Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKII TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ……………. Trường: ………………………………. Tên:…………………………………… Lớp: ……………………………………. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: Môn thi: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề). I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 1) Số nghịch đảo của a). −5 7. là:. 7 5. b). 2) Hỗn số -1. 2 3. 5 7. c). b). −5 2. c). 3) Các bội của 6 là: a) {0; 6; 12; 18; ...} c) {0; ± 6; ± 12; ± 18; ...} 15 x. =. a) x = 20. −3 . Số x thích hợp là: 4. b) x = 63. 5) Kết quả của phép tính 6 - 1 1 5. a) 4. d) 7. viết dưới dạng phân số là:. a) -1. 4) Cho biết. −7 5. 4 5. −2 5. d). −5 3. b) { -6; -12; -18; ...} d) { ± 6; ± 12; ± 18; ...}. c) x = -20. d) x = 57. bằng: 4 5. b) 5. c) -5. 4 5. d) -4. 1 5. 6) Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? a). 6 5. = 120%. b). 3 4. = 75%. c) 0,34 = 34%. d) 11,5 = 115%. 7) Hai góc 360 và 540 là: a) Hai góc bù nhau b) Hai góc phụ nhau c) Hai góc kề bù d) Hai góc kề nhau 0 8) Cho xÂy = 100 . Ta nói xÂy là: a) Góc nhọn b) Góc tù c) Góc vuông d) Góc bẹt 9) Đường tròn tâm O bán kính 2cm được ký hiệu là: a) (O; 2cm) b) {O; 2cm} c) (2; Ocm) d) (O, 2cm) 10) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: a) xÔt = yÔt b) xÔt + tÔy = xÔy c) xÔt = yÔt =. xÔy 2. d) Cả ba câu đều đúng.. 11) Hình vẽ bên có mấy góc nhọn? a) 1 góc b) 2 góc c) 3 góc d) Không có góc nào 12) Cho hình vẽ sau: Hãy chỉ ra khẳng định sai: a) Điểm A nằm trên đường tròn b) Điểm B nằm ngoài đường tròn c) Điểm O nằm trong đường tròn d) Điểm C nằm trên đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II) Tự luận: 1) Tính: −3 7. a). 2 3. + 1 3. b) – 4 - (2) Tìm x biết: 3 2. a) x +. =. 11 −2 . 5 22 4 d) : (-2) 9. c) ) −4 5. b). 3) Tính giá trị của biểu thức: A=. 8 3. .. 7 10. -. 8 3. .. 9 10. +. 3 x= 4. 1 2. 5 6. 1 15. 4) Một lớp học có 40 học sinh, học sinh trung bình chiếm 7 8. +. 2 5. số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm. số học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi.. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp. 5) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aÔc =35 0, aÔb = 700. a) Tia Oc có nằm giữa hai tia Oa và Ob không? Vì sao? b) So sánh aÔc và bÔc. c) Tia Oc có là tia phân giác của góc xÔy không? Vì sao?. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC 20...-20....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I) Trắc nghiệm:. 1 c. 2 b. 3 c. II) Tự luận: 1) Tính:. +. 2) Tìm x biết: a) x +. 3 2. =. 2 3. =. −9 21. 5 a. +. 14 21. 6 d. 7 b. 8 b. − 9+14 11 = 21 21 1 1 − 12 1 − 12+ 1 b) – 4 - ()= -4+ = + = = 3 3 3 3 3 11 −2 −2 −1 11 .(−2) 1 .(− 2) c) . = = = = 5 22 10 5 5. 22 5 .2 4 2 4 2 −2 d) : (-2) = = = = 9 −9 9 9.(−2) 9.( −1). a). −3 7. 4 C. =. −4 5. −4 3 5 2 −8 15 x= 10 10 − 23 x= 10. x=. b). 3 x= 4 3 x= 4 3 x= 4. 1 2 3 6 8 6. + +. 5 6 5 6. 8 3 : 6 4 8 4 x= . 6 3 16 x= 9 8 7 8 9 1 3) A = . . + 3 10 3 10 15 8 7 9 1 = .( )+ 3 10 10 15 8 2 1 = .()+ 3 10 15 −8 1 = + 15 15 −7 = 15. x=. 4). 9 a. − 11 3. 10 c. 11 d. 12 d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Số học sinh trung bình là: 2 .40 = 16 (học sinh) 5. Số học sinh khá là:. 7 .16 = 14 (học sinh) 8. Số học sinh giỏi là: 40 – (16 + 14) = 40 – 30 = 10 (học sinh) b) Phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là: 10 .100 1000 %= % = 25% 40 40. 5). a) Vì aÔc < aÔb (350 < 700) nên tia Ox nằm giữa hai tia Oa, Ob. b) Vì Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob nên: aÔc + bÔc = aÔb 350 + bÔc =700 bÔc = 700 – 350 bÔc = 350 Vì aÔc = 350 và bÔc = 350 => aÔc = bÔc c) Tia Ox là tia phân giác của aÔb vì tia Oc nằm giữa hai tia tia Oa, Ob và aÔc = bÔc.. MA TRẬN ĐỀ THI HK II NĂM HỌC : MÔN TOÁN 6-SỐ HỌC Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1:. Nhận biết TNKQ Biết tìm số. TL. Vận dụng Thấp Cao TNK TL TNKQ TL TL Q Biết. Thông hiểu TNKQ. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phân số. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 2: Số nguyên. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 3: Hỗn số,phần trăm.. nghịch đảo của một phân số 1 0,25 Biết tìm bội của một số nguyên. 1 0,25. cộng,trừ,nhân,chia phân số. 4 0,5. Biết đổi hỗn số ra phân số,biết viết một phân số dưới dạng phần trăm 3 0,25. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 3: Tìm x, tính giá trị của biểu thức. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 4: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 1 0,25. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề5: Tia, góc,tia phân giác của góc,đường tròn. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu TN Tổng số điểm TN Tổng số câu TL Tổng số điểm TL Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Tỷ lệ %. 4. 2 0,25. 0,25. 06 câu 1,5 điểm. Biết tìm x, biết tính giá trị của một biểu thức. 3 2 Biết tìm số học sinh giỏi, phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. 2 0,75 Biết xác định tia nằm giữa hai tia,từ đó tính góc,so sánh góc,xác định tia phân giác của góc 3 0,5 12 câu 7,0 điểm. 10%. 20%. 22,5%. 01câu 0,25 điểm. 2,5%. 03câu 0,75 điểm. 7,5%. 04 câu 2,25 điểm. 22,5%. .. 06câu 1,5 điểm 12câu 3,0 điểm. 05 câu 2,25 điểm. 12 câu 7,0 điểm 70%. 02 câu 1,5 điểm. 09 câu 3 điểm 12 câu 3,0 điểm 12câu 7,0 điểm 24 câu 10 điểm 100%. %. 30% 30% 70%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×