Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề 4.1. NGUYÊN HÀM A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm Định nghĩa: Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F ' x f x với mọi x K . Định lí: 1) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K .. 2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên K đều có dạng F x C , với C là một hằng số. Do đó F x C , C . là họ tất cả các nguyên hàm của f x trên K . Ký hiệu. f x dx F x C .. 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1:. f x dx f x và f ' x dx f x C. Tính chất 2: kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0 . Tính chất 3: f x g x dx f x dx g x dx 3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lí: Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K . 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số sơ cấp. Nguyên hàm của hàm số hợp u u x . dx x C. du u C. x. . dx . 1 1 x C 1 1. 1. u. . du . 1 1 u C 1 1. 1. x dx ln x C. u du ln u C. e dx e. e du e. x. x. C. u. u. C. ax a dx ln a C a 0, a 1. au a du ln a C a 0, a 1. sin xdx cos x C cos xdx sin x C. sin udu cos u C cos udu sin u C. x. 1. cos. 2. x. dx tan x C. u. 1. cos. 2. u. du tan u C. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. sin. 2. x. 1. sin. dx cot x C. 2. u. du cot u C. II. PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. Phƣơng pháp đổi biến số Định lí 1: Nếu. f u du F u C. và u u x là hàm số có đạo hàm liên tục thì. f u x u ' x dx F u x C Hệ quả: Nếu u ax b a 0 thì ta có f ax b dx . 1 F ax b C a. 2. Phƣơng pháp nguyên hàm từng phần Định lí 2: Nếu hai hàm số u u x và v v x có đạo hàm liên tục trên K thì. u x v ' x dx u x v x u ' x v x dx Hay. udv uv vdu B. KỸ NĂNG CƠ BẢN - Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp. - Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. - Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1.. Nguyên hàm của hàm số f x x 3 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? A. F x . x 4 3x 2 2x C . 4 2. B. F x . x4 3x 2 2 x C . 3. C. F x . x4 x2 2x C . 4 2. D. F x 3 x 2 3 x C .. Hƣớng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm. Câu 2.. Hàm số F x 5 x 3 4 x 2 7 x 120 C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f x 15 x 2 8 x 7 . C. f x . 5 x 2 4 x3 7 x 2 . 4 3 2. B. f x 5 x 2 4 x 7 . D. f x 5 x 2 4 x 7 .. Hƣớng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F x ta được kết quả..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3.. Họ nguyên hàm của hàm số: y x 2 3x . 1 là x. x3 3 2 A. F x x ln x C . 3 2 x3 3 C. F x x 2 ln x C . 3 2. x3 3 2 B. F x x ln x C . 3 2 1 D. F x 2 x 3 2 C . x. Hƣớng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm. Câu 4.. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x 2 . x3 2 2 x 2x C . 3 3 x3 2 C. F x 2 x 3 C . D. F x x 2 2 x C . 3 3 2 Hƣớng dẫn giải: f x x 1 x 2 x 3 x 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm. A. F x . Câu 5.. x3 3 2 x 2x C . 3 2. Nguyên hàm F x của hàm số f x . B. F x . 2 2 3 2 là hàm số nào? 5 2x x x. 3 A. F x ln 5 2 x 2ln x C . x. B. F x ln 5 2 x 2ln x . 3 C . x. 3 C. F x ln 5 2 x 2ln x C . x. D. F x ln 5 2 x 2ln x . 3 C . x. Hƣớng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm. 4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC. Câu 6.. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin 2 x 1 A. sin 2 xdx cos 2 x C . 2. 1 B. sin 2 xdx cos 2 x C . 2. C. sin 2 xdx cos 2 x C .. D. sin 2 xdx cos 2 x C .. Hƣớng dẫn giải sin 2 xdx Câu 7.. 1 1 sin 2 xd (2 x) cos 2 x C . 2 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 3x . 6 . . 1. A.. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C .. C.. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C .. 1. . . . . B.. f ( x).dx sin 3x 6 C .. D.. f ( x)dx 6 sin 3x 6 C .. 1. . . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hƣớng dẫn giải:. Câu 8.. 1. . . 1. . . f ( x)dx 3 cos 3x 6 d 3x 6 3 sin 3x 6 C .. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 tan 2. x . 2. x. A.. f ( x)dx 2 tan 2 C .. C.. f ( x)dx 2 tan 2 C .. 1. x. x. B.. f ( x)dx tan 2 C .. D.. f ( x)dx 2 tan 2 C .. x. x d x 1 dx x 2 Hƣớng dẫn giải: f ( x) 1 tan 2 nên 2 2 tan C . x x 2 cos 2 x 2 cos 2 cos 2 2 2 2 Câu 9.. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 1. sin x 3 . .. 2. . . A.. f ( x)dx cot x 3 C .. C.. f ( x)dx cot x 3 C .. . . . 1. . B.. f ( x)dx 3 cot x 3 C .. D.. f ( x)dx 3 cot x 3 C .. 1. . . dx dx 3 Hƣớng dẫn giải: cot x C . 3 sin 2 x sin 2 x 3 3 Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin3 x.cos x . A.. C.. sin 4 x C . 4. . f ( x)dx . . sin 2 x f ( x)dx C . 2. B.. D.. Hƣớng dẫn giải sin 3 x.cos x.dx sin 3 x.d (sin x) . sin 4 x C . 4. . f ( x)dx . . sin 2 x f ( x)dx C . 2. sin 4 x C. 4. 4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT. Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e x e x .. f x dx e C. f x dx e A.. x. e x C .. x. e x C .. Hƣớng dẫn giải:. e. x. e x dx e x e x C .. Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2x.32 x .. f x dx e D. f x dx e B.. x. e x C .. x. e x C ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C.. x. . 1 2 f x dx . C . 9 ln 2 ln 9. . 1 2 f x dx . C . 3 ln 2 ln 9. B.. x. D. x. x. . 1 9 f x dx . C . 2 ln 2 ln 9. . 1 2 f x dx . C . 9 ln 2 ln 9. x. x. 1 2 2 Hƣớng dẫn giải: 2 .3 dx dx . C 9 9 ln 2 ln 9 Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) ex (3 e x ) là 2 x. x. A. F ( x) 3ex x C . C. F ( x) 3e x . B. F ( x) 3e x e x ln e x C .. 1 C . ex. D. F ( x) 3ex x C .. Hƣớng dẫn giải: F( x) e x (3 e x )dx (3e x 1)dx 3e x x C Câu 14. Hàm số F x 7e x tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?. e x A. f x e x 7 . 2 cos x . B. f x 7e x . C. f x 7e x tan 2 x 1 .. 1 D. f x 7 e x . cos 2 x . Hƣớng dẫn giải: Ta có g '( x) 7e x . 1 . cos2 x. 1 e x x e (7 ) f ( x) cos 2 x cos 2 x. Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e4 x2 .. 1. 2 x 1. C .. B.. f x dx e. 1. 4 x2. C .. D.. f x dx 2. A.. f x dx 2 e. C.. f x dx 2 e. 2 x 1. C .. 1. e2 x 1 C .. 2x 1 C .. 1 e4 x 2 dx e 2 x 1dx e 2 x 1 C . 2 4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC. 1 Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x) là 2x 1. Hƣớng dẫn giải:. . A.. f x dx . 2x 1 C .. B.. f x dx 2. C.. f x dx . 2x 1 C . 2. D.. f x dx 2. 2x 1 C .. 1 1 d 2 x 1 dx 2x 1 C . 2 2x 1 2x 1 1 Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 3 x Hƣớng dẫn giải:. . f x dx 2 3 x C . C. f x dx 2 3 x C . A.. f x dx 3 x C . D. f x dx 3 3 x C . B.. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hƣớng dẫn giải:. d 3 x 1 dx 2 3 x C . 