Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8T1 TUAN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:1 Tiết: 1. Ngày soạn: 18 / 08 / 2017 Ngày dạy: 21 / 08 / 2017. CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kỹ năng: - HS có kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: SGK, Bảng con, thước thẳng III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………… 8A4:……………………………………………………………………… 8A5:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) GV: Yêu cầu HS ngồi tại chỗ viết một đơn thức và một đa thức tùy ý. GV gợi ý cho HS chỉ nên viết đơn giản, đa thức chỉ cần 3 hạn tử là được. Hãy nhân đơn thức đó lần lượt với từng hạn tử của đa thức trên. Cộng các tích tìm được. Sau khi HS thực hiện xong, GV yêu cầu một vài em lên bảng trình bày. GV: Như vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu quy tắc.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. 1. Quy tắc: HS: Thực hiện lần lượt ?1 Cho đơn thức 5x và đa thức 3x2 – 7x + 2 theo 3 yêu cầu của GV. Ta có: 5x.(3x2 – 7x + 2) = 5x.3x2 + 5x.(–7x) + 5x.2 = 15x3 – 35x2 + 10x Đa thức 15x3 – 35x2 + 10x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 – 7x + 2. Hai HS lên bảng trình bày, các em khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, HS: Trả lời ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. HS: Chú ý theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (20’) 2. Áp dụng: GV: Trình bày một ví dụ   2x3  .  x2  4x  23  khó hơn với các hệ số sau HS: Chú ý theo dõi GV Ví dụ : khi nhân vào ta phải thu gọn. trình bày VD 3 2 3.   2x  .x    2x  .4x    2x    23  3. = 5 4 3 =  2x  8x  3x. GV: Cho HS làm việc theo bàn để giải bài tập ?2. 1 1   3 HS: Thực hiện yêu cầu 3x y  x 2  xy  .6xy 3  GV: Nhận xét, sửa sai của GV. 2 5   ?2: HS: Trình bày 1 1 3x 3 y.6xy3  x 2 .6xy3  xy.6xy 3 HS: Nhận xét lẫn nhau 2 5 = 6 GV: Cho HS thảo luận bài 18x 4 y 4  3x 3 y 3  x 2 y 4 5 tập ?3 theo nhóm. HS: Thảo luận theo nhóm = ?3: bàn. Biểu thức tính diện tích hình thang là: HS: Trình bày 1 Các nhóm nhận xét lẫn .   5x  3    3x  y   .2y GV: Nhận xét chốt ý nhau S= 2 HS: Chú ý 8x  y  3 .y S=  S = 8xy + y2 + 3y Khi x = 3 m, y = 2 m thì ta có: S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 m2 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập 1 sgk tại lớp 5.Hướng Dẫn Về Nhà : (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 2, 3, 4. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×