật, gọi HS đọc.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm. -HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về nội dung trên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4’. 3.Củng cố, dặn dò.. - Chọn một đồ dùng học - HS chọn đồ dùng học tập để quan sát, ghi KQ tập để quát sát + ghi kết quan sát thành dàn ý. quả vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý. - Gọi HS trình bày dàn -Một số HS trình bày. ý của mình. -Lớp nhận xét. -Nhận xét, giữ lại trên -HS theo dõi dàn ý trên bảng dàn ý tốt nhất. (Có bảng. thể GV đã chuẩn bị trước ở nhà) -HS viết mở kiểu gián * Cho HS tập viết phần tiếp, kết bài kiểu mở mở bài kiểu gián tiếp, rộng. kết bài kiểu mở rộng. -Vài HS đọc bài làm. - Gọi HS đọc bài làm - Lớp nhận xét. của mình. - HD nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung bài học. -Nhắc HS về nhà sửa lại dàn ý, hoàn chỉnh mở bài, kết bài, viết vào vở.. Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. 2.Kĩ năng: - Biết vận dụng vào thực hành làm toán. 2.Kĩ năng: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi BT 3. 2.Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1.Kiểm tra bài - Gọi HS nêu VD về các - 4 HS lên bảng viết VD cũ. số chia hết cho 2, 5, 3, và giải thích. 9? - HS nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, đánh giá. 1’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài:. - Nêu mục đích, y/c tiết học. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở theo 3 nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày KQ. - Nhận xét bài của các nhóm. -> Chốt KQ đúng.. 5’. b. Thực hành: Bài 1. - Một HS nêu yêu cầu. - Làm bài theo nhóm. - Các nhóm trình bày kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung. a/ Các số chia hết cho 3: 4563, 2229, 3576, 66816. b/ Các số chia hết cho 9: 4563, 66816. c/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 2229,3576 - HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. *KQ: a/ 945 b/ 225, 255, 285 c/ 762, 768. - HS vận dụng các dấu hiệu chia hết để làm bài. - HS nêu miệng KQ, giải thích.. a/ Đ; b/ S; c/ S ; d/ Đ. 8’. Bài 2: Tìm chữ số -Yêu cầu HS tự đọc y/c thích hợp để viết BT và tự làm bài vào vào chỗ trống. vở. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét- chốt lời giải đúng.. 7’. Bài 3: Câu nào - Cho HS tự làm bài rồi đúng, câu nào kiểm tra chéo lẫn nhau. sai? - Gọi HS nêu KQ, giải thích. - Nêu lại yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 8’. 3’. ->Chốt lời giải đúng. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - HD cách giải. - Gọi 1HS lên bảng giải, HS khác giải BT vào vở. - Nhận xét, sữa chữa. 3. Củng cố, dặn - Hệ thống lại nội dung dò. bài học. - Nhận xét chung giờ học. -Yêu cầu HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. LỊCH SỬ. - HS cùng thảo luận cách thực hiện. - Làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng. - Nhận xét, sửa chữa..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tổ chuyên môn ra đề ) ---------------------------------------------------. Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Củng cố về các dấu hiệu chie hết cho 2,3,5, 9. 2.Kĩ năng: - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2,3,5,9 và giải toán. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: Bảng phụ 2.Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của GV 5’ 1.Kiểm tra bài - Nêu các dấu hiệu chia cũ. hết cho 2, 3, 5, 9? Cho VD? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, y/c tiết học. 30’ b. Thực hành: - Gọi HS nêu y/c BT. Bài 1: - Cho HS tự làm bài vào vở. - Gọi một số HS nêu kết quả.. Bài 2:. - Gọi HS đọc BT. -Yêu cầu HS nêu cách làm. (Khuyến khích HS nêu nhiều cách) - Làm bài vào vở. - HD chữa bài.. Hoạt động của HS - 4 HS lên bảng thực hiện.. - Một HS nêu yêu cầu. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để thực hiện bài tập. - Làm bài cá nhân. - Một số HS nêu bài làm của mình. - Lớp nhận xét.. - HS có thể nêu nhiều cách khác nhau. - Làm bài vào vở theo nhóm 4. - Các nhóm trình bày kết quả. a/ 64620, 5270. b/ 57234, 64620, 5270. Bài 3: Tìm số điền -Yêu cầu HS làm BT cá 57234, 64620. vào chỗ trống nhân, đổi chéo vở để c/ 64620 kiểm tra. - Gọi HS nêu đáp án. - HS làm bài vào vở. - Đổi chéo vở để kiếm tra . Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu - 4 HS nêu KQ. BT. a/528, 558,588 c/240 - Yêu cầu HS thực hiện b/ 603,693 d/ 354.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4’. BT theo nhóm bàn. - Các nhóm nêu kết quả. - GV nhận xét bài của Bài 5: các nhóm. - Gọi HS đọc bài toán. - HD hS tìm hiểu đề toán. - Yêu cầu HS nêu các số chia hết cho 3 và cho 5 lớn hơn 20 và bé hơn 35. - HS tự nêu kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn - Hệ thống lại nội dung dò. bài học. -Yêu cầu HS ghi nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để ứng dụng trong làm bài.. - HS tính giá trị biểu thức sau đó xem xét kết quả là số chia hết cho những số nào trong các số 2 và 5. - HS chữa bài. - 1HS đọc đề toán. - Phân tích đề toán. - Nêu cách giải.. KHOA HỌC KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở. 2.Kĩ năng: - Xác định vai trò của khí Ô- xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính ham hiểu biết, yêu khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Hình SGK 2.Học sinh : - Sưu tầm một số hình ảnh về người bệng được thở bằng ô – xi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 4’. 1’ 10’. 12’. Nội dung. Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự cháy? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới . a. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài. b. Các hoạt động: HĐ1: Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con người. *Yêu cầu cả lớp thực hiện theo hướng dẫn ở mục thực hành trang 72 (sgk). - Gọi HS nêu ý kiến. - Giúp cho HS hiểu hiện tượng trên: nín thở, mô tả cảm giác. - Giới thiệu tranh về người bệnh thở bằng Ô –xi. một số hình ảnh con người đã ứng dụng không khí trong đời sống hằng ngày. ->GV tiểu kết ý trên. HĐ2. Vai trò của không khí đối với động. Hoạt động của HS -2 HS nêu. - Lớp nhận xét.. -HS thực hiện theo y/c. - Nêu ý kiến. - Qs và nhận xét theo sự hiểu biết của mình.. - HS giải thích hiện tượng ở hình 3,4 SGK..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 8’. 4’. vật và thực vật. *Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu theo nhóm 2: - Quan sát hình 3,4 (sgk), TLCH: + Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết? -Gọi vài HS trả lời, HS khác bổ sung. * GV giảng cho HS hiểu về vai trò của không khí đối với động vật và thực vật qua một số thí nghiệm. * Gọi HS nhắc lại vai trò của không khí đối với động vật và thực vật? HĐ 3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô xy. *Cho HS quan sát hình 5, 6 (sgk) theo nhóm đôi. - Nêu nội dung từng hình. + Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn lâu dưới nước? +Tên dụng cụ giúp cho nước tronh bẻ cá có nhiều không khí hoà tan? + Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người, động vật, thực vật? * Hỏi cả lớp: - Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô xy? => GV KL: Con người,. -2, 3 HS nêu.. - QS hình 5,6 nói cho nhau nghe trong nhóm. - Một số HS trình bày. + Bình ô-xi người thợ lặn đeo sau lưng. + Máy bơm không khí vào nước. - Một số HS nêu.. -Ô xy. -Những người thợ lặn, làm việc trong hầm, lò, người bị bệnh nặng cần cấp cứu. - HS nhắc lại.. - 2 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> động vật, thực vật muốn sống được cần có ô- xi để thở. 3. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết (sgk). - Nhận xét chung giờ học. - Dặn dò HS.. KĨ THUẬT THỬ ĐỘ NÀY MẦM CỦA HẠT GIỐNG RAU, HOA. (tiết 2) I.MỤC TIÊU:. - HS biết được mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống. - Thực hiện được các thao tác thử độ này mầm của hạt giống. - Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Mẫu: đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm (các nhóm HS chuẩn bị). 2.Học sinh : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 5’. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước thử độ - 2 HS trả lời. nảy mầm của hạt giống? - Cả lớp nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3’. 2528’. 3’. - Vì sao cần phải thử độ nảy mầm của hạt giống? -> Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học. b. Các hoạt động: HĐ4: Đánh giá KQ học tập của HS. -GV gợi ý để HS nhắc lại nội dung và công việc ở tiết 1. - Tổ chức HS trưng bày sản phẩm và báo cáo KQ thực hành theo nhóm. - HD nhận xét: + Vật liệu dụng cụ. + Các bước tiến hành. + KQ của việc thử độ nảy mầm của hạt. + Ghi chép KQ theo dõi được. -> GV nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần học tập của HS. - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.. - HS nhắc lại nội dung và công việc ở tiết 1. - HS trưng bày sản phẩm thực hành theo nhóm. - Cả lớp cùng nhận xét sản phẩm.. Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2016. TOÁN TIẾT 90: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I. (Tổ chuyên môn ra đề).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -------------------------------------------------------. ĐỊA LÍ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Tổ chuyên môn ra đề) ------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA: ĐỌC-HIỂU; LUYỆN TỪ VÀ CÂU. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1.Kiến thức: - Kiểm tra HS về kĩ năng đọc-hiểu; kĩ năng làm bài tập về luyện từ và câu. 2.Kĩ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học về tập đọc và luyện từ-câu để làm bài kiểm tra. 2.Kĩ năng: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và tự chủ trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu kiểm tra cho mỗi HS. 2.Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 4’. Nội dung. 30-32’. 4’. Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Phần kiểm tra: - GV phát phiếu kiểm tra cho HS. - Nhắc nhở HS trước khi làm bài. - Cho HS làm bài cá nhân vào phiếu. - Yêu cầu HS làm bài xong, soát lại bài làm của mình. - Thu bài của HS để chấm điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau.. Hoạt động của HS - HS chuẩn bị đồ dùng học tập. - Nhận phiếu kiểm tra. - Làm bài kiểm tra trong phiếu. - Soát lại bài làm. - Thu bài kiểm tra.. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - HS nghe – viết đúng chính tả bài: Chiếc xe đạp của chú Tư ( từ chiếc xe của chú đến là con ngựa sắt). 2.Kĩ năng: - Biết viết bài văn tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mình thích. 2.Kĩ năng: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Giầy cho HS làm bài kiểm tra. 2.Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 2’. Nội dung. Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị - HS chuẩn bị bút, thước kẻ, của HS. giấy nháp.. 3’ 15’. 18’. 2’. 2. Phần kiểm tra: - GV phát giấy kiểm tra cho HS. - Nhắc nhở HS trước khi làm bài. a. Chính tả: - GV đọc 1 lần đoạn chính tả. - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV lại bài viết, y/c HS soát lại bài và sửa lỗi (nếu có). b. Tập làm văn. - GV chép đề bài văn lên bảng. - Yêu cầu HS tự đọc đề rồi làm bài. - Cuối thời gian y/c HS kiểm tra lại bài làm của mình. - GV thu bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau.. - Nhận giầy kiểm tra. - Lắng nghe. - Viết bài chính tả. - Soát lại bài viết. - HS tự đọc đề bài và làm bài. -Kiểm tra lại bài làm. - Nộp bài..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. 2.Kĩ năng: - Củng cố một số kiến thức cuối học kì I thông qua một số BT tiếng Việt. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu học tập 2.Học sinh : Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 2’ 8’. 27’. Nội dung. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài: Sự tích các loài hoa. - Y/c HS tự đọc câu hỏi và làm bài tập. - Gọi HS nêu miệng KQ. - Nhận xét, sửa chữa.. Hoạt động của HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. - 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm. - HS tự làm bài trong vở BT.(khoanh vào chữ cái trước ý đúng). - Nêu miệng KQ.. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận nhóm đôi. - HS nối tiếp nhau lên làm bảng phụ. Bài 3: - Nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc nội dung (Đáp án: và y/c BT. a/ ý C, G - GV treo bảng phụ. b/ câu B, D, E, G - Cho HS thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nhóm đôi. - Gọi HS lên khoanh vào đáp án đúng. - HD nhận xét, sữa chữa.. 3’. - 1HS đọc. - Đọc thầm đoạn văn. - HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án: Các động từ là: Kể, trông, chui, tán, quạt.. Bài 4: (Gạch dưới động - 3 HS lên bảng làm bài. từ.) - Cả lớp làm vào vở. - Gọi HS nêu y/c BT. - Nhận xét bài trên bảng. * Treo bảng phụ. - Cho HS đọc thầm đoạn văn. - Cho HS suy nghĩ làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài. - HD nhận xét, sửa chữa. Bài 5 : - GV viết 3 tính từ lên bảng, gọi 3 HS lên đặt câu, HS cả lớp viết vào vào vở. - HD nhận xét, sửa chữa. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2.Kĩ năng: - Tếp tục củng cố một số kiến thức cuối học kì I thông qua một số BT Tiếng Việt. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 1.Giáo viên: Phiếu học tập (hoặc VBT). 2.Học sinh : Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 2’ 8’. 27’. Nội dung. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 7b:(VBT): - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - GV treo bảng phụ. - Cho HS tự làm vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - Nhận xét, sửa chữa.. Hoạt động của HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - 1 HS đọc. - Làm bài vào vở. - 2 HS làm trên bảng: HS 1: Nghĩa tích cực: quyết chí, bền bỉ, vững chí, tu chí, nuôi chí lớn. HS2 : Nghĩa tiêu cực: nản chí, nản long, sờn long, mất ý chí. - Nhận xét, sửa chữa. -1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận theo cặp. - Nêu miệng KQ. (Đó là các câu: a, c, d, g). Bài 9: - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - HS đọc y/c BT. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Làm bài vào vở, 2 HS làm - Gọi HS nêu miệng KQ. vào khiếu khổ to. 3’. Bài 10: -Gọi HS đọc đề bài văn. - HDHS xác định y/c của - Nhận xét bài trên phiếu. đề bài. - 2, 3 HS đọc bài làm của - Cho HS viết bài vào mình. vở..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Phát phiếu cho 2 HS làm. - Cho HS có phiếu lên dán trên bảng lớp. - HD nhận xét bài trên phiếu. - Gọi vài HS đọc bài làm của mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày. 2.Kĩ năng: - Củng cố một số BT về dấu hiệu chia hết cho 9. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu học tập 2.Học sinh : Vở BT toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 2’ 3’ 10’. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - KT sách, vở HS. - HS chuẩn bị sách, vở. 3. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT buổi sáng. - Yêu cầu HS tự hoàn - HS tự hoàn thành các BT thành các BT ở buổi ở buổi sáng..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 5’. 5’. 5’. 7’. 3’. học sáng. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: HD làm bài tập toán. Bài 1: Tìm các số chia hết cho 9 ? - Gọi HS nêu y/c BT. - GV viết các số lên bảng. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS làm trên bảng. - HD chữa bài. -> Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9. Bài 2: Tìm các số không chia hết 9. - Gọi HS nêu y/c BT. - GV viết các số lên bảng. - Cho HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài.( y/c HS giải thích cách làm) Bài 3: - Gọi HS đọc BT. - GV treo bảng phụ. - Cho HS làm bài theo cặp. - Gọi HS nối tiếp nhau lên điền vào bảng phụ. - HD nhận xét, sửa chữa. Bài 4 : - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - GV viết các số lên bảng. - yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài cá nhân vào vở. - Gọi HS chữa bài. - HD nhận xét.. - 1 HS nêu y/c BT. - HS tự làm bài. - 1 HS làm trên bảng. - Chữa bài, giải thích. +Các số chia hết cho 9 là : 999, 234, 2565. - 1 HS đọc. - HS làm vào vở. - 1 HS làm bảng lớp. - Nhận xét, sửa chữa. +Các số không chia hết 9 là :69, 9257, 5452, 8720, 3 741 113. - 1 HS nêu. - HS thảo luận cặp. - Chữa bài.. - 1 HS đọc BT. - Làm bài cá nhân. - 2 HS chữa bài. + Chia hết cho 3: 180, 108, 510, 501, 105, 150, 810, 801. + Chia hết cho 2 và 5: 150, 180, 510, 810, 850, 580..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. 2.Kĩ năng: - Củng cố các BT về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. HS biết vận dụng để lập số. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: - Phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh : Vở BT toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: 10’ HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT - HS tự hoàn thành các BT còn chưa.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 6’. 6’. 8’. 5’. 3’. còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu y/c BT. - GV viết các số lên bảng. - Cho HS làm vào vở theo 3 nhóm. - Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng làm bài. - HD nhận xét, sửa chữa. (Yêu cầu HS giải thích). Bài 2: - Gọi HS nêu y/c BT. - GV viết chữ số lên bảng. - Yêu cầu HS viết các số vào vở theo y/c. - Gọi HS chữa bài.. xong trong ngày.. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm vào vở theo nhóm. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. a. Các số chia hết 3: 294, 2763, 3681, 78132. b. Các số không chia hết 3: 634, 6020, 33319. - 1 HS nêu y/c BT. - Làm bài vào vở: Viết các số chia hết cho 9; các số chia hết 3 nhưng không chia hết 9. - Chữa bài.. Bài 3: - Gọi HS đọc BT. - 1 HS đọc BT. - GV phát phiếu cho các nhóm đôi làm - Làm bài trong phiếu. bài, 1 nhóm làm phiều khổ to. - Chữa bài trên phiếu khổ to. - Gọi nhóm có phiếu khổ to lên dán phiếu. - HD nhận xét, sửa chữa. Bài 4 : - Gọi HS đọc BT. - 1 HS đọc. - GV treo bảng phụ. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. -Thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS lên điền KQ trên bảng phụ. - 2 HS nối tiếp nhau lên điền KQ. - HD sửa chữa. - Nhận xét, sửa chữa. a. S; b. Đ. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> KĨ THUẬT TRỒNG CÂY RAU, HOA I. MỤC TIÊU: - HS biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng. - Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất. - HS ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ, đúng kĩ thuật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: 2.Học sinh : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B. Tiến trình giờ dạy: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG. 2’. Hoạt động Giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Không kiểm tra. 2. Bài mới: a. giới thiệu bài:. Hoạt động Học sinh..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1416’. 1820’. 4’. - Nêu mục đích, y/c tiết học. b. Các hoạt động: HĐ 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu quy trình kĩ thuật trồng cây con. * Cho HS đọc sgk. - Tại sao phải chọn cây con khỏe, không cong queo, gầy yếu và không bị sâu bệnh, đứt rễ, gẫy ngọn? ( Cho HS quan sát mẫu cây cao). - Cần chuẩn bị đất trồng cây con ntn? -> GV nhận xét, kết luận. * Cho HS quan sát hình trong sgk, nêu các bước trồng cây con? -> GV nhận xét, giải thích thêm. HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật: -GV vừa HD, vừa làm mẫu các thao tác kĩ thuật (như sgk): + Chọn đất – cho đất vào túi bầu. + Chọn cây con – trồng cây con vào bầu đất. - Gọi HS lên thực hiện. GV theo dõi, giúp đỡ.. * HS đọc sgk, TLCH: - Vì sau khi trồng, cây đs nhanh bén rễ và phát triển tốt. - Đất cần được làm nhỏ, tơi xốp, sạch cỏ dại, lên luống... * HS quan sát hình trong sgk và nêu các bước trồng cây con. - HS quan sát GV làm mẫu.. - 1, 2 HS lên thực hiện.. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại các bước trồng cây con rau, - 1 HS nhắc lại. hoa? - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Giáo dục môi trường. I. Mục tiêu. - Nêu được những tác hại của rác thải đối với con người. - Biết được làm những việc để tránh ô nhiễm về rác thải với môi trường xung quanh. - Biết một số cách sử lí rác thải hợp vệ sinh. II. Chuẩn bị: -Một số tranh ảnh về vệ sinh môi trường. III. Các hoạt động dạy - học. ND- T/lượng Hoạt động -Giáo viên 1.Ổ định và * Giới thiệu mục tiêu tiết học. giới thiệu 2.Kiểm tra bài * Yêu cầu họp tổ báo cáo hoạt động cũ. tuần vừa qua.. Hoạt động -Học sinh * Nghe. * Tổ trưởng điều khiển các bạn trong tổ họp tổ. -tổ trưởng báo cáo trước.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> lớp. -Lớp trưởng nhận xét. 3. Giáo dục môi trường.. -Nhận xét đưa ra phương hướng hoạt động của tuần tới. * Tổ chức thảo luận: -Rác thải có tác hại gì cho con người? -Những con vật sống nơi rác thảo là những con gì? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người? -Nêu một vài bệnh do sinh vật đó gây ra? -Tại sao chúng ta không nên vứt rác bừa bãi nơi công cộng? -Nhà em sử lí rác thải như thế nào? -Nên những việc nên làm và không nên làm để giữ môi trường luôn luôn sạch đẹp.. 4.Củng cố dặn -Nhận xét chốt ý. dò: * Các em thực hiện vệ sinh môi trường như thế nào? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS. * Hình thành nhóm 4 và thảo luận theo yêu cầu. -Gây bệnh cho con người… -Ruồi nhặng, muỗi, … -Đường trung gian gây bệnh. -tả, lị,… -Vì làm như thế làm mất vệ sinh nơi công cộng. -Nêu: -Nêu: -Đại diện các nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -1-2HS nhắc lại kể luận * Nêu: Thực hiện theo bài học..

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×