3 x 3 x. . Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x 1 . 1. A.. f x dx 3 2 x 1. C.. f x dx 3. 1. 2x 1 C .. 2x 1 C .. 2. B.. f x dx 3 2 x 1. D.. f x dx 2. 1. 2x 1 C .. 2x 1 C .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t 2 x 1 dx tdt. 2 x 1dx= t 2 dt . t3 1 C 2 x 1 2 x 1 C . 3 3. Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 5 3x .. 2. A.. f x dx 9 5 3x . C.. f x dx 9 5 3x . 2. 5 3x C . 5 3x .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t 5 3x dx . . 5 3xdx . 2. B.. f x dx 3 5 3x . D.. f x dx 3. 2. 5 3x .. 5 3x C .. 2tdt 3. 2 5 3x 5 3x C . 9. Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x 2 . A. C.. 3. f x dx 4 x 2 . f x dx . 3. x2 C .. 2 x 2 x 2 . 3. B. D.. 3. f x dx 4 x 2 . x2 C .. 3. 2 1 x 2 3 C . 3 3 x 2dx x 2 3 x 2 C 4. f x dx . Hƣớng dẫn giải: Đặt t 3 x 2 dx 3t 2dt . Khi đó. . 3. Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 1 3x . A. C.. 1. f x dx 4 1 3x . f x dx . 3. 1 3x C .. 1 1 3x 3 1 3x C . 4. 3. B.. f x dx 4 1 3x . D.. f x dx 1 3x . . Hƣớng dẫn giải: Đặt t 3 1 3x dx t 2dt . Khi đó. . 3. 1 3xdx . . 2 3. C.. . f x dx . f x dx . 2 e3 x C 3 3 e 2. Hƣớng dẫn giải:. 3x. . C e3 x dx . B.. D.. f x dx 2. 3. 2e. e3 x 3x2 2. C. f x dx 3x 2 C. 2 32x 3x 2 32x 2 e3 x e . d . e C C 3 3 2 3. 1 3x C .. C .. 1 1 3x 3 1 3x C 4. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e3 x . A.. 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 23. Hàm số F x x 1. x 1 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?. 2. 5 x 1 x 1 2 2 C. f x x 1 x 1 5 A. f x . B. f x . 5 x 1 x 1 C 2. D. f x x 1 x 1 C. Hƣớng dẫn giải: F ' x . 5 x 1 x 1 2. Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f x . 2 1 1 là hàm số F x thỏa mãn F 1 . 3 1 3x. Khi đó F x là hàm số nào sau đây? 2 1 3x 3 3 2 C. F x x 1 3x 1 3 Hƣớng dẫn giải. 2 1 3x 3 3 2 D. F x 4 1 3x 3. A. F x x . B. F x x . 1 d 1 3x 2 1 F x 1dx x x 1 3x C 3 3 1 3x 1 3x 2 2 F 1 C 3 F x x 1 3x 3 3 3 a Câu 25. Biết F ( x) 6 1 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó giá trị của a bằng 1 x 1 A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. . 6 3 Hƣớng dẫn giải: F '( x) 6 1 x a 3 1 x 4.1.5. PHƢƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN. . . Câu 26. Tính F ( x) x sin xdx bằng A. F ( x) sin x x cos x C .. B. F ( x) x sin x cos x C .. C. F ( x) sin x x cos x C .. D. F ( x) x sin x cos x C .. Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần Phƣơng pháp trắc nghiệm: d Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập F ( x) f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một dx số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v x sin x + 1 cos x ++ 0 sin x. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vậy F (x) sin x x cos x C . Câu 27. Tính. x ln. 2. xdx . Chọn kết quả đúng:. . . . . . . . . 1 2 1 B. x 2 2ln 2 x 2ln x 1 C . x 2ln 2 x 2ln x 1 C . 4 2 1 1 C. x 2 2ln 2 x 2ln x 1 C . D. x 2 2ln 2 x 2ln x 1 C . 4 2 Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. Phƣơng pháp trắc nghiệm Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 .. A.. d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng: dv và nguyên hàm của v u và đạo hàm của u 2 x ln x +. Nhập máy tính. 2 ln x x ln x (chuyển. 2 qua dv ) x -. x2 2 2 x (nhận từ u ) x. 1 x. 1 (chuyển. 1 qua dv ) x + 0. x2 2 x 1 (nhận từ u ) 2 x. x2 4 1 1 1 1 Do đó x ln 2 xdx x 2 ln 2 x x 2 ln x x 2 C = x 2 2ln 2 x 2ln x 1 C . 2 2 4 4 Câu 28. Tính F ( x) x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng: 1 x A. F ( x) sin 2 x cos 2 x C . 8 4 1 x C. F ( x) sin 2 x cos 2 x C . 4 8 Hƣớng dẫn giải:. 1 x B. F ( x) cos 2 x sin 2 x C . 4 2 1 x D. F ( x) sin 2 x cos 2 x C . 4 8. 1 Phƣơng pháp tự luận: Biến đổi sin x cos x sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm 2 từng phần. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0. d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Nhập máy tính.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> x. Câu 29. Tính F ( x) xe 3 dx . Chọn kết quả đúng x 3. x 3. A. F ( x) 3( x 3)e C. B. F ( x) ( x 3)e C. x 3 C. F ( x) e C 3 Hƣớng dẫn giải:. x 3 3x D. F ( x) e C 3. x 3. x 3. Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u x, dv e dx . Phƣơng pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 .. d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. x dx . Chọn kết quả đúng Câu 30. Tính F ( x) cos 2 x A. F ( x) x tan x ln | cos x | C . B. F ( x) x cot x ln | cos x | C . Nhập máy tính. C. F ( x) x tan x ln | cos x | C .. D. F ( x) x cot x ln | cos x | C .. Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u x, dv . 1 dx cos 2 x. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 . d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.. Nhập máy tính. Câu 31. Tính F ( x) x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng A. F ( x) ( x2 2)sin x 2 x cos x C .. B. F ( x) 2x2 sin x x cos x sin x C .. C. F ( x) x2 sin x 2x cos x 2sin x C .. D. F ( x) (2 x x2 )cos x x sin x C .. Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với u x2 ; dv cos xdx , sau đó u1 x; dv1 sin xdx . Phƣơng pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.. Nhập máy tính. Câu 32. Tính F ( x) x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 A. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C . B. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C . 4 4 1 1 C. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C . D. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C . 4 4 Hƣớng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u x; dv sin 2 xdx Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập d ( F ( x)) f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì dx chọn đáp án đó. Câu 33. Hàm số F ( x) x sin x cos x 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?. A. f ( x) x cos x .. B. f ( x) x sin x .. C. f ( x) x cos x .. D. f ( x) x sin x .. Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Tính F '( x) có kết quả trùng với đáp án chọn. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0 d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. 1 ln( x 1) Câu 34. Tính dx . Khẳng định nào sau đây là sai? x2 1 ln( x 1) x 1 ln( x 1) x ln C ln C A. B. x x 1 x x 1. Nhập máy tính. x 1 1 ln( x 1) ln x 1 ln x C D. 1 ln( x 1) ln | x | C x x Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1 1 u 1 ln( x 1); dv 2 dx hoặc biến đổi rồi đặt u ln( x 1); dv 2 dx . x x Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa. 4.1.6. ÔN TẬP Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng. C. . A. a x dx . ax C 0 a 1 . ln a. C. f ( x).g ( x)dx f ( x)dx. g( x)dx .. B. x dx D. . x 1 C , R . 