Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De HSG Toan 98

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD LONG PHÚ TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học: 2010 – 2011. Khóa ngày … tháng 11 năm 2015. MÔN THI: TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút không kể phát đề) Bài 1: (6,0 điểm) 2 a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x - x - 6 b) Cho các số dương biểu thức:. x, y, z. thỏa mãn điều kiện xy + yz + xz = 2010. Tính giá trị. ( 2010 + x ) ( 2010 + y ) 2. Q = x +y -. 2. 2010 + z2. Bài 2: (3,0 điểm) Rút gọn biểu thức P, với x ³ 0 và x ¹ 4. æ ö æ 2 x 4x + 2 x - 4÷ x +3ö ÷ ç2 + x ç ÷ ÷ ç P =ç + : ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç x- 4 ÷è ÷ ç2 - x 2 + x ç2 - x 2 x - x ø è ø. Bài 3: (3,0 điểm) Cho. a,b,c ³ 0. và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:. a + 2b + c ³ 4( 1- a) ( 1- b) ( 1- c). Bài 4: (4,0 điểm) Cho tứ giác lồi ABCD có AD = BC . Đường thẳng qua trung điểm M và N của hai cạnh AB và CD cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: · · AEM = MFB. Bài 5: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. Vẽ đường thẳng d qua trung điểm I của AM cắt các cạnh AB, AC. Gọi đường thẳng d. Chứng minh rằng:. AA ¢=. A ¢, B ¢,C ¢, N. lần lượt là hình chiếu của. BB ¢+ CC ¢ 2 .. -------------------- Hết ---------------------. A, B,C , M. trên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 2. 2. Bài 1: a) x - x - 6 = x - 3x + 2x - 6. (1đ). = x ( x - 3) + 2( x - 3) = ( x - 3) ( x + 2). b). (1đ). 2008 + x = xy + yz + xz + x = ( x + z) ( x + y) 2. 2. (0,5đ). 2008 + y = xy + yz + xz + y = ( y + z) ( x + y) 2. 2. (0,5đ). 2008 + z = xy + yz + xz + z = ( x + z) ( y + z) 2. 2. (0,5đ) (0,5đ). A = 2.2008 = 4016. Bài 2: a). x - 2 + 1-. x- 2- 1 =1. +Nếu x - 2 - 1 ³ 0 hay x ³ 3 thì 2 = 1 (vô lí) +Nếu x - 2 - 1 < 0 hay x < 3 thì. 2 x - 2 = 1Û x =. x=. Vậy nghiệm của phương trình là. (0,5đ) 9 4 (thảo mãn). (1đ). 9 4. (0,5đ). æ ö æ 2 ö 2+ x x 4x + 2 x - 4÷ ÷ x +3÷ ÷ ç ç ç ç P =ç + :ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç x- 4 ÷ ç è2 - x 2 + x ø ç è2 - x 2 x - x ÷ ø b) 2 é ùé ù ê2 + x + x 2 - x ú ú 4x + 2 x - 4ú ê 2 x x 3 ê ú =ê + ú: ê ú 4- x 4- x ê úê x 2- x ú ê úê û (0,5đ) ë ûë. (. = = P =. Vậy. ). (. ). (. (. x + 4 x + 4 - x + 2 x - 4 + 4x + 2 x x 2 - x . 4- x x- 3. ). ). (0,5đ). 4x x- 3. (0,5đ). 4x x - 3 , với x ³ 0; x ¹ 4 và x ¹ 9. (0,5đ). Bài 3: a) Ta có: Do đó:. 4xy £ ( x + y). 2. (0,5đ). 4( 1- a) ( 1- c) = 4( b + c) ( 1- c) £ ( 1 + b) 2. Suy ra:. 2. (0,5đ). (. ). 4( 1- a) ( 1- b) ( 1- c) £ ( 1 + b) ( 1- b) = ( 1 + b) 1- b2 £ ( 1 + b). (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a + 2b + c ³ 4( 1- a) ( 1- b) ( 1- c). Hay: b) Ta có: (2đ) 1. 1+ 2. (. = - 1-. +. 2+ 2-. 1 2+ 3. + ... +. (0,5đ). 1 8+ 9. ). 9 = - ( 1- 3) = 2. 3 + ... + 8 -. Bài 4: Vẽ đường thẳng qua A vuông góc với AF và cắt DC tại G. Xét hai tam giác vuông ABE và ADG có: . AB = AD (vì ABCD là hình vuông). (0,5đ) (0,5đ). · · . BAE = DAG (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) (0,5đ) VV ABE =VV ADG. Do đó: Suy ra: AE = AG. · 0 Trong tam giác AGF có GAF = 90 và AD là đường cao nên ta có: 1 1 1 + = 2 2 AG AF AD 2 1 1 1 + = 2 2 AF AB 2 hay: AE. (0,5đ) (0,5đ). A. B. E. (0,5đ) G. D. C. (0,5đ) (0,5đ). Bài 5: Ta có:. BB ¢^ d ( gt ) ; CC ¢^ d ( gt ). BB ¢ CC ¢. Suy ra: . Do đó: BB ¢C ¢C là hình thang. Mà. (0,5đ). MN BB ¢. . Nên MN là đường trung bình của hình thang BB ¢C ¢C. BB ¢+ CC ¢ 2 Suy ra: Xét hai tam giác vuông : I AA ¢ và IMN có: AI = MI ( gt ) MN =. (0,5đ). .. (0,5đ). · · . AIA ¢= MIN (đối đỉnh) Vv IAA ¢=Vv I MN. (0,5đ). Do đó: Nên: AA ¢= MN Vậy. AA ¢=. (0,5đ). (0,5đ). BB ¢+ CC ¢ 2 .. (0,5đ) A d C' N A'. I. F.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (0,5đ). Ghi chú: Nếu học sinh có hướng giải khác và có lập luận đúng thì vẫn cho tròn điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×