Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG CÂU HỎI – TOÁN 10 GV : NGUYỄN THỊ NGA – THPT BẠCH ĐẰNG CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 2 : Phương trình đường tròn Mức độ kiến thức kiểm tra Nhận biết. Thông hiểu. Câu hỏi Câu 1 : Phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 -12x-6y+ 44 = 0 có bán kính R bằng : A.1 B. 2 C.4 D.5 Câu 2 : Phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 -6x-4y-28 = 0 có tọa độ tâm là : A.(2;3) B. (3;2) C. (-2;-3) D. (-3;2) Câu 3 : Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường tròn ? A. x2 + y2 +4= 0 B. x2 + y2 +x+y+2 = 0 C. x2 + y2 +x+y = 0 D. x2 + y2 -2x-2y+1 = 0 Câu 4: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I (-3;4) và bán kính R=2 ? A. (x+3)2+(y-4)2 -4 =0 B. (x-3)2+(y-4)2 =4 C. (x+3)2+(y+4)2 =4 D.(x+3)2+(y-4)2 =2 Câu 5 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 2y = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. (C) có tâm I(1;1) , bán kính R= √ 2 B .(C) tiếp xúc với đường thẳng y = -x C. (C) không cắt trục Oy D .(C) qua gốc tọa độ O . Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn ? A. x2 + y2 + 4 = 0 B. x2 + 4y2 - 4 = 0 C. x2 + y2 –xy + 4 = 0 D. x2 + y2 – 4x = 0 Câu 7 : Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : A. (x-3)2+(y-4)2 =13 B. (x-4)2+(y-3)2 =13 C. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0 Câu 8: Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có. Đáp án. 1A. 2B. 3B. 4A. 5C. 6D 7B.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương trình là : A.x+y-2=0 B.x+y+1=0 C.2x+y-3=0 D.x-y =0 Câu 9 : Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây , đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O (0;0) ? A. x2 + y2 = 1 B. (x-3)2+(y-4)2 =25 C. x2 + y2 -4x - 4y + 8 = 0 D. x2 + y2 – x – y +2 = 0 Câu 10 : Đường tròn (C) : x2 + y2 + 4x + 2y- 20 = 0 có tâm I và bán kính R là : A. I(2;1) , R = 20 B. I(2;1) , R = 25 C.I(-2;-1) , R = 25 D. I(-2;-1) , R = 5 2 2 Câu 11: Phương trình x + y -2x+4y+1= 0 là phương trình của đường tròn nào ? A. Đường tròn có tâm I(-1;2), bán kính R=1 B. Đường tròn có tâm I(1;-2), bán kính R=2 C. Đường tròn có tâm I(2;-4), bán kính R=2 D. Đường tròn có tâm I(1;-2), bán kính R=1 Vận dụng Câu 12: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là : A.x – y + 6 = 0 B.x - y+ 3- √ 2 = 0 C. x – y + 4 √ 2 = 0 D. x – y -3+3 √ 2 =0 Câu 13:Cho A(-2;0) ,B( √ 2; √ 2 ) ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. x2 + y2 -4 = 0 B. x2 + y2 -4x+4 = 0 C.x2 + y2 +4x-4y+4 = 0 D. x2 + y2 = 2 Câu 14: Cho hai điểm A(3;0) , B(0;4) .Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. x2 + y2 = 1 B. x2 + y2 = 2 C.x2 + y2 -2x-2y+1 D.x2 + y2 -6x-8y+25 = 0 Câu 15 : Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y-2=0 B. x+y+1=0 C.2x+y-3=0 D. x - y =0 2 2 Câu 16 : Cho đường tròn (C) : x + y -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0. Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là : A. x-y+4=0 B. x-y-2=0 C.x-y-1=0 D.x-y+1=0 Câu 17:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(5;6) đồng thời tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2+(y-2)2 =1. 8A. 9B. 10D. 11B. 12C. 13A. 14C. 15A. 16B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.0 B. 1 C.2 D.3 Vận dụng Câu 18: Từ điểm A(4;0) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C):x2 + y2 = 4 nâng cao Tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C . Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là : A.(2;0) B. (1;0) C. (2;2) D. (1;1) 2 Câu 19: Cho đường tròn (C) : (x-3) +(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là : A.x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0 B.x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0 C.x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0 D.x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0 Câu 20 : Cho hai đường tròn (C1): (x-1)2+(y-1)2 =1 và (C2): (x-4)2+(y-1)2 =4. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A. (C1) chứa trong (C2) B. (C1) cắt (C2) C. (C1) tiếp xúc (C2) D.(C1) và (C2) không có điểm chung 2 2 Câu 21: Cho đường tròn (C) : x + y - 2x- 4y +4 = 0 và đường thẳng d : 4x+3y+5=0 . trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A. (C) cắt d B. (C) tiếp xúc d C. d đi qua tâm của (C) D. d và (C) không có điiểm chung. 17C. 18A. 19D. 20C. 21D. Bài 3 : Phương trình đường elip Mức độ kiến thức kiểm tra Nhận biết. Câu hỏi Câu 22 : Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương. Đáp án.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> trình chính tắc là : x2 y2 + =1 A. 36 16 2 2 x y + =1 C. 12 8. x2 y2 − =1 B. 36 16 2 2 x y + =1 D. 16 36. 22A. Câu 23 : Cho elip (E) có hai tiêu điểm F1 , F2 và có độ dài trục lớn là 2a . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A. 2a= F1F2 B. 2a> F1F2 C.2a<F1F2 D. 4a= F1F2 23B Câu 24: Elip có hai tiêu điểm F1 = (-1;0) , F2 = (1;0) và tâm sai e= 1/5 có phương trình là : x2 y2 + =1 24 25 x2 y 2 + =1 C. 25 24. x2 y2 + =−1 24 25 x2 y 2 + =−1 D. 25 24. A.. Thông hiểu. B.. 24B. Câu 25: Elip có hai tiêu điểm O = (0;0) , F= (4;0) và một đỉnh là A(1;0) có tâm sai là : A.1/3 B. 2/3 C.3/4 D.1/2 18D Câu 26 : Cho elip (E) có tiêu cự là 2c , độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 2a và 2b . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A. c<b<a B. c<a<b C.c>b>a D.c<a và b<a 26D 2. 2. Vận dụng Câu 27: Elip (E) : 9x +25y =225 . Tiêu cự của elip là : A.50 B. 18 C.10 D.8 27D Câu 28 : Cho elip (E) :. 2. 2. x y + =1 100 3 6. điểm của elip ? A. (10;0) C(4;0). . Trong các điểm sau , điểm nào là tiêu. B.(6;0) D(-8;0) 2. 2. Vận dụng Câu 29: Cho elip (E) : x + y =1 và đường tròn (C) : x2 + y2 = 25 25 16 nâng cao điểm chung của (E) và (C) là : A.0 B. 1. 28D . Số 29C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.2 Câu 30 : Cho elip (E) :. D.4 2. 2. x y + =1 169 1 44. và đường tròn (C) : x2 + y2 = 144. .. Số điểm chung của (E) và (C) là : A.4 B.2 C.1 D.0 30B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>