1. f ( x) f ( x)dx . dx g ( x) g( x)dx. Hƣớng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện 1 ; C, D sai vì không có tính chất. Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. sin xdx cos x C . B. dx ln x C , x 0 . x D. a x dx . ax C , (0 a 1) . ln a. Hƣớng dẫn giải: sin xdx cos x C. C. e x dx e x C ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 37. Hàm số f ( x) x3 x 2 3 . 1 có nguyên hàm là x. x 4 x3 3x ln x C . 4 3 1 C. F ( x) 3x 2 2 x 2 C . x A. F ( x) . B. F ( x) x 4 . x3 3x ln x C . 3. D. F ( x) x 4 x 3 3x ln x C .. 1 x 4 x3 Hƣớng dẫn giải: F ( x) ( x3 x 2 3 )dx 3x ln x C x 4 3 2 Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) tan x là A. F x tan x x C .. B. F x tan x x C .. C. F x tan x x C .. D. F x tan x x C .. 1 dx tan x x C x Câu 39. Hàm số F ( x) 7sin x cos x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?. Hƣớng dẫn giải:. . 1. f ( x)dx cos. 2. A. f x sin x 7 cos x .. B. f x sin x 7 cos x .. C. f x sin x 7 cos x .. D. f x sin x 7 cos x .. Hƣớng dẫn giải: F '( x) 7cos x sin x 1 dx là x cos 2 x A. tan x cot x C . B. cot 2x C . C. tan 2x x C . D. tan x cot x C . 1 1 1 dx 2 dx tan x cot x C Hƣớng dẫn giải: 2 2 2 sin x cos x cos x sin x . Câu 40. Kết quả tính. sin. 2. Câu 41. Hàm số F ( x) 3x 2 . 1 1 2 1 có một nguyên hàm là x x. 1 A. f ( x) x3 2 x x . x 1 C. f ( x) x3 2 x . x. Hƣớng dẫn giải: Ta có. 1 B. f ( x) x3 x x . x 1 1 x x. D. f ( x) x3 2 x . F ( x)dx 3x. 2. . 1 1 1 2 1dx x3 2 x 2 x C x x x . cos x có một nguyên hàm F ( x) bằng sin 5 x 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4sin x 4sin x sin x sin 4 x cos x 1 1 C Hƣớng dẫn giải: f ( x)dx 5 dx 5 d (sin x) sin x sin x 4sin 4 x. Câu 42. Hàm số f ( x) . Câu 43. Kết quả tính 2 x 5 4 x 2 dx bằng. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. C.. 1 6. 1 6. 5 4x . 2 3. 5 4x . 2 3. 3 5 4 x2 C . 8 3 1 D. 5 4 x2 C . 12. C .. B. . C.. Hƣớng dẫn giải: Đặt t 5 4 x 2 tdt 4 xdx 1 1 1 Ta có 2 x 5 4 x 2 dx t 2 dt t 3 C 2 6 6. 5 4x . 2 3. C. Câu 44. Kết quả esin x cos xdx bằng A. esin x C .. B. cos x.esin x C .. C. ecos x C .. D. e sin x C .. Hƣớng dẫn giải: Ta có esin x cos xdx esin x d (sin x) esin x C Câu 45. Tính. tan xdx bằng. A. ln cos x C .. B. ln cos x C .. Hƣớng dẫn giải: Ta có tan xdx . C.. 1 C . cos 2 x. D.. 1 C . cos 2 x. D.. 1 C . sin 2 x. 1 d (cos x) ln cos x C cos x. Câu 46. Tính cot xdx bằng A. ln sin x C .. B. ln sin x C .. Hƣớng dẫn giải: Ta có cot xdx Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y . C.. 1 C . sin 2 x. 1 d (sin x) ln sin x C sin x. x3 là x 1. A.. 1 3 1 2 x x x ln x 1 C . 3 2. B.. 1 3 1 2 x x x ln x 1 C . 3 2. C.. 1 3 1 2 x x x ln x 1 C . 6 2. D.. 1 3 1 2 x x x ln x 1 C . 3 4. Hƣớng dẫn giải: Ta có. x3 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án. x2 x 1 x 1 x 1. x2 2 x 3 Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f x là x 1 x2 A. 3x 6ln x 1 . 2 C.. x2 3x 6ln x 1 . 2. Hƣớng dẫn giải: f x . x2 B. 3x 6ln x 1 . 2 D.. x2 3x 6ln x 1 . 2. x2 2x 3 6 . Sử dụng bảng nguyên hàm. x 3 x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 49.. Kết quả tính. 1. x x 3 dx. bằng. A.. 1 x ln C . 3 x3. 1 x C . B. ln 3 x3. C.. 2 x3 ln C. 3 x. D.. Hƣớng dẫn giải:. Câu 50. Kết quả tính. 2 x ln C. 3 x3. 1 11 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. x x 3 3 x x 3 . 1. x x 3 dx. bằng. A.. 1 x 3 ln C . 3 x. B.. 1 x3 ln C . 3 x. C.. 1 x ln C . 3 x3. D.. 1 x ln C . 3 x 3. Hƣớng dẫn giải:. 1 1 1 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. x x 3 3 x 3 x . Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f x . 1 là x x2 2. 1 x 1 C . A. F x ln 3 x2. C. F x ln. 1 x2 C . B. F x ln 3 x 1. x 1 C. x2. Hƣớng dẫn giải: f x . D. F x ln x 2 x 2 C . 1 1 1 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. x x 2 3 x 1 x 2 2. 1 x Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f x là x 2. 1 A. F x 2 ln x x C . x 1 C. F x 2ln x x C . x. 1 B. F x 2ln x x C . x 1 D. F x 2 ln x x C . x. 2 1 2 1 x 1 2x x Hƣớng dẫn giải: f x 2 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 x x x x 2. Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f x . 1 với a 0 là x a2 2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A.. 1 xa ln C . 2a x a. B.. 1 xa ln C . 2a x a. C.. 1 xa ln C . a xa. D.. 1 xa ln C . a xa. Hƣớng dẫn giải:. 1 1 1 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 x a 2a x a x a 2. x. Câu 54. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . 8 x2. trình F x x có nghiệm là A. x 1 3 .. B. x 1 .. thoả mãn F 2 0 . Khi đó phương. C. x 1 .. D. x 0 .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t 8 x 2 t 2 8 x 2 tdt xdx. . x 8 x2. dx . tdt t C 8 x 2 C . t. Vì F 2 0 nên C 2 . Ta có phương trình 8 x 2 2 x x 1 3 Câu 55. Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) A. ln 2 1 .. B. ln. Hƣớng dẫn giải:. 1 và F 2 1 thì F 3 bằng x 1. 3 . 2. C. ln 2 .. 1. x 1 dx ln x 1 C ,. D.. 1 . 2. vì F 2 1 nên C 1 . F x ln x 1 1 , thay. x 3 ta có đáp án. Câu 56. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x ln 2 x 1. của F 2 e là A.. 8 . 9. B.. 1 . 9. C.. Hƣớng dẫn giải: Đặt t ln 2 x 1 tdt . . ln 2 x 1.. 3. ln x t dx t 2 dt C x 3. . ln x 1 thoả mãn F 1 . Giá trị x 3. 8 . 3. D.. 1 . 3. ln x dx x. ln 2 x 1 3. C . Vì F 1 1 nên C 0 3. 3. 8 Vậy F 2 e . 9 Câu 57. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x . 1 thỏa mãn F 1 là 2 sin x 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. cot x x 2 . 2 16. B. cot x x 2 . .. D. cot x x . C. cot x x .. 2. 2. 2. .. 16. 2 16. .. 1 2 Hƣớng dẫn giải: 2 x 2 dx x 2 cot x C . F 1 nên C . sin x 16 4. 4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC. Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos2 x.sin x . A.. C.. . f ( x)dx . cos3 x C . 3. B.. . f ( x)dx . sin 2 x C . 2. D.. . f ( x)dx . cos3 x C . 3. . f ( x)dx . sin 2 x C . 2. Hƣớng dẫn giải: cos 2 x sin xdx cos 2 xd (cos x) Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . cos3 x C 3. sin 2 x . cos 2 x 1. A.. f ( x)dx ln sin x C .. B.. f ( x)dx ln cos 2 x 1 C .. C.. f ( x)dx ln sin 2 x C .. D.. f ( x)dx ln sin x C .. Hƣớng dẫn giải. d sin x sin 2 xdx 2sin x cos x cos x dx dx 2 cos 2 x 1 1 2sin x 1 sin x sin x ln sin x C Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin x.cos 2x.dx . A.. C.. . f ( x)dx . 2cos3 x cos x C . 3. B.. f ( x)dx 6 cos 3x 2 sin x C .. . f ( x)dx . cos3 x cos x C . 