Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

PHUONG TRINH MAT PHANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . .   n Vectơ 0 là vectơ pháp tuyến của mp(P)  nếu giá của n vuông góc với mp(P).  a Hai vectơ , b không cùng phương có giá song song      n n  a n hoặc nằm trong mp(P) thì tồn tại sao cho và  b .    n Khi a  b là một vectơ pháp tuyến ( VTPT ) của mp(P). . .  Nếu n là một VTPT của mp(P) thì kn ( k 0 ) cũng là VTPT của mp(P). VD1: Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) biết : a. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm. M  1;  2;1. và. N   2;1;  3. .. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Mặt phẳng (P) song song song với giá của hai vectơ.  a   1; 2;  1. và.  b  2; 3;  1. .. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm. A   1; 2; 3 , B  2;  4; 3 , C  4; 5; 6 . -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD2: Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) biết : a. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN biết. M   3; 2;  1. và. N   4;1; 5 . .. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Mặt phẳng (P) song song song với trục Oy và Oz. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm. A   1; 2;1 , B  1;  4; 3 , C   4;  1;  2 . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng  Do mặt phẳng (P) đi qua điểm mọi điểm. M  x; y; z    P . ta có. M0  x0 ; y0 ; z0 . và có một vectơ pháp tuyến là.  n  A; B; C . nên với.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .    M0 M  n  M0 M .n 0  A( x  x0 )  B( y  y0 )  C ( z  z0 ) 0. VD3: Viết phương trình mặt phẳng . . đi qua. M   1; 2;1.  1.  và có vectơ pháp tuyến n (3;  2;1). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------VD4: Trong không gian Oxyz cho phương trình mặt phẳng pháp tuyến và ba điểm thuộc mặt phẳng.    :  3x  2 y  z  1 0 . Tìm một vectơ.   .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Các trường hợp riêng của phương trình mặt phẳng Các hệ số D=0 A=0 B=0 C=0 A=B=0 A=C=0 B=C=0. Phương trình mặt phẳng (P) Ax  By  Cz 0 By  Cz  D 0 Ax  Cz  D 0 Ax  By  D 0 Cz  D 0 By  D 0 Ax  D 0. Tính chất của mặt phẳng (P) (P) đi qua gốc tọa độ O (P) // Ox hoặc (P)  Ox (P) // Oy hoặc (P)  Oy (P) // Oz hoặc (P)  Oz (P) // (Oxy) hoặc (P)  (Oxy) (P) // (Oxz) hoặc (P)  (Oxz) (P) // (Oyz) hoặc (P)  (Oyz).  Nếu trong phương trình của mặt phẳng (P) không chưa ẩn nào thì (P) song song hoặc chứa trục ( mặt phẳng ) tương ứng.  Phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm. A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c . có. x y z   1 dạng a b c ( gọi là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ).. VD5: Viết phương trình mặt phẳng . . đi qua ba điểm. A  3; 0; 0 . ,. B  0; 0; 4 . và. C  0;  2; 0 . .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập tương tự 1: Viết phương trình mặt phẳng . . đi qua ba điểm. A   2; 0; 0  B  01; 0 . ,. và. C  0; 0; 3. .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------a. Viết phương trình mặt phẳng . . biết một điểm và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:. VD6: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng . n  2;  1; 2   A 3;  1; 2  1.   đi qua  và có vectơ pháp tuyến.  . biết:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua A  1;1;  2  và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B  2; 3;1. và. C  0;  1;  1. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..    đi qua A   2;1; 3 và song song với mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  25 0. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4..    là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN biết M  2;  1;1. và. N  4; 3;  1. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập tương tự 2: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng 1..    đi qua A  0;1;1 và có vectơ pháp tuyến.  . biết:.  n  4;  3;1. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua A  2; 5;  2  và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B  0; 0;1. và. C  1;  1;  2 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..    đi qua A  1; 0;  2  và song song với mặt phẳng  P  : 4 x  4 y  7 z  12 0. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4..    là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN biết M  1; 0;1. và. N  3;  2;1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5..    đi qua D  2; 6;  3 và có song song với mặt phẳng  Oxy . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Viết phương trình mặt phẳng . . biết một điểm và cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng:. VD7: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  1..  . đi qua. A   1; 2; 3. và song song với giá của hai vectơ. . biết:.  a  2;  3; 4 . và.  b  3;  1; 2 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua ba điểm A   1; 2; 3 , B  2;  4; 3. và. C  4; 5; 6 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..    đi. qua. A  3;  1;  5 . vuông. góc. với. hai. mặt. phẳng.  P  : 3x  2 y  2z  7 0. và.  Q  : 5x  4 y  3z 1 0 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập tương tự 3: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  . . biết:. . a  3; 2;1 b   3; 0;1  A 0;  1; 2  1.   đi qua  và song song với giá của hai vectơ và. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua ba điểm A  3;  1; 5 , B  4; 2;  1. và. C  1;  2; 3. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..    đi qua A  0;1;  2  và vuông góc với hai mặt phẳng  P  : x  y  2z  5 0 và  Q  : 2 x  y  1 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Viết phương trình mặt phẳng . . đi qua hai điểm và một vectơ chỉ phương của mặt phẳng:. VD8: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  1..    đi qua A  1;  4;1 , B  3;  1; 2 . . biết:. và song song với trục Oz. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua A  0;  2; 3 , B  1;1; 5. và vuông góc với mặt phẳng.  P  :  x  2 y  3z 0. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập tương tự 4: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  1..    đi qua A  1; 0;1 , B  3;1; 2 . . biết:. và song song với trục Oy. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..    đi qua A  1;  2;1 , B  0;1; 2 . và vuông góc với mặt phẳng.  P  : x  2y  3 0. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình:. (): ():. A1 x  B1 y  C1z  D1 0. A2 x  B2 y  C2 z  D2 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  (), () cắt nhau .  ()  () . A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2. A1 B1 C1 D1    A2 B2 C2 D2.  () // () . A1 B1 C1 D1    A2 B2 C2 D2.  ()  () . A1 A2  B1B2  C1C2 0. VD9: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau:  P  : 2 x  3y  2 z  5 0   Q  : 3x  4 y  8z  5 0 a)   P  : 3x  4 y  3z  6 0   Q  : 3x  2 y  5z  3 0 b)   P  : 5 x  5 y  5z  1 0   Q  : 3x  3y  3z  7 0 c)   P  : 6 x  4 y  6z  5 0   Q  : 12 x  8y  12z  5 0 d)   P  : 2 x  2 y  4 z  4 0   Q  : 5x  5y  10z  2 0 e) . VD10: Chứng minh rằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau biết: a..  P  : 2 x  y  3z  1 0 và  Q  : x  4 y  2z  1 0. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. . P  : 3 x  2 y  z  1 0. và.  Q  : 4 x  4 y  2z  5 0. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Khoảng cách từ điểm M0(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0  Khoảng cách từ điểm M0(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0, được tính bởi công. d  M0 ,( )  . Ax0  By0  Cz0  D A2  B2  C 2. thức:.  Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) và (Q) là khoảng cách từ điểm M tùy ý thuộc (P) đến mặt phẳng (Q).. d  P  ,  Q  d M ,  Q . . . . .  Nếu hai mặt phẳng không song song nhau thì khoảng cách giữa chúng bằng 0..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>   MH , n cuøng phöông   Điểm H là hình chiếu của điểm M lên mp(P)   H  (P )    MM 2 MH  Điểm M đối xứng với điểm M qua mp(P)  P : 2 x  2 y  z  4 0 Q :  6 x  6 y  3 z  15 0 VD11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng   và  . a. Chứng minh (P) song song với (Q) và tính. d  ( P ), (Q ) . .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Viết ptmp (R) song song với mặt phẳng (P) và điểm. A  2;1;  3. một khoảng bằng 4.. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Viết phương trình mặt phẳng (R) song song và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------d. Viết phương trình mặt phẳng (H) song song và cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------P : 3x  2 y  6 z  1 0 Q : 6 x  4 y  2 z  15 0 BTTT 5: Trong kg Oxyz, cho hai mặt phẳng   và   .. a. Chứng minh (P) song song với (Q) và tính. d  ( P ), (Q ) . .. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Viết ptmp (R) song song với mặt phẳng (P) và điểm. A  0;1;  1. một khoảng bằng 4.. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Viết phương trình mặt phẳng (R) song song và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 5. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------d. Viết phương trình mặt phẳng (H) song song và cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và mặt phẳng + + +. d  I,    R    d  I ,     R     d  I,    R   . bán kính. không cắt mặt cầu.  S. tiếp xúc với mặt cầu cắt mặt cầu.  S.  . ..  S. .. theo thiết diện là đường tròn tâm là hình chiếu của I lên.  . và. r  R2  d 2  I ,    .  : 2 x  2 y  z  16 0 S : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22 0 VD12: Cho mặt phẳng   và mặt cầu  .  a. Xét vị trí tương đối của của mp   với mặt cầu (S).. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  b. Viết pt mp (P) song song với mp   và tiếp xúc với mặt cầu (S).. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm. A   2;1; 2 .  tiếp xúc với mp   .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------d. Viết ptmp (Q) song song với mp(P) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BTTT 6: Cho mp. ( P ) : - 4x + 7y + 4z -. 67 = 0. 2 2 2 và mặt cầu (S) : x + y + z - 2x + 4y - 2z - 75 = 0.  a. Xét vị trí tương đối của của mp   với mặt cầu (S).. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------M  2;1; 0   b. Viết pt mp (P) song song với mp   và cách điểm  một khoảng bằng 2.. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm. A   2;1; 2 .  tiếp xúc với mp   .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ d. Viết pt mp(Q) song song với mp   và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng 45 .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> VD 13: Cho mặt phẳng (P) và điểm M.  Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(P).  Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M lên mp(P).  Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua mp(P). a) (P ) : 2 x  y  2 z  6 0,. M (2;  3; 5). ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b) (P ) : x  y  5z  14 0,. M (1;  4;  2). ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập tương tự 7: Cho mặt phẳng (P ) : 6 x  2 y  3z  12 0 và điểm M(3;1;  2) .  Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(P).  Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M lên mp(P).  Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua mp(P). -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Góc giữa hai mặt phẳng: Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình:. ():. A1x  B1y  C1z  D1 0. ():. A2 x  B2 y  C2 z  D2 0.   n1 , n2. Góc giữa (), () bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT .   n1.n2 A1 A2  B1B2  C1C2 cos  ( ),(  )      n1 . n2. Chú ý :. 0   0  0  ( ),(  ) 90 .. A12  B12  C12 . A22  B22  C22. . ( )  (  )  A1 A2  B1B2  C1C2 0. VD: Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):  P  : 4 x  y  z  1 0   Q  : 2 x  2 y  z  5 0 a) . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- P  : 3x  z  1 0   Q  :  2 x  z  5 0 b) . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- P  : 2 x  2 y  4 z  5 0   Q  : 4 x  2 y  z  1 0 c) . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BTLT 1: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng   1.. . biết:.    đi qua A  0;  1; 2  và có vectơ pháp tuyến n  2;  1;  2 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2..    đi qua A  1;1;  2  và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B  2; 3;  1. và. C  0;1;  3. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..    đi qua A   2;1; 3 và có song song với mặt phẳng  P  : 6 x  3y  2z  3 0. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4..    là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN biết M  2;  1;1. và. N  4; 3;  1. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5..    đi qua ba điểm A ( 1;- 1;0) , B ( 2;- 1;3) ,C ( 0;2;- 1). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6..    chứa AB và song song với CD, biết A ( 1;- 1;0) , B ( 0;1;- 1) ,C ( 1;0;- 1) , D ( 1;- 1;1). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BTLT 2: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu 1..  S  có tâm I ( 1;- 1;2).  S. biết:. và bán kính R = 2 5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2..  S  có tâm I ( 0;- 3;4). và đi qua. M ( 4;1;- 3). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3..  S  có tâm I ( 2;- 4;1). và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 6x - 3y + 2z - 5 = 0. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4..  S  có đường kính AB, biết A ( 2;- 1;3) , B ( 2;3;6). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BTLT: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có phẳng.  P  : 2x . A  2;1;  1 , B  4;2;1 , C   2;1;  3 và mặt. y  2 z  4 0 . .   AB  AC. . a.. Tính tọa độ của AB  AC và. b.. Tính diện tích ABC .. c.. Viết phương trình mặt phẳng. d.. Viết phương trình mặt cầu. e.. Tìm điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ABD vuông tại A và thể tích của tứ diện. ABCD bằng 2..  Q. T . .. đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB.. tâm A và có bán kính bằng. d  C;  P  . ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×