Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra thu so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG SỐ PHỨC 2  z 1  i Câu 1: Cho số phức z thỏa . Chọn phát biểu đúng: z A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip. Câu 2: Cho số phức z = a + bi. Với a ;b  R .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2. 2 A. z. z = a2 - b2 B. z - z = 2a C. z  z D. z + z = 2bi Câu 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (4 – i)z + (3 + 2i) z = 7 + 5i A. –7 và 2 B. 2 và 7 C. –2 và 7 D. –2 và –7 Câu 4: Cho số phức z (2  3i)(3  i) . Phần ảo của số Z là:. A. 7. B. 7i. C. -7. D. -7i. Câu 5: Cho số phức z = a + bi a ;b  R với b  0. Số z – z luôn là: A. 0 B. 2a C. Số ảo Câu 6: A. z 5  i B. z 1  5i C. z 1  i 2. 3. D. Số thực D. z 1  i. 20. Câu 7: Tính M 1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i  10 10 10 10 10 10 A. 2  2  1 .i B.  2  2  1 .i C.  2  2  1 .i. . . . . . . . . 10 10 D.  2  2  1 .i Câu 8: Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = (1 + 5i)² lần lượt là A. –3 và 4 B. –10 và –4 C. 4 và –5 D. –8 và –10 1 i 1 i z  1  i 1  i . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? Câu 9: Cho số phức A. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0. B. z là số thuần ảo. C. Mô đun của z bằng 1 D. z có phần thực và phần ảo 0 . Câu 10: Cho số phức z1 = 2 – 3i là nghiệm của phương trình az² + bz – 13 = 0. Tìm a, b. A. a = 4 và b = 4 B. a = 4 và b = 3 C. a = –1 và b = 3 D. a = –1 và b = 4 Câu 11: Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z² – 4z + 5 = 0. Tính |z1 – z2|. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12: Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z – (2 + i)|² = 10 và z z = 25 A. z = 5 hoặc z = 3 – 4i B. z = 3 – 4i hoặc z = 3 + 4i C. z = 5 hoặc z = 3 + 4i D. z = 3 + 4i Câu 13: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 – i)z – (2 – i) z = 2 + 9i A. –4 và 3 B. 4 và 3 C. –4 và –3 D. 4 và –3 Câu 14: Tìm b, c sao cho phương trình z² + bz + c = 0 có một nghiệm là z1 = 1 – 3i. A. b = –2 và c = 10 B. b = –5 và c = 2 C. b = 10 và c = 5 D. b = 2 và c = –5 3  4i z  2019 i Câu 15: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là : A. (-4;3) B. (3;-4) C. M(4;-3) D. (3;4) Câu 16: Biết z1 = –1 + 2i là nghiệm phức của phương trình az³ + az² + bz – 5 = 0. Tìm các nghiệm còn lại. A. z2 = –1 và z3 = –1 – 2i B. z2 = 2 và z3 = 1 + 2i C. z2 = 2 và z3 = –1 – 2i D. z2 = 1 và z3 = –1 – 2i. z. 1  2i  2  1  i  2  3  2i  2   2  i  2. Câu 17: Tìm số phức z biết rằng 21 9 21 9  i   i A. 34 17 B. 34 17. Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 -. C. 3i là:. . 21 9  i 34 17. 21 9  i D. 34 17.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. z. 1. 1 3  i = 2 2. B. z. 1. =1+. 3i. C. z. 1. = -1 +. Câu 19: Tính z  z và z.z biết z 2  3i A. 4 và 13 B. 4 và 0 C. 4 và 5 1 1 1   2 Câu 20: Tìm số phức z biết rằng z 1  2i (1  2i) 10 14 z  i 13 25 A.. 10 35 z  i 13 26 B.. C.. z. 8 14  i 25 25. 3i. D. z. 1. 1 3  i = 4 4. D. 13 và 5. D.. z. 8 14  i 25 25. 2. z z Câu 21: Cho số phức z = 3 + 4i. Tính 4  3i A. 4 + 2i B. 2 + 3i C. 4 – 2i D. 2 – 3i Câu 22: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 + 3i)z – (1 – 2i) z + 2 – 9i = 0 A. 2 và –1 B. 1 và –2 C. –1 và –2 D. 2 và 1 Câu 23: Tìm số phức 3z  z biết z 1  2i . A. 3z  z 4  4i B. 3 z  z 2  4i C. 3 z  z 4  4i D. 3z  z 2  4i Câu 24: Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = (1 + 5i)² lần lượt là A. –8 và –10 B. –3 và 4 C. –10 và –4 D. 4 và –5 3  4i Câu 25: Số phức z = 4  i bằng: 9 4 9 23 16 11 16 13  i  i  i  i A. 5 5 B. 25 25 C. 15 15 D. 17 17 ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×