3. D.. f ( x)dx 6 cos 3x 2 sin x C .. 1. 1. 1. 1. Hƣớng dẫn giải 2 2 sin x.cos 2 xdx 2cos x 1 sin xdx 2cos x 1 d cos x . 2cos3 x cos x C 3. Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2sin x.cos3x . A.. 1. 1. f ( x)dx 2 cos 2 x 4 cos 4 x C .. B.. 1. 1. f ( x)dx 2 cos 2 x 4 cos 4 x C .. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C.. f ( x)dx 2 cos. 4. x 3cos 2 x C .. D.. f ( x)dx 3cos. 4. x 3cos 2 x C .. 1 1 Hƣớng dẫn giải: 2sin x.cos 3xdx sin 4 x sin 2 x dx cos 2 x cos 4 x C . 2 4 Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin3 x.sin 3x . 3 sin 2 x sin 4 x 1 sin 6 x x C . 2 4 8 6 . A.. f ( x)dx 8 . B.. f ( x)dx 8 . C.. f ( x)dx 8 . D.. f ( x)dx 8 . 3 sin 2 x sin 4 x 1 sin 6 x x C . 2 4 8 6 1 sin 2 x sin 4 x 3 sin 6 x x C . 2 4 8 6 3 sin 2 x sin 4 x 1 sin 6 x x C. 2 4 8 6 . Hƣớng dẫn giải 3sin x sin 3 x .sin 3 xdx 4 3 1 3 1 2sin x.sin 3 xdx 2sin 2 3 xdx cos 2 x cos 4 x dx 1 cos 6 x dx 8 8 8 8 3 sin 2 x sin 4 x 1 sin 6 x x C 8 2 4 8 6 . sin. 3. x.sin 3 xdx . Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin3 x.cos3x cos3 x.sin 3x . 3. A.. f ( x)dx 16 cos 4 x C .. C.. f ( x)dx 16 sin 4 x C .. 3. 3. B.. f ( x)dx 16 cos 4 x C .. D.. f ( x)dx 16 sin 4 x C .. 3. Hƣớng dẫn giải:. sin. 3. cos 3 x 3cos x 3sin x sin 3 x .cos 3x .sin 3 x dx x.cos 3x cos3 x.sin 3x .dx 4 4 . 3 3 sin x.cos 3x sin 3 x.cos 3 x sin 3 x.cos x sin 3 x.cos 3 x dx 4 4 3 3 3 sin x.cos 3x sin 3x.cos x dx sin 4 xdx cos 4 x C 4 4 16. Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) sin 2 A. F x . x sin x 1 . 2 2 2. x biết F . 2 2 4. B. F x . x sin x 3 . 2 2 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. F x . x sin x 1 . 2 2 2. D. F x . x sin x 5 . 2 2 2. Hƣớng dẫn giải x 1 x 1 F ( x) sin 2 dx 1 cos x dx sin x C 2 2 2 2 1 1 F sin C C 4 2 2 4 2 2 4 4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.. e x Câu 65. Hàm số f ( x) e x ln 2 2 có họ nguyên hàm là sin x A. F x e x ln 2 cot x C . C. F x e x ln 2 Hƣớng dẫn giải:. B. F x e x ln 2 cot x C .. 1 C . cos 2 x . D. F x e x ln 2 . f ( x)dx e. x. ln 2 . 1 C . cos 2 x. 1 x dx e ln 2 cot x C 2 sin x . Câu 66. Hàm số f ( x) 3x 2x.3x có nguyên hàm bằng A.. 3x 6x C . ln 3 ln 6. B. 3x ln 3(1 2x ln 2) C .. C.. 3x 3x.2 x C . ln 3 ln 6. D.. Hƣớng dẫn giải:. . 3x 6x C . ln 3 ln 3.ln 2. 3x 6x f ( x)dx 3 6 dx C ln 3 ln 6 x. x. Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) (e x e x )2 thỏa mãn điều kiện F (0) 1 là 1 1 A. F ( x) e2 x e 2 x 2 x 1 . B. F ( x) 2e2 x 2e2 x 2x 1 . 2 2 1 1 1 1 C. F ( x) e2 x e2 x 2 x . D. F ( x) e2 x e 2 x 2 x 1 . 2 2 2 2 1 1 Hƣớng dẫn giải: Ta có F ( x) e2 x e2 x 2 x C , F (0) 1 C 1 2 2. Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 2x 1 . x 1. A. F x 2 x 3ln x 1 C .. B. F x 2 x 3ln x 1 C .. C. F x 2 x ln x 1 C .. D. F x 2 x+ ln x 1 C .. Hƣớng dẫn giải:. . 2x 1 3 dx 2 dx 2 x 3ln x 1 C x 1 x 1 . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) A. F x . 2 x2 2 x 3 . 2x 1. 1 5 2 2 x 1 ln 2 x 1 C . 8 4. C. F x 2 x 1 ln 2 x 1 C .. B. F x . 1 2 2 x 1 5ln 2 x 1 C . 8. D. F x 2 x 1 ln 2 x 1 C .. 2. 2. Hƣớng dẫn giải:. 2x 1 2 x2 2 x 3 5 1 5 2 2 x 1 dx 2 2 2 x 1 dx 8 2 x 1 4 ln 2 x 1 C Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . x3 x . x2 1. x2 A. F x ln x 2 1 C . 2. x2 B. F x ln x 2 1 C . 2. C. F x x 2 ln x 2 1 C .. D. F x x 2 ln x 2 1 C .. d x 2 1 x 2 x3 x 2x x2 Hƣớng dẫn giải: 2 dx x 2 dx ln x 2 1 C 2 x 1 x 1 2 x 1 2 Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 1 . x ln x x. A. F x ln ln x 1 C .. B. F x ln ln x 1 C .. C. F x ln x 1 C .. D. F x ln x 1 C .. Hƣớng dẫn giải:. d ln x 1. 1. x ln x 1 dx ln x 1. ln ln x 1 C. e2 x Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x . e 1 A. F x e x ln e x 1 C .. B. F x e x ln e x 1 C .. C. F x ln e x 1 C .. D. F x e 2 x e x C .. d e x 1 x e2 x ex x Hƣớng dẫn giải: x dx e x dx e x e x ln e x 1 C e 1 e 1 e 1 4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC. Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 1 . x 1. f x dx 2 x 2ln 1 x C . C. f x dx ln 1 x C . A.. Hƣớng dẫn giải Đặt t 1 x x t 1 dx 2 t 1 dt . 2. f x dx 2 x 2ln 1 x C . D. f x dx 2 2 ln 1 x C . B..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khi đó. 2. . 1. 1. x. dx . 2 t 1 dt 1 2 1 dt 2 t ln t C1 t t. . . . x 1 ln 1 x C1 2 x 2ln 1 x C . (Với C 2 C1 và 1 x 0 ) x2 . x 1. Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2. A.. f x dx 3 x 4. x 1 C .. B.. f x dx x 4. C.. f x dx 2 x 1. x. C .. D.. f x dx . Hƣớng dẫn giải:. . x 1. x 1 C .. x 1 . 1 C . x 1. x2 1 2 dx x 1 d x 1 3 x 4 x 1 C x 1 x 1 . Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 2x 1 . 1 x. 2. 1 x C .. B.. f x dx 3 2 x 1. 2. 1 x C .. D.. f x dx 2. A.. f x dx 3 2 x 1. C.. f x dx 3 2 x 1. 2. 1 x . 1 x C .. 1 C . 1 x. Hƣớng dẫn giải 2x 1 1 1 x dx 2 1 x 1 x d 1 x 3 1 2 2 1 x 2 2 1 x 2 C 2 x 1 1 x C 3 3 x Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 3x 2 2 1 1 3x 2 2 C . A. f x dx B. f x dx 3x 2 2 C . 3 3 1 2 3x 2 2 C . 3x 2 2 C . C. f x dx D. f x dx 6 3 Hƣớng dẫn giải:. 2 1 d 3x 2 1 dx 3x 2 2 C 2 2 6 3 3x 2 3x 2. x. . Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) A.. f x dx 3 x. C.. f x dx 3. 1. 1. 2. x3 4 x2. 8 4 x 2 C .. 4 x2 C .. . B.. f x dx 3 x. D.. f x dx 3 x. 1. 2. 2. 8 4 x 2 C . 2. 8 4 x 2 C .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t 4 x 2 x 2 4 t 2 xdx tdt . Khi đó. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> . x3 4 x2. 4 t tdt 2. dx . . t. 4 x2. 4. t. 2. 4 dt . t3 4t C 3. 3. 1 2 x 8 4 x 2 C 3 3 4.1.5. PHƢƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN 4 x2 C . Câu 78. Tính F x (2 x 1)e1 x dx e1 x ( Ax B) C . Giá trị của biểu thức A B bằng: A. 3 . B. 3 . C. 0 . Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng. u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v 2x 1 + e1 x +2 e1 x + 0 e1 x. D. 5 .. Do đó F ( x) (2 x 1)e1 x 2e1 x C e1 x (2x 1) C . Vậy A B 3 . Câu 79. Tính F ( x) e x cos xdx e x ( A cos x B sin x) C . Giá trị của biểu thức A B bằng A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v cos x + ex +sin x ex + + cos x ex + 1 Do đó F ( x) e x sin x e x cos x F ( x) C1 hay F ( x) e x sin x e x cos x C . 2 Vậy A B 1 . Câu 80. Tính F ( x) 2 x(3x 2)6 dx A(3x 2)8 Bx(3x 2)7 C . Giá trị của biểu thức 12 A 11B là B. 1 .. A. 1 .. C.. 12 . 11. Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v 2x (3x 2)6 + 2 0 Do đó F ( x) . + +. 1 (3x 2)7 21 1 (3x 2)8 504. 2 1 x(3x 2)7 (3x 2)8 C . Vậy 12 A 11 B 1 . 21 252. D. . 12 . 11.