Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 6Tiet11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 6. Tieát 11. Lớp: 7A3. GIAÙO AÙN THAO HOÄI GIAÛNG -------------. Ngày soạn: 24/ 11/2014 Ngaøy daïy: 27/ 11/2014. §8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng 3. Thái độ: - Chú ý học , cẩn thận say mê. II. CHUẨN BỊ : 1. GV: SGK-bảng phụ,Bài tập giải mẫu. 2. HS: SGK + ôn tính chất của tỉ lệ thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1 Hoạt động 1: Ổn định lớp -Kiểm tra BC: * Ổn định lớp: * Kiểm tra BC: + Định nghĩa tỷ lệ thức?. 2 5 2 5 + So sánh: 4  10 và 4  10 2 HĐộng 2: Bài mới -GV yêu cầu học sinh làm ?1 2 3  Cho tỉ lệ thức 4 6 . Hãy so 23 sánh các tỉ số 4  6 và 2 −3 với các tỉ số trong tỉ 4 −6 lệ thức đã cho ? -Từ ?1 rút ra nhận xét gì ? a c = TQ: Từ ta có điều b d gì ? GV cho học sinh tự đọcSGK nghiên cứu phần c/m. Hoạt động của trò + Lớp trưởng báo cáo sỉ số. + HS lên bảng trả bài.. 1. Tính chất 2 3 1 = ?1: Cho 4 6 2 2+3 5 1 = = Ta có: 4+ 6 10 2 2 −3 − 1 1 = = 4 −6 − 2 2 2 3 2+ 3 2− 3 = = = Vậy 4 6 4 +6 4 −6 a c = =k . *Đặt b d ⇒ a=b . k ; c=d . k . Ta có: a  c b.k  d.k k(b  d)   k bd b d bd a  c b.k  d.k k(b  d)   k b d b d b d. (). Học sinh thực hiện ?1 (SGK) vào vở Một học sinh lên bảng trình bày Học sinh lớp nhận xét, góp ý. -Gọi 1 học sinh nêu cách làm -GV giới thiệu tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau -GV lưu ý tính tương ứng của. Nội dung ghi bảng. Học sinh tự nghiên cứu SGK tìm hiểu phần chứng minh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> các số hạng và dấu (+), (-) trong các tỉ số -GV yêu cầu học sinh làm BT54 (SGK) -GV gợi ý cách làm và cách trình bày phần a,. Một HS đứng tại chỗ trình bày phần chứng minh. a c a+b a − b = = = b d c +d c −d Mở rộng: TQ:. a c e a ce a  ce     b d f bd f b  d f. -Học sinh nghe giảng và ghi (b , d , f ≠ 0) bài áp dung: Tìm x, y, biết: x y = a) và x+ y=16 3 5 -Gọi một học sinh lên bảng làm Học sinh làm BT 54 (SGK) x y x + y 16 = = = =2 Ta có: phần b 3 5 3+5 8 Học sinh làm theo hướng x =2 ⇒ x=3 . 2=6 GV kiểm tra và nhận xét. dẫn của giáo viên làm phần 3 a, y =2 ⇒ y =5. 2=10 5 x y = b) và x − y=−7 2 −5 Ta có: x y x − y −7 = = = =−1 -Một học sinh lên bảng làm 2 −5 2+ 5 7 phần b ⇒ x=− 2; y =5 Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV giới thiệu phần chú ý -Học sinh nghe giảng và 2. Chú ý: a b c ghi bài = = Nếu ta nói a, b, c tỉ -Dùng dãy tỉ số bằng nhau để 2 3 5 thể hiện câu nói sau: Số HS HS: Gọi số học sinh của ba lệ với 2; 3; 5 của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với lớp lần lượt là x, y, x thì ta Viết: a :b :c=2:3 :5 các số 8, 9, 10 ? có Bài 57 (SGK) x y z Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, = = -GV yêu cầu học sinh làm BT 8 9 10 b, c 57 (SGK) a b c = = ; Ta có: -Hãy tóm tắt đề bài ? Học sinh đọc đề bài và tóm 2 4 5 tắt BT 57 (SGK) a+b +c=44 -Học sinh làm bài vào vở Áp dụng tính chất của dãy tỉ số -GV gọi một học sinh lên bảng bằng nhau ta tính được: trình bày lời giải của BT -Một học sinh lên bảng a=2 . 4=8 trình bày bài b=4 . 4=16 GV kiểm tra và kết luận. Học sinh lớp nhận xét, góp c=5 . 4=20 ý Vậy số bi của 3 bạn là 8, 16, 20 3 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 56 (SGK) củng cố Học sinh đọc đề bài và tóm Gọi độ dài 2 cạnh là a, b a 2 a b GV yêu cầu học sinh đọc đề tắt BT 56 (SGK) = ⇒ = Ta có: và bài và tóm tắt BT 56 (SGK) b 5 2 5 a 2 a b = ⇒ = HS: b 5 2 5 a+b=14 (m).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a 2 = ta suy ra được tỉ b 5 lệ thức nào ? -Từ. Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài. Học sinh làm bài vào vở Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý. GV kiểm tra và kết luận. 4 HĐ 4:Hướng dẫn về nhà - Ôn tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - BTVN: 58, 59, 60 (SGK) và 74, 75, 76 (SBT-14). -. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có a b a+b 14 = = = =2 2 5 2+5 7 ⇒ a=4 (m); b=10(m) Vậy dt của hình chữ nhật là 4 .10 = 40 (m2). Học sinh ghi bài. Phú Hữu, ngày 27 tháng 11 năm 2014 GVBM. Lê Hoàng Khải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×