Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.75 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Câu1: Tìm hình chiếu của A(2, 1) lên ∆: 3x+4y+5=0. Câu 2: Cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;-1), C(6;2). Tính S ABC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2:  B (3;  1)  BC   Giải : VTCPBC (3;3)  u (1;1)  Gọi H là hình chiếu của A lên   x 3  t  Đường thẳng  nhận n (3, 4) làm VTPT Phương trình BC :  y  1  t   Từ đó suy ra  có VTCP là u (4,  3) Gọi là P chân đường cao kẻ từ A đến BC  u (4,  3) Ta cóAH   nênAH nhận làm P  BC  tọa độ điểm P  3  tP ;  1  tP   VTPT Có AP (2  t P ;  5  t P )    A(2,1) AP  BC  AP  u AH   Câu1:. VTPT : u (4;  3). Phương trình của AH là 4( x  2)  3( y  1) 0.  4 x  3 y  5 0 Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ : 1  x   3 x  4 y  5 0  1 7 5   H ;   4 x  3 y  5  0 7  5 5  y   5.  (3  t P )  ( 1  t P ) 0  2t P 2  t P 1 Với t P 1  P  4;0    AP(3;  4)  AP  32  ( 4) 2  25 5  BC  32  32 3 2 Vậy:. SABC. 1   1 15  . AP . BC  5.3 2  2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy cho biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến d là đoạn thẳng nào?. d H. . I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1:Phương trình đường thẳng (tiếp).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình ax  by  c 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ). Khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d  M 0 ,   , được tính bởi công thức. d  M0,  . ax0  by0  c 2. a b. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cách chứng minh y. 1: Viết phương trình � 0 � Bước 2: Biểu diễn điểm tọa độ điểm H theo phương trình đường thẳng� 0 � Bước 3: Vì H nên tọa độ điểm thỏa mãn phương trình ∆  t  H O Bước 4: Tính d  M 0 ,   M 0 H  Bước.  n. .M 0. H x ∆.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 10: Tính khoảng cách từ các điểm M(-2; 1) và O(0;0) đến đường thẳng ∆ có phương trình 3x- 2y- 1=0 Giải. d  M , . 3.( 2)  2.1  1 32  ( 2) 2. 3.0  2.0  1. 9  13. 1 d (O, )   13 32  ( 2) 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập áp dụng Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm A(3;4) đến các đường thẳng sau: a ) : x  y  1 0 b) d : x  3 y  7 0 Giải:. 34 1. Bài 2: Tìm bán kính đường tròn tâm I(1;2) và tâm A(-2,3) tiếp xúc với đường thẳng d: x+2y-3=0. Giải:. R d ( I , d ) . 1  2.2  3. 2  5. 6 12  22 d  A,     2 2 2 1 1  2  2.3  3 1 R d ( A, d )   2 2 3  3.4  7 2 5 1  2 d ( A, d )   2 2 10 1  ( 3).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Tìm tọa độ điểm M cách ∆: 4x+3y+5=0 một khoảng bằng 5 Giải Giả sử tọa độ điểm M(a,0).   15  ;0  là điểm cần tìm Vậy điểm M(5;0) và M   2 .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: Cho tam giác ABC có A(-2;1), B(4;0) và C(6;2) Tính S ABC ? .    Giải: BC cóVTCP BC : (2;2) u  1;1 n ( 1,1)làVTPT của BC  B (4,0) BC   VTPT : n   1,1 . Phương trình của BC :  ( x  4)  y 0  x  y  4 0  BC  22  22 2 2 ( 2)  1  4 Ta có: d ( A, BC )  2 7 2 1  ( 1).  S ABC. 1 1 7  .BC.d ( A, BC )  .2 2. 7 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có tâm I(1;1), bán kính bằng 3 và vuông  x 2  4t góc với đường thẳng ∆  y 3  3t  Giải: ∆ có VTCP u (4,  3). . Giả sử tiếp tuyến d của (C)có phương trình: ax+by+c=0 Vì d   nên d nhận VTCP của ∆ làm VTPT Nên phương trình d có dạng : 4x- 3y+ c=0 Ta có: d ( I , d )  4  3  c 3 42  ( 3) 2. c  16  1  c 15   c 14. 4 x  3 y  16 0  Vậy phương trình của d là 4 x  3 y  14 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài:. 8,9/ SGK/81  Ôn tập bài phương trình đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các CHÚC CÁC EM HỌC em học TẬP tập TỐT tốt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×