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 81. Tính F ( x) x 2 x 1dx ax 2 ( x 1) x 1 bx( x 1) 2 x 1 c( x 1)3 x 1 C . Giá trị của biểu thức a b c bằng: 2 A. 7 Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận:. 2 7. B.. C.. 142 105. D.. 142 105. Đặt u x 2 , dv x 1dx ta được F ( x) x 2 x 1dx . 2 2 8 16 x ( x 1) x 1 x( x 1) 2 x 1 ( x 1)3 x 1 C 3 15 105. 82 . 105 Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v. Vậy a b c . 1. x2. +. ( x 1) 2. -. 3 2 ( x 1) 2 3. +. 5 4 ( x 1) 2 15. 2x 2. 7 8 ( x 1) 2 105. 0 F ( x) x 2 x 1dx . Vậy a b c . 2 2 8 16 x ( x 1) x 1 x( x 1) 2 x 1 ( x 1)3 x 1 C 3 15 105. 2 . 7. . . Câu 82. Tính F x ln x 1 x 2 dx . Chọn kết quả đúng:. C. F ( x) x ln x . 1 x . A. F ( x) x ln x 1 x 2 1 x 2 C .. 1 1 x2. C.. . 1 x2 C .. 2. B. F ( x) . . D. F ( x) ln x 1 x 2 x 1 x 2 C .. Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với. . . u ln x 1 x 2 ; dv dx Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng dv và nguyên hàm của v u và đạo hàm của u. . ln x 1 x 2 1 1 x. . +. 1. x 2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> (Chuyển. 1 1 x2. qua dv ) x 1 x2. 1. (Nhận -. 0. 1 1 x2. từ u ). 1 x2. Câu 83. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) x 3e x và đồ thị hàm số f ( x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết quả đúng: 2 2 1 1 2 1 1 1 2 1 A. f ( x) x 2e x e x . B. f ( x) x 2e x e x . 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 2 1 C. f ( x) x 2e x e x . D. f ( x) x 2e x e x . 2 2 2 2 2 2 Hƣớng dẫn giải: 2 1 2 Phƣơng pháp tự luận: Đặt u x 2 , dv xe x chọn du 2 xdx, v e x ta được 2 2 1 1 2 1 f ( x) x 2e x e x C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C . 2 2 2 Phƣơng pháp trắc nghiệm: dv và nguyên hàm của v u và đạo hàm của u 2. x2. + 2 x (chuyển 2 x qua dv ). xe x 1 x2 e 2. 1. xe x (nhận 2 x từ u ). 2. 2. -. 0. 1 x2 e 2 2 1 1 2 1 f ( x) x 2e x e x C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C . 2 2 2. Câu 84. Tính F ( x) x 2 1dx bằng: 1 1 1 1 x x 2 1 ln x x 2 1 C . B. F x x x 2 1 ln x x 2 1 C . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. F x x x 2 1 ln x x 2 1 C . D. F x x x 2 1 ln x x 2 1 C . 2 2 2 2 Hƣớng dẫn giải: Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) f ( x) F '( x) f ( x) 0. A. F x . d F ( x) f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định, dx nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.. Nhập máy tính. Cách 2: Đặt u x 2 1, dv dx ta được F ( x) x x 2 1 F ( x) J ( x) với J ( x) . dx x 1 1. , bằng cách đặt u x x 2 1 ta được J ( x) ln x x 2 1 C.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Vậy F ( x) . 1 1 x x 2 1 ln x x 2 1 C . 2 2. 4.1.6. ÔN TẬP Câu 85. Kết quả của sin 2 x cos xdx bằng. 1 A. sin 3 x C . 3. 1 C. sin 3 x C . D. sin3 x C . 3 1 Hƣớng dẫn giải: Ta có sin 2 x cos xdx sin 2 xd (sin x) sin 3 x C . 3 B. sin 3 x C .. Câu 86. Tính cos 2 x sin xdx bằng 1 A. cos3 x C . 3. 1 D. cos3 x C . cos3 x C . 3 1 Hƣớng dẫn giải: Ta có cos 2 x sin xdx cos 2 xd (cos x) cos3 x C . 3. B. cos3 x C .. C.. Câu 87. Kết quả của sin 3 xdx bằng A.. cos3 x cos x C . 3. co s3 x cos x C . 3 cos3 x D. cos x C . 6 B. . C. 3sin 2 x.cos x C .. 1 Hƣớng dẫn giải: sin 3 xdx (1 cos2 x)sin xdx (1 cos2 x)d (cos x ) cos3 x cos x C . 3. Câu 88. Kết quả của cos3 xdx bằng A. sin x . sin 3 x C . 3. B. sin x . sin 3 x C . 3. D. sin x . C. 3sin 2 x.cos x C .. sin 3 x C . 3. 1 Hƣớng dẫn giải: cos3 xdx (1 sin 2 x) cos xdx (1 sin 2 x )d (sin x ) sin x sin3 x C . 3. Câu 89. Kết quả của sin 4 x cos xdx bằng. 1 A. sin 5 x C . 5. 1 B. sin 5 x C . 5. C. sin5 x C .. D. sin5 x C .. 1 Hƣớng dẫn giải: Ta có sin 4 x cos xdx sin 4 xd (sin x) sin 5 x C . 5. e tan x Câu 90. Tính dx bằng cos 2 x A. etan x C . Hƣớng dẫn giải:. B. tan x.etan x C .. C. e tan x C .. D. etan x C .. e tan x tan x tan x cos2 xdx e d (tan x) e C .. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 91. Tính. 1 dx bằng: x cos 2 x. . A. 2 tan x C . Hƣớng dẫn giải: Câu 92. Tính. B. tan x C .. . 1 D. tan x C . 2. 1 1 dx 2 d ( x ) 2 tan x C . 2 x cos x cos 2 x. 3x 2 x3 1dx bằng 4 x3 B. 4 C . x 4x. A. ln x 1 C . 3. Hƣớng dẫn giải: Câu 93. Tính. C. tan 2 x C .. C. ln( x 1) C . 3. x3 D. 4 C . x x. 3x 2 1 3 3 x3 1dx x3 1 d ( x 1) ln x 1 C .. 6 x 2 12 x x3 3x2 6dx bằng. A. 2 ln x3 3x 2 6 C .. B. ln x3 3 x 2 6 C .. 1 C. ln x3 3x 2 6 C . 2. D. 2ln( x3 3x2 6) C .. Hƣớng dẫn giải: Câu 94. Tính. 6 x 2 12 x 1 3 2 3 2 x3 3x2 6dx 2 x3 3x 2 6d ( x 3x 6) 2ln x 3x 6 C .. 4 x3 2 x x4 x2 3dx bằng. A.. ln x 4 x 2 3 C .. B. 2 ln x 4 x 2 3 C .. 1 C. ln x 4 x 2 3 C . 2. D. 2ln( x4 x2 3) C .. Hƣớng dẫn giải: Câu 95. Tính. 4 x3 2 x 1 4 2 4 2 x4 x2 3dx x4 x2 3d ( x x 3) ln x x 3 C .. x2 1 x3 3x 1dx bằng. 1 A. ln x3 3x 1 C . 3. B. ln x3 3x 1 C .. C. ln x3 3 x 1 C .. 1 D. ln( x3 3x 1) C . 3. Hƣớng dẫn giải:. x2 1 1 1 1 3 3 x3 3x 1dx 3 x3 3x 1d ( x 3x 1) 3 ln x 3x 1 C .. Câu 96. Tính e6 x 5 dx bằng A.. 1 6 x 5 e C . 6. B. e6 x5 C .. Hƣớng dẫn giải: e6 x 5 dx . C. 6e6 x5 C .. D. e6 x5 C .. 1 6 x 5 1 e d (6 x 5) e 6 x 5 C . 6 6. Câu 97. Tính e x 5 dx bằng A. e x5 C .. B. e x5 C .. C. ex5 C .. D. e x5 C ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hƣớng dẫn giải: e x 5 dx e x 5 d ( x 5) e x 5 C . Câu 98. Tính A. . 5 9x . 12. dx bằng. (5 9 x)13 C . 117. Hƣớng dẫn giải:. (5 9 x)13 C . 117. B.. 5 9x . 12. dx . (5 9 x)13 C . 13. C.. D.. (5 9 x)13 C . 9. 1 (5 9 x)13 12 5 9 x d (5 9 x ) C . 9 117. Câu 99. Tính cos 5 x dx bằng 4 1 A. sin 5 x C . 5 4. B. sin 5 x C . 4 1 D. sin 5 x C . 5 4. C. 5sin 5 x C . 4 . 1 1 Hƣớng dẫn giải: cos 5 x dx cos 5 x d 5 x sin 5 x C . 4 5 4 4 5 4 1 Câu 100. Tính dx bằng 2 cos x 4 A. tan x C . B. 4 tan x C . 4 4 . C. tan x C . 4 Hƣớng dẫn giải:. Câu 101. Tính. . 1. cos 2 x 4 . dx . 1 tan x C . 4 4 . d x tan x C . 4 4 cos 2 x 4 1. 1. (cos x sin x) dx bằng 2. 1 A. cot x C . 2 4 C. cot x C . 4 Hƣớng dẫn giải 1 1 (cos x sin x)2 dx 2 . Câu 102. Tính. D.. . B.. 1 cot x C . 2 4 . 1 D. cot x C . 4 4 1. sin 2 x 4 . dx . 1 2. 1 d x cot x C 4 2 4 sin 2 x 4 1. 12 x 5 dx bằng 3x 1. 1 A. 4 x ln 3x 1 C . 3. 6 x2 5x B. C . x3 x. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1 D. 4 x ln(3x 1) C . 3 12 x 5 1 1 dx 4 Hƣớng dẫn giải: dx 4 x ln 3 x 1 C . 3x 1 3x 1 3 . C. 4 x ln 3 x 1 C .. Câu 103. Tính. 2 x2 x 2 x 1 dx bằng. x2 1 x2 B. x ln 2 x 1 C . x ln 2 x 1 C . 2 2 2 x2 1 x2 C. D. x ln(2 x 1) C . x 2ln(2 x 1) C . 2 2 2 2 x2 x 1 x2 1 Hƣớng dẫn giải: dx x 1 dx x 2 x 1 C . 2x 1 2x 1 2 2 A.. Câu 104. Tính. x. ( x 1) dx bằng 2. 1 ln x 1 C . x 1 1 ln x 1 C . C. x 1. 1 ln x 1 C . x 1 1 ln( x 1) C . D. x 1 1 x 1 1 dx ln x 1 C . Hƣớng dẫn giải: dx 2 2 ( x 1) x 1 x 1 ( x 1). A. . B.. Câu 105. Tính sin x(2 cos x)dx bằng 1 A. 2cos x cos 2 x C 4 1 C. 2 cos x cos 2 x C 4. 1 B. 2 cos x cos 2 x C 4 1 D. 2 cos x cos 2 x C 2 1 1 Hƣớng dẫn giải: sin x(2 cos x)dx (2sin x sin 2 x)dx 2cos x cos 2 x C . 2 4. Câu 106. Tính. x.2. x. dx bằng:. x.2 x 2x A. 2 C . ln 2 ln 2 C. 2x ( x 1) C .. 2 x x 1 C . B. ln 2 D. 2x ( x 1) C .. Hƣớng dẫn giải. du dx u x x.2 x 2x x.2 x 2x x x Đặt dx C . 2 . Ta có x2 dx x ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 2 dv 2 dx v ln 2 Câu 107. Tính ln xdx bằng: A. x ln x x C . 1 ln x x C . x Hƣớng dẫn giải. C.. x2 ln x C . 2 1 D. x ln x C . x B. x ln x .
