Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

GIOI HAN CUA DAY SO GIAO AN HOI GIANG CAP TINHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • Em hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng: 1   A lim  3  2  ...... n    B lim  1  . 1    2. n.   ...... . 3n  1 C lim ...... n 1. 1   A lim  3  2  3  0 3 n    B lim  1  . n.   1  0 1  1 3 3n  1 3 n C lim lim  3 1 1 n 1 1 n 1    2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ IV. Giới hạn vô cực. 1. Định nghĩa dãy số có giới hạn ;  . 2. Các giới hạn đặc biệt. 3. Định lý về giới hạn vô cực ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Giới hạn vô cực.  Xét bài toán : Cho dãy số (un) có : un n3. n  N * a) Viết dạng khai triển dãy số trên. b) Kể từ số hạng thứ bao nhiêu thì un lớn hơn 1 000 ; un lớn hơn 1 000 000 000 ; từ đó em có nhận xét gì về giá trị của un..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV. Giới hạn vô cực. 1) Định nghĩa. a) Định nghĩa. - Ta nói dãy số có giới hạn khi nếu u  n  n   un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu : hay khi lim ukhi n  n   - Dãy số cóugiới hạn nếun  . n    un  .  Kí hiệu khi lim   u: n   hay b) Nhận xét lim : u   un    . n  . n. lim un   lim   un   .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV. Giới hạn vô cực. 2 . CMR: un n Lời giải. Ví dụ 1 : Cho dãy số (un) có. . lim un . - Xét u  10000  n 2  10000  n  100 . n Nên kể từ số hạng thứ 101 trở đi thì un lớn hơn 10 000. - Xét 20 2 20 . 10. un  10  n  10  n  10 Nên kể từ số hạng thứ 1010 trở 1 đi thì. un  1020.. ……………………… - Ta có un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ số hạng nào đó trở đi. Vậy :. lim un ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV. Giới hạn vô cực. 2. Một vài giới hạn đặc biệt. k lim n . a) Với k nguyên dương thì : n q  1 lim q . b) Với thì : Ví dụ : lim n  lim3n  n lim n 2   4 lim    lim n3   3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV. Giới hạn vô cực. 3. Định lý (ĐL về giới hạn vô cực). un a) Nếu lim un a ; lim vn thì lim 0. vn un b) Nếu lim un a  0; lim vn 0; vn  0 nthì lim . vn c) Nếu lim un ;lim vn a  0thì lim un .vn ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV. Giới hạn vô cực. un b) lim un a  0;lim vn 0; vn  0 n  lim  vn a 0. un lim vn. lim un a. lim vn 0. a 0. vn  0 n  N *. . a 0. vn  0 n  N *. . a0. vn  0 n  N *. . a0. vn  0 n  N *. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. Giới hạn vô cực. c) lim un  ;lim vn a  0  lim un .vn  a 0. lim un. lim vn a. lim un .vn. . a 0. . . a0. . . a 0. . . a0. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV. Giới hạn vô cực. n 2  2n  3 Ví dụ 1 : Tính giới hạn : I lim . n4 2 Ví dụ 2 : Tính giới hạn : J lim( 3n  2n  1).. 2n  3 . Ví dụ 3 : Tính giới hạn : H lim n n.5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. Giới hạn vô cực. n 2  2n  3 Ví dụ 1 : Tính giới hạn : I lim . n4 2 Ví dụ 2 : Tính giới hạn : J lim(  3n  2n  1).. 2n  3 . Ví dụ 3 : Tính giới hạn : H lim n n.5. 1. 2. 3. Trắc Nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> IV. Giới hạn vô cực. Ví dụ 1 :. Vì. n 2  2n  3 I lim . n4. 2 3 1  2 2 n  2n  3 n n I lim lim 1 4 n4  2 n n   2 3 lim  1  n  n 2  1  0     I   lim  1  4  0;  1  4   0n  N *  2    n n 2  n n  TN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. Giới hạn vô cực. Ví dụ 2 : J lim( 3n 2  2n  1) 2 1    J lim n   3   2  n n   2 1   2 Vì lim n ; lim   3   2   3  0. n n   2. 2 J  lim(  3 n  2n  1)  . Nên. TN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Giới hạn vô cực. 2n  3 . Ví dụ 3 : H lim n n.5. 3 2 2n  3 n H lim  lim n.5n 5n 3  Vì lim  2   2;lim5n  n  2n  3  H lim 0. n n.5. T N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. Câu 1 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 3 5   A. lim n 0 B. lim  2  2  2 5 n   7 C. lim  5  2.n. C.  3  D. lim  1  n  1 2  . 7 C. lim 0 5  2.n.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. Câu 2 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 5 3 A. lim  B. lim  1 2 1 2  2  2 n n n n 4 2 C. lim   D. lim  1 2  1 2    2   2 n n  n n  3 B. lim   1 2 B  2 n n.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. Câu 3 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.  1 2 3 A. lim  2.n   B. lim  .n     3    7 n     2 n  C. lim  5.    D. lim  3.        3     5   D.    2 n  D. lim  3.   3.0 0   5   KT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. Câu 4 : Cho 4 mệnh đề: 2  2 n  1 n  3n     M lim  3  1  5;  N lim  1   3 n 2  n   .  n2  n   P lim  5. 2;   n2 . n 1    Q lim  2  2  2 n  2n  . Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là : A. 1 B. 2 C. 3 Mệnh đề đúng : M; N; Q. C. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài học tới đây là kết thúc, xin cảm ơn thầy cô và các em học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×