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1 u ln x du dx Đặt x . Ta có ln xdx x ln x dx x ln x x C . dv dx v x Câu 108. Tính 2 x ln( x 1)dx bằng:. x2 A. ( x 1) ln( x 1) x C . 2 2. C. ( x 2 1) ln( x 1) . x2 xC . 2. x2 B. x ln( x 1) x C . 2 2. D. ( x 2 1) ln( x 1) . x2 xC . 2. Hƣớng dẫn giải. 1 dx u ln( x 1) du Đặt x 1 dv 2 xdx v x 2 1 . x2 Ta có 2 x ln( x 1)dx ( x 1) ln( x 1) ( x 1)dx ( x 1) ln( x 1) x C . 2 1 Câu 109. Tính sin x dx bằng: cos 2 x A. cos x tan x C . B. cos x tan x C . 1 C. cos x tan x C . D. cos x C . cos x 1 Hƣớng dẫn giải: Ta có sin x dx cos x tan x C cos 2 x 2. 2. Câu 110. Hàm số F ( x) ln sin x cos x là một nguyên hàm của hàm số sin x cos x . sin x cos x 1 C. f ( x) . sin x cos x. A. f ( x) . sin x cos x . sin x cos x 1 D. f ( x) . sin x cos x. B. f ( x) . (sin x cos x) ' cos x sin x . sin x cos x sin x cos x Câu 111. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 3x3 2 x2 1 thỏa mãn điều kiện F (2) 3 là:. Hƣớng dẫn giải: Ta có F '( x) . 3 4 2 3 37 x x x . 4 3 3 3 2 C. F ( x) x 4 x3 x . 4 3 Hƣớng dẫn giải. A. F ( x) . 3 4 2 3 x x xC . 4 3 3 2 37 D. F ( x) x 4 x3 x . 4 3 3. B. F ( x) . 3 2 37 Ta có F ( x) (3x3 2 x 2 1) x 4 x3 x C và F (2) 3 C 4 3 3 3 2 37 Vậy F ( x) x 4 x3 x . 4 3 3. VẬN DỤNG CAO. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4.1.1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC. Câu 112. Kết quả tính. x3 5 x 2 4 x2 dx bằng. x2 ln 2 x C . 2 x3 C. ln 2 x C . 3. x2 ln 2 x C . 2 x3 D. ln x 2 C . 3. A.. B.. Hƣớng dẫn giải 2 x3 5 x 2 x3 5 x 2 x 2 x 2 x 1 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. x 2 2 4 x x 4 x2 x 2 x 2 . Câu 113. Họ nguyên hàm của f x x 2 x3 1 là 5. A. F x . B. F x 18 x3 1 C .. 6 1 3 x 1 C . 18. 6. C. F x x3 1 C .. 6 1 3 x 1 C . 9 3 2 Hƣớng dẫn giải: Đặt t x 1 dt 3x dx . Khi đó 5 6 1 5 1 6 1 3 2 3 x x 1 dx 3 t dt 18 t C 18 x 1 C .. D. F x . 6. Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số f x . x 2 x x3 1 là hàm số nào? x3. 1 1 A. F x ln x x 2 C . x 2x. C. F x . x3 3x 2 ln x C . 3 2. Hƣớng dẫn giải: f x . B. F x ln x D. F x . 1 1 x 2 C. x 2x. x3 3x 2 ln x C . 3 2. x 2 x x3 1 1 1 1 2 1 3 . Sử dụng bảng nguyên hàm. 3 x x x x. Câu 115. Giá trị m để hàm số F x mx 3 3m 2 x 2 4 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 10 x 4 là:. A. m 1.. B. m 0 .. Hƣớng dẫn giải:. 3x. 2. C. m 2 .. D. m 3 .. 10 x 4 dx x 3 5 x 2 4 x C , nên m 1.. 3 Câu 116. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 4 2 x thoả mãn F 0 . Khi đó F x là: 8. A. F x . 3 1 1 x 1 sin 4 x sin 8x . 8 8 64. 3 1 1 3 C. F x x sin 2 x sin 4 x . 8 8 64 8. 3 1 1 B. F x x sin 4 x sin 8 x . 8 8 64 3 D. F x x sin 4 x sin 6 x . 8.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hƣớng dẫn giải 1 1 cos8 x 1 cos 4 x 1 2 sin 4 2 x 1 2 cos 4 x cos 4 x 1 2 cos 4 x 2 4 4 2 3 cos 4 x cos8 x 8 2 8 2. 3 sin 4 x sin 8 x 3 cos 4 x cos8 x C . Nên sin 4 2 x dx dx x 2 8 8 8 64 8. Vì F 0 . 3 nên suy ra đáp án. 8. Câu 117. Biết hàm số f ( x) (6 x 1)2 có một nguyên hàm là F ( x) ax3 bx2 cx d thoả mãn điều kiện F (1) 20. Tính tổng a b c d . B. 44 .. A. 46 .. C. 36 .. D. 54 .. Hƣớng dẫn giải. 6x 1. 2. dx 36 x2 12 x 1 dx 12 x3 6 x 2 x C nên a 12; b 6; c 1. Thay F (1) 20. d 27 , cộng lại và chọn đáp án. Câu 118. Hàm số f x x x 1 có một nguyên hàm là F x . Nếu F 0 2 thì F 3 bằng A.. 146 . 15. B.. 116 . 15. C.. 886 . 105. D.. 105 . 886. Hƣớng dẫn giải: Đặt t x 1 2tdt dx. x. 2 2 2 x 1dx 2t 4 2t 2 dt t 5 t 3 C 5 3 5. Vì F 0 2 nên C . . . 5. x 1 . 2 3. . . 3. x 1 C. 34 . Thay x 3 ta được đáp án. 15. Câu 119. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x cos x thỏa mãn F 0 1 . Khi đó phát biểu nào sau đây đúng? A. F x là hàm số chẵn. B. F x là hàm số lẻ. C. Hàm số F x tuần hoàn với chu kì là 2 . D. Hàm số F x không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ. Hƣớng dẫn giải. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> x cos xdx x sin x cos x C F 0 1 nên C 0 . Do đó F x là hàm số chẵn.. Câu 120. Một nguyên hàm F x của hàm số f ( x) . sin 2 x A. ln 1 . 3. sin 2 x thỏa mãn F 0 0 là sin 2 x 3. B. ln 1 sin x . 2. C.. ln 2 sin 2 x 3. .. D. ln cos 2 x .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t sin 2 x 3 dt 2sin x cos xdx sin 2 x dt dx ln t C ln sin 2 x 3 C 2 x3 t. sin. vì F 0 0 nên C ln 3 . Chọn đáp án. Câu 121. Cho f x . 4m. . sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 1. và F . 4 8. 3 A. . 4. B.. 3 . 4. C. . 4 3. D.. 4 . 3. 4m x sin 2 x 4m sin 2 x dx x C vì F 0 1 nên C 1 Hƣớng dẫn giải: 2 4 . 3 F nên tính được m 4 4 8. 4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC. Câu 122. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1. A.. f ( x)dx ln sin x 2 ln 1 sin. C.. f ( x)dx 2 ln sin x 2 ln 1 sin. 1. cos xdx. sin x.cos x sin x.cos . x C .. 1. Hƣớng dẫn giải dx. 2. 2. x. . 1 . sin x.cos x. 2. x C.. d sin x . sin x. 1 sin x 2. 1. B.. f ( x)dx ln sin x 2 ln 1 sin. D.. f ( x)dx ln sin x 2 ln 1 sin. . 2sin 3 x . 1 cos x. x C . 2. x C .. d sin x 1 d sin x 1 d sin x 2 1 sin x sin x 2 1 sin x. 1 1 1 ln 1 sin x ln sin x ln 1 sin x C ln sin x ln 1 sin 2 x C 2 2 2. Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> A.. f ( x)dx cos. C.. f ( x)dx cos. 1. 2. x 2 cos x C .. 1. 2. x 2 cos x C .. 2. x 2 cos x C .. B.. f ( x)dx 2 cos. 2. x cos x C .. D.. f ( x)dx 2 cos. Hƣớng dẫn giải. 2sin 3 x 2sin 2 x 2cos 2 x 2 1 cos x dx 1 cos x .sin xdx 1 cos x d cos x 2 cos x 1 d cos x cos 2 x 2 cos x C cos3 x Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . sin 5 x A. C.. . f ( x).dx . cot 4 x C . 4. B.. . f ( x).dx . cot 2 x C . 2. D.. . f ( x).dx . cot 4 x C . 4. . f ( x).dx . tan 4 x C . 4. cos3 xdx dx cot 4 x 3 3 Hƣớng dẫn giải cot x. 2 cot x.d cot x C sin 5 x sin x 4 Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x) cos 2 x sin 4 x cos 4 x . 1. 1. A.. f ( x).dx 2 sin 2 x 12 sin. C.. f ( x).dx sin 2 x 4 sin. 1. 3. 3. 2x C .. 2x C .. 1. 1. 1. 1. B.. f ( x).dx 2 sin 2 x 12 sin. D.. f ( x).dx 2 sin 2 x 4 sin. 3. 3. 2x C .. 2x C .. Hƣớng dẫn giải. cos 2 x sin. 4. x cos 4 x dx cos 2 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x.cos 2 x dx. 1 1 cos 2 x 1 sin 2 2 x dx cos 2 xdx sin 2 2 x.cos 2 xdx 2 2 1 1 1 cos 2 xdx sin 2 2 x.d sin 2 x sin 2 x sin 3 2 x C 4 2 12 Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) tan x e 2sin x cos x .. 1. A.. f ( x)dx cos x 2 e. C.. f ( x)dx cos x e. 2sin x. 2sin x. C .. C.. 1. B.. f ( x)dx cos x 2 e. D.. f ( x)dx cos x 2 e. 2sin x. 1. C .. 2sin x. C .. Hƣớng dẫn giải. tan x e. 2sin x. cos xdx sin xdx e. Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . 2sin x. 1 d sin x cos x e 2sin x C 2. 1 . sin x cos x 2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> A.. f ( x)dx . 1 x 3 cot 2 2 8. C . . B.. f ( x)dx . C.. f ( x)dx . 1 x 3 cot 2 2 4. C . . D.. f ( x)dx . 1 x 3 cot 2 2 8. C. . 1 x 3 cot 2 2 8. C . . Hƣớng dẫn giải dx dx 1 dx sin x cos x 2 2 sin x 1 2 sin x 2 4 4 1 dx 1 dx 1 x 3 cot C 2 2 x 2 2sin 2 x 3 2 2 8 x sin 2 8 cos 2 8 2 8 4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT. Câu 128. Hàm số F ( x) ln sin x cos x là một nguyên hàm của hàm số sin x cos x . sin x cos x 1 C. f ( x) . sin x cos x. sin x cos x . sin x cos x 1 D. f ( x) . sin x cos x. A. f ( x) . B. f ( x) . Hƣớng dẫn giải: F '( x) . (sin x cos x) ' cos x sin x sin x cos x sin x cos x. Câu 129. Kết quả tính 2 x ln( x 1)dx bằng: A. ( x 2 1) ln( x 1) . x2 xC . 2. B. x 2 ln( x 1) . x2 xC . 2. C. ( x 2 1) ln( x 1) . x2 xC . 2. D. ( x 2 1) ln( x 1) . x2 xC . 2. Hƣớng dẫn giải. 1 dx u ln( x 1) du Đặt x 1 dv 2 xdx v x 2 1 Ta có 2 x ln( x 1)dx ( x 2 1) ln( x 1) ( x 1)dx ( x 2 1) ln( x 1) . e tan x cos2 xdx bằng: A. etan x C . B. tan x.etan x C .. x2 xC 2. Câu 130. Kết quả tính. Hƣớng dẫn giải:. C. e tan x C .. D. etan x C .. e tan x tan x tan x cos2 xdx e d (tan x) e C .. Câu 131. Tính ecos xsin 2 xdx bằng: 2. B. esin 2x C .. A. ecos x C . 2. C. e2sin x C .. Hƣớng dẫn giải: ecos xsin 2 xdx ecos x d (cos2 x) ecos x C . 2. Câu 132. Tính esin xsin 2 xdx bằng: 2. 2. 2. D. esin 2x C ..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. esin x C .. C. ecos x C .. B. esin 2x C .. 2. 2. D. e2sin x C .. Hƣớng dẫn giải: esin xsin 2 xdx esin x d (sin 2 x) esin x C . 2. 2. 2. Câu 133. Kết quả ecos x sin xdx bằng: A. ecos x C .. C. e cos x C .. B. ecos x C .. D. e sin x C .. Hƣớng dẫn giải: ecos x sin xdx ecos x d (cos x) ecos x C . 4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC. Câu 134. Biết hàm số F ( x) x 1 2 x 2017 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) tổng của a và b là A. 2 .. B. 2 .. C. 0 . 3x 1 Hƣớng dẫn giải: F '( x) x 1 2 x 2017 ' 1 2x. . ax b . Khi đó 1 2x. D. 1 .. . a b 3 1 2. Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 2 x 8 x 2 1 C . 3 1 C. F x 8 x 2 x 2 1 C . 3. x3 2 x x2 1. .. A. F x . . Hƣớng dẫn giải:. x3 2 x x2 1. dx . x. 2. 2 xdx. 1 B. F x x 2 1 x 2 8 1 x 2 C . 3 2 D. F x x 2 8 1 x 2 C . 3. x2 1. Đặt t x 2 1 x 2 t 2 1 xdx tdt . Khi đó. . x3 2 x. . x2 1. dx . x2 1 3. t. 3. 2. 3 tdt t. t3 t 3 dt 3t C 3 2. 3. Câu 136. Tính F x . x2 1 C . 1 2 x 8 x 2 1 C 3. sin 2 x 4sin x 2 cos 2 x 3 2. dx . Hãy chọn đáp án đúng.. A. F x 6 cos 2 x C .. B. F x 6 sin 2 x C .. C. F x 6 cos 2 x C .. D. F x 6 sin 2 x C .. Hƣớng dẫn giải. . sin 2 x 4sin x 2 cos x 3 2. 2. dx . d 6 cos 2 x sin 2 x dx= 6 cos 2 x C 6 cos 2 x 2 6 cos 2 x. Câu 137. Biết hàm số F ( x) mx n 2 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . 1 x . Khi đó 2x 1. tích của m và n là. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2 A. . 9 Hƣớng dẫn giải. Cách 1: Tính. . 2 C. . 3. B. 2 .. D. 0 .. 1 x 2 1 2 2 1 dx x 2x 1 C . Suy ra m ; n m.n 3 3 3 9 2x 1 3. 1 m 3m 1 3mx m n 2 3 Cách 2: Tính F ' x . Suy ra m.n 9 2x 1 n m 1 n 2 3 Câu 138. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . e; 2016 . Khi đó hàm số F 1 A.. ln x. có đồ thị đi qua điểm. x ln 2 x 3. là. 3 2014 .. B.. C. 2 3 2014 .. 3 2016 .. D. 2 3 2016 .. Hƣớng dẫn giải: Đặt t ln 2 x 3 và tính được F x ln 2 x 3 C .. F e 2016 C 2014 F x ln 2 x 3 2014 F 1 3 2014 4.1.5. PHƢƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 139. Tính. x e dx e (ax 3 x. x. 3. bx 2 cx d ) C . Giá trị của a b c d bằng. D. 9 .. A. 2 . B. 10 . C. 2 . Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả:. x e dx x e 3 x. 3 x. 3x 2e x 6 xe x 6e x C e x ( x 3 3x 2 6 x 6) C .. Vậy a b c d 2 . Câu 140. Tính F ( x) x ln( x 2 3)dx A( x 2 3) ln( x 2 3) Bx 2 C . Giá trị của biểu thức A B bằng A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng dv và nguyên hàm của v u và đạo hàm của u. ln( x2 3). +. x. 2x 2 x 3 1 2x (Chuyển 2 qua dv ) x 3 -. x2 3 2 x 2x (Nhận 2 từ u ) x 3. 0. x2 2. 1 1 Do đó F ( x) x ln( x 2 3)dx ( x 2 3) ln( x 2 3) x 2 C . 2 2 Vậy A B 0 ..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 141. Tính. x. 2. cos 2 xdx ax 2 sin 2 x bx cos 2 x c sin x C . Giá trị của a b 4c bằng. A. 0 .. B.. 3 . 4. C.. 3 . 4. D.. 1 . 2. Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 1 1 1 Kết quả: x 2 cos 2 xdx x 2 sin 2 x x cos 2 x sin 2 x C . 2 2 4 Vậy a b 4c 0 . Câu 142. Tính. x. 3. ln 2 xdx x 4 ( A ln 2 x B) C . Giá trị của 5 A 4 B bằng:. A. 1 .. B.. 1 . 4. C.. 1 . 4. D. 1 .. Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u ln 2 x, dv x3dx . Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 1 1 1 1 Kết quả: x3 ln 2 xdx x 4 ln 2 x x 4 C x 4 ln 2 x C . 4 16 16 4 Vậy 5 A 4 B 1 . Câu 143. Tính F ( x) x ln. 1 x dx . Chọn kết quả đúng: 1 x. x2 1 1 x x2 1 1 x B. F ( x) ln xC ln xC 2 1 x 2 1 x x2 1 1 x x2 1 1 x C. F ( x) D. F ( x) ln xC ln xC 2 1 x 2 1 x Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần và nguyên hàm của hàm số hữu tỉ. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng A. F ( x) . 1 x x2 1 1 x Kết quả: x ln dx ln x C . 1 x 2 1 x Câu 144. Cho hàm số F ( x) x(1 x)3 dx . Biết F (0) 1 , khi đó F (1) bằng: 21 19 21 19 . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với u 1 x .. A.. Sử dụng phương pháp từng phần với u x; dv (1 x)3 dx . Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với u x; dv (1 x)3 dx. x(1 x)4 (1 x)5 Kết quả F ( x) x(1 x) dx C 4 20 3. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> F (0) 1 suy ra C . 21 21 . Do đó F (1) . 20 20. Câu 145. Tính (2 x 1)sin xdx a x cos x b cos x c sin x C . Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 . Hƣớng dẫn giải Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng. Kết quả F ( x) (2 x 1) sin xdx 2 x cos x cos x 2sin x C nên a b c 1. Câu 146. Cho hàm số F ( x) x ln( x 1)dx có F (1) 0 . Khi đó giá trị của F (0) bằng 1 1 1 1 . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u ln( x 1), dv xdx. A.. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 1 1 Kết quả F ( x) x ln( x 1)dx ( x 2 1) ln( x 1) ( x 2 2 x) C . 2 4 1 1 Từ F (1) 0 suy ra C . Vậy F (0) . 4 4 5 Câu 147. Hàm số F ( x) ( x 2 1) ln xdx thỏa mãn F (1) là 9. 1 3 x3 x 1 x3 x B. ( x3 3x) ln x 1 . ( x 3x) ln x . 6 18 2 6 18 2 3 1 3 x x 10 1 3 x3 x C. ( x 3x) ln x . D. ( x 3x) ln x 1 . 6 18 2 9 6 18 2 Hƣớng dẫn giải: Phƣơng pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng A.. 1 x3 x Kết quả F ( x) ( x 2 1) ln xdx ( x3 3x) ln x C 6 18 2 Với F (1) . 5 1 x3 x suy ra C 0 nên F ( x) ( x3 3x) ln x . 9 6 18 2. Câu 148. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) . xe x và có đồ thị đi qua điểm A(0;1) . Chọn kết quả đúng ( x 1)2. ex x 1 ex 1 C. f ( x) x 1. ex 1 x 1 ex 2 D. f ( x) x 1. A. f ( x) . B. f ( x) . Hƣớng dẫn giải: Sử dụng phương pháp từng phần với u xe x , dv . u và đạo hàm của u xe x +. 1 dx ( x 1)2. dv và nguyên hàm của v 1 ( x 1) 2.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> ( x 1)e x (Chuyển ( x 1)e qua dv ). 1 x 1. 1. ex. x. (nhận ( x 1)e x từ u ). -. ex. 0. ex xe x ex Kết quả f ( x) dx C . Với f (0) 1 suy ra C 0 . Vậy f ( x) x 1 ( x 1)2 x 1. . . Câu 149. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) ln x x 2 1 thỏa mãn F (0) 1 . Chọn kết quả đúng. C. F ( x) x ln x . x 1 . A. F ( x) x ln x x 2 1 x 2 1 2 .. Hƣớng dẫn giải:. . 2. . x2 1 1 .. D. F ( x) x ln x . x 1 . B. F ( x) x ln x x 2 1 x 2 1 2 . 2. x2 1 .. Đặt u ln x x 2 1 , dv dx ta được. . . F ( x) x ln x x 2 1 x 2 1 C . Vì F (0) 1 nên C 2. . . Vậy F ( x) x ln x x 2 1 x 2 1 2 . Câu 150. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) . x thỏa mãn F ( ) 2017 . Khi đó F x là cos 2 x. hàm số nào dưới đây? A. F ( x) x tan x ln | cos x | 2017 .. B. F ( x) x tan x ln | cos x | 2018 .. C. F ( x) x tan x ln | cos x | 2016 .. D. F ( x) x tan x ln | cos x | 2017 .. Hƣớng dẫn giải: Đặt u x, dv . 1 dx ta được du dx, v tan x cos 2 x. x dx x tan x tan xdx x tan x ln | cos x | C . cos 2 x Vì F ( ) 2017 nên C 2017 . Vậy F (x) x tan x ln | cos x| 2017 .. Kết quả F ( x) . Câu 151. Tính F ( x) x(1 sin 2 x)dx Ax 2 Bx cos 2 x C sin 2 x D . Giá trị của biểu thức A B C bằng 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hƣớng dẫn giải: Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với u x, dv (1 sin 2 x)dx ta được 1 2 1 1 1 x x cos 2 x sin 2 x D . Vậy A B C . 2 2 4 4 1 x sin x dx . Chọn kết quả đúng Câu 152. Tính F ( x) cos 2 x F ( x) . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. F ( x) tan x . x 1 sin x 1 ln C . cos x 2 sin x 1. B. F ( x) tan x . x 1 sin x 1 ln C . cos x 2 sin x 1. C. F ( x) tan x . x 1 sin x 1 ln C . cos x 2 sin x 1. D. F ( x) tan x . x 1 sin x 1 ln C . cos x 2 sin x 1. Hƣớng dẫn giải dx x sin x dx tan x I ( x) 2 cos x cos 2 x sin x x dx Tính I ( x) bằng cách đặt u x; dv dx ta được I ( x) 2 cos x cos x cos x dx cos xdx d (sin x) sin x 1 2 ln C Tính J ( x) cos x sin x 1 (sin x 1)(sin x 1) sin x 1. Cách 1: Biến đổi F ( x) . Kết quả F x tan x . x 1 sin x 1 ln C cos x 2 sin x 1. Phƣơng pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra. d ( F ( x)) f ( x) 0 tại một số điểm dx. ngẫu nhiên x0 . 4.1.6. ÔN TẬP Câu 153. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) sin x . 2 1 thỏa mãn điều kiện F là 2 cos x 4 2. A. F ( x) cos x tan x 2 1 .. B. F ( x) cos x tan x 2 1 .. C. F ( x) cos x tan x 1 2 .. D. F ( x) cos x tan x .. Hƣớng dẫn giải 1 Ta có sin x dx cos x tan x C F ( x) cos x tan x C cos 2 x 2 F C 2 1 . Vậy F ( x) cos x tan x 2 1 4 2. Câu 154. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2sin 5 x x . 3 thỏa mãn đồ thị của hai hàm số 5. F ( x) và f ( x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là 2 2 3 2 2 3 A. F ( x) cos 5 x x x x 1 . B. F ( x) cos 5 x x x x 1 . 5 3 5 5 3 5 2 2 3 1 3 C. F ( x) 10cos 5 x D. F ( x) cos 5 x x x x . x 1 . 5 3 5 2 x 5 Hƣớng dẫn giải 2 2 3 Ta có F ( x) cos 5 x x x x C và F (0) f (0) C 1 5 3 5 2 2 3 Vậy F ( x) cos 5 x x x x 1 5 3 5. Câu 155. Hàm số F ( x) (ax2 bx c)ex là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x2e x thì a b c bằng:.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. 1 . Hƣớng dẫn giải. B. 2 .. C. 3 .. D. 2 .. a 1 a 1 Ta có F '( x) f ( x) ax (2a b) x b c x 2a b 0 b 2 b c 0 c 2 2. 2. Vậy a b c 1 Câu 156. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) a b cos 2x thỏa mãn F (0) . . , F , 2 2 6. F là 12 3. 2 7 A. F ( x) x sin 2 x . 3 9 2 2 7 sin 2 x . C. F ( x) x 3 9 2 Hƣớng dẫn giải. 2 7 B. F ( x) x sin 2 x . 3 9 2 7 sin 2 x . D. F ( x) x 3 9 2. 2 a F (0) 2 3 b 7 Ta có F ( x) ax sin 2 x C và F b 2 9 2 6 F C 2 12 3 2 7 sin 2 x Vậy F ( x) x 3 9 2 Câu 157. Cho hàm số F ( x) ax3 bx2 cx 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) 2, f (2) 3, f (3) 4 . Hàm số F ( x) là 1 2 x x 1. 2 1 C. F ( x) x 2 x 1 . 2 Hƣớng dẫn giải. A. F ( x) . 1 B. F ( x) x 2 x 1 . 2 1 D. F ( x) x 2 x 1 . 2. a 0 f (1) 2 3a 2b c 2 1 2 Ta có f ( x) F '( x) 3ax 2bx c và f (2) 3 12a 4b c 3 b 2 f (3) 4 27 a 6b c 4 c 1 1 Vậy F ( x) x 2 x 1 . 2 Câu 158. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) tan x.sin 2 x thỏa mãn điều kiện F 0 là 4. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1 1 A. F ( x) x sin 2 x . 2 2 4. 1 B. F ( x) x cos 2 x 1 . 2 4. 2 2 C. F ( x) cos3 x . 3 2 Hƣớng dẫn giải. 1 D. x sin 2 x . 2 4. 1 1 Ta có tan x.sin 2 xdx (1 cos 2 x)dx x sin 2 x C F ( x) x sin 2 x C 2 2 1 và F 0 C 2 4 4 1 1 Vậy F ( x) x sin 2 x . 2 2 4. Câu 159. Cho hàm số f ( x) tan 2 x có nguyên hàm là F ( x) . Đồ thị hàm số y F ( x) cắt trục tung tại điểm A(0;2) . Khi đó F ( x) là A. F ( x) tan x x 2 .. B. F ( x) tan x 2 .. 1 C. F ( x) tan 3 x 2 . 3 Hƣớng dẫn giải. D. F ( x) cot x x 2 .. F ( x) f ( x)dx tan 2 xdx tan x x C .. Vì đồ thị hàm số y F ( x) đi qua điểm A(0;2) nên C 2 . Vậy F (x) tan x x 2 . Câu 160. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) tan 2 x . Giá trị của F F (0) bằng 4. A. 1 . 4. .. B.. 4. C. 1 . .. 4. .. D.. 3. 4. .. Hƣớng dẫn giải: F x tan x x C F F (0) 1 4 4. D. ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. ĐÁP ÁN 1.2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119. II –HƢỚNG DẪN GIẢI TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. NHÓM BIÊN SOẠN 1.. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-11-12, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.
<span class='text_page_counter'>(